Đề Kiểm Tra Trắc Nghiệm Chương 6
Môn : Vật lý 12
Câu 1 : hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ?
a) Electron bức ra khỏi kim loại bị nung nóng .
b) Electron bật ra khỏi kim loại có ion đập vào .
c) Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác .
d) Electron bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng
Câu 2 : chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm đồng có
o
= 0.3m . Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng
a) 0,4m b) 0,3m c) 0,27m d) 0,15m
Câu 3 : ánh sáng có bước sóng 0,75m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây ?
a) Natri
o
= 0,50m b) Kali
o
= 0,55m
c) Canxi
o
= 0,75m d) Xesi
o
= 0,66m
Câu 4 : điện trở của một quang điện có đặc điểm nào dưới đây ?
a) Có giá trị rất lớn
b) Có giá trị rất nhỏ
c) Có giá trị không đổi
d) Có giá trị thay đổi
Câu 5 : Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây ?
a) Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng
b) Có giá trị rất lớn
c) Có giá trị rất nhỏ
d) Có giá trị không đổi , không phụ thuộc điều kiện bên ngoài
Câu 6 : trong hiện tượng quang- phát quang , có sự hấp thụ ánh sáng để làm gì ?
a) Để tạo ra dòng điện trong chân không
b) Để làm cho vật phát sáng
c) Để thay đổi điện trở của vật
d) Để làm nóng vật
Câu 7 : sự phát sáng của nguồn nào dưới đây là sự phát quang ?
a) ngôi sao băng b) bóng đèn xe máy
c) hòn than hồng d) đèn LED
Câu 8 : tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ?
a) độ đơn sắc cao b) công suất lớn c) cường độ lớn d) độ định hướng cao
Câu 9 : hiệu suất của một laze
a) nhỏ hơn 1 b) lớn hơn 1 c) bằng 1 d) rất lớn so với 1
Câu 10 : trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng ?
a) cơ năng b) điện năng c) quang năng d) nhiệt năng
Câu 11 : màu đỏ của rubi do ion nào phát ra ?
a) ion nhôm b) ion crôm c) ion ôxi d) các ion khác
Câu 12: vận tốc ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện phụ thuộc :
a) Bản chất kim loại
b) Bước sóng của ánh sáng kích thích
c) Cường độ của chùm ánh sáng kích thích
d) Cả a và b
Câu 13: biết trong 10s số êlectron đến được anốt của tế bào quang điện là 3.10
16
. Tìm cường độ
dòng quang điện lúc này .
a) 0,48mA b) 4,8mA c) 0,48A d) 4,8A
Câu 14 : giới hạn quang điện của bạc là 0,26m , của đồng là 0,3m , của kẽm là 0,35m .Giới hạn
quang điện của một hợp kim gồm bạc đồng và kẽm sẽ là :
a) 0,40m b) 0,35m c) 0,3m d) 0,26m
Câu 15 :giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m , công thoát của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần .
Giới hạn quang điện của natri là :
a) 5,04m b) 0,504m c) 0,504mm d) 0,504m
Câu 16 :mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơđơpho ở điểm nào dưới đây ?
a) Hình dạng quỹ đạo của các êlectron .
b) Lực tương tác giữa êlectron và hạt nhân nguyên tử
c) Trạng thái có năng lượng ổn định
d) Mô hình nguyên tử có hạt nhân
Câu 17 : có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết :
a) êlectron cổ điển b) sóng ánh sáng
c) phôtôn d) động học phân tử
Câu 18 :chỉ ra câu sai . Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là :
a) Sự phát quang của chất
b) Hiện tượng tán sắc ánh sáng
c) Tính đâm xuyên
d) Hiện tượng quang điện .
Câu 19 : catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện bằng 0,6m . Người ta chiếu đến tế
bào ánh sáng có bước sóng = 0,4m . Cho h = 6,625.10
-34
J.s ; e = 1,6.10
-19
C ; m
e
=
9,1.10
-31
kg ; c = 3.10
8
m/s . Tìm hiệu điện thế hãm để không có êlectron về anốt .
a) 0,912V b) 0,981V c) 1,025V d) 1,035V
Câu 20 : năng lượng ion hoá nguyên tử hiđrô là 13,6Ev . Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên
tử có thể phát ra là :
a) 122nmm b) 91,3nm c) 65,6nm d) 67,2nm
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14
15
16 17 18
19
20
d a c d a b d b a c b d a b b c c b d b