Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.62 KB, 7 trang )


1
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT
VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Bài 4: BÀI TẬP KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN
VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Sơ đồ khảo sát hàm số.
 Biết các dạng đồ thị của các hàm số bậc ba, bậc bốn trùng phương, hàm phân thức
ax b
y
a x b
' '



.
Kĩ năng:
 Biết cách khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số trong chương trình.
 Biết cách tìm giao điểm của hai đồ thị.
 Biết cách dùng đồ thị của hàm số để biện luận số nghiệm của một phương trình.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
 Biết viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.

3
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15'

Hoạt động 1: Luyện tập xét sự tương giao giữa các đồ thị
H1. Nêu đk để đồ thị hàm số
cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt ?






H2. Nêu đk để đồ thị các
hàm số cắt nhau tại 2 điểm
Đ1. Pt hoành độ giao điểm
có 3 nghiệm phân biệt:
3 2
3 1 2 1 0
mx mx m x( )

    


2
1 2 1 0
x mx mx
( )( )
   


2
1
2 1 0 2
x
mx mx
( )

 

  


 (2) có 2 nghiệm pb, khác
–1

0
0
2 2 0
m
m

'







  



1
0
m
m

 




1. Tìm m để đồ thị hàm số
sau cắt trục hoành tại ba
điểm phân biệt:
3 2
3 1 2 1
y mx mx m x
( )
    







2. Tìm m để đồ thị các hàm
số sau cắt nhau tại hai điểm
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
phân biệt ?

Đ2. Pt hoành độ giao điểm
có 2 nghiệm phân biệt:

2
2 3
2
1
x x m
x m
x
 
 



2
1
x m

x






2
1
2
x m
m








phân biệt:
2
2 3
2
1
x x m
y y x m
x
;
 

  



15'

Hoạt động 2: Luyện tập biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị
H1. Khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số ?




H2. Biến đổi phương trình?
Đ1. Các nhóm khảo sát và
vẽ nhanh đồ thị hàm số.
-3 -2 -1 1 2 3
-2
2
x
y
m+1
O

Đ2.
3
3 0
x x m
  



3
3 1 1
x x m
    

3. Khảo sát và vẽ đồ thị (C)
của hàm số:
3
3 1
y x x
   
.
Dựa vào đồ thị (C), biện
luận số nghiệm của phương
trình sau theo m:
3
3 0
x x m
  



5

H3. Biện luận số giao điểm
của (C) và (d)?

Đ3.
2

2
m
m

 



: pt có 1 nghiệm
2
2
m
m

 



: pt có 2 nghiệm
–2 < m < 2: pt có 3 nghiệm

10'

Hoạt động 3: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
H1. Để viết pttt, cần tìm các
giá trị nào ?

Đ1. x
0
, y(x

0
).

4 2
0 0
1 1 7
1
4 2 4
x x
  


0
1
x
 

 Tại
7
1
4
;
 
 
 
, pttt là:
4. Viết phương trình tiếp
tuyến của (C):
4 2
1 1

1
4 2
y x x
  

tại điểm có tung độ bằng
7
4
.

Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6

7
2 1
4
y x
( )
  

1
2
4
y x
 

 Tại
7
1
4

;
 

 
 
, pttt là:

7
2 1
4
y x
( )
   


1
2
4
y x
  

3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách giải các dạng toán.



4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập ôn chương.


7
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:



×