Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.44 KB, 6 trang )


1
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 2: BÀI TẬP CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
 Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
Kĩ năng:
 Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.

2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu và cực trị của hàm
số.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15'



Hoạt động 1: Sử dụng qui tắc 1 để tìm cực trị của hàm số

 Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và
1. Tìm các điểm cực trị của

3
H1. Nêu các bước tìm điểm
cực trị của hàm số theo qui
tắc 1?

trình bày.
Đ1.
a) CĐ: (–3; 71); CT: (2; –54)
b) CT: (0; –3)
c) CĐ: (–1; –2); CT: (1; 2)
d) CT:
1 3
;
2 2
 
 
 

hàm số:
a)
3 2
2 3 36 10
   
y x x x

b)
4 2
2 3
  
y x x

c)
1
 
y x
x

d)
2
1
  
y x x


15'

Hoạt động 2: Sử dụng qui tắc 2 để tìm cực trị của hàm số

 Cho các nhóm thực hiện.
H1. Nêu các bước tìm điểm
cực trị của hàm số theo qui
tắc 2?

 Các nhóm thảo luận và
trình bày.

Đ1.
a) CĐ: (0; 1); CT: (1; 0)
b) CĐ:
6


 
x k

2. Tìm các điểm cực trị của
hàm số:
a)
4 2
2 1
  
y x x

b) sin 2
 
y x x

c)
sin cos
 
y x x


4
CT:
6



  
x l

c) CĐ:
2
4


 
x k

CT:
(2 1)
4


  x l
d) CĐ: x = –1; CT: x = 1

d)
5 3
2 1
   
y x x x


10'


Hoạt động 3: Vận dụng cực trị của hàm số để giải toán
H1. Nêu điều kiện để hàm
số luôn có một CĐ và một
CT?


 Hướng dẫn HS phân tích
Đ1. Phương trình y

= 0 có 2
nghiệm phân biệt.

2
' 3 2 2
  
y x mx
= 0
luôn có 2 nghiệm phân biệt.
  = m
2
+ 6 > 0, m

3. Chứng minh rằng với mọi
m, hàm số
3 2
2 1
   
y x mx x

luôn có một điểm CĐ và một

điểm CT.

4. Xác định giá trị của m để

5
yêu cầu bài toán.
H2. Nếu x = 2 là điểm CĐ
thì y(2) phải thoả mãn điều
kiện gì?
H3. Kiểm tra với các giá trị
m vừa tìm được?


Đ2.
y(2) = 0 
1
3
 


 

m
m


Đ3.
m = –1: không thoả mãn
m = –3: thoả mãn


hàm số
2
1
 


x mx
y
x m
đạt
CĐ tại x = 2.

3'

Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Điều kiện cần, điều kiện
đủ để hàm số có cực trị.


6
– Các qui tắc tìm cực trị của
hàm số.


4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài tập thêm.
 Đọc trước bài "Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:




×