Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

BÀI TẬP LUỸ THỪA pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.94 KB, 7 trang )

Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
1
Chương II: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ –
HÀM SỐ LOGARIT
Bài 1: BÀI TẬP LUỸ THỪA
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Khái niệm và tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
không nguyên và luỹ thừa với số mũ thực.
 Khái niệm và tính chất của căn bậc n.
Kĩ năng:
 Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh những biểu thức có
chứa luỹ thừa.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về luỹ thừa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung
15'



Hoạt động 1: Luyện tập phép tính luỹ thừa

 Cho các nhóm thực hiện
các phép tính.

1. Tính
Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
3
H1. Biến đổi đưa về luỹ thừa
với cơ số thích hợp ?


H2. Phân tích các biểu thức
thành nhân tử ?
 Chú ý sử dụng các hằng
đẳng thức.

A =
2 2
5 5
9 27
.
=
2
3 9


B =
3

2 8


C =
3 5
2 2 40
 

D =
3 2
5 2 121
 

Đ2.
A = a
B =
2
a b


C = a – b

A =
2 2
5 5
9 27
.
B =
3 3
4 4

144 9
:

C =
5
0 75
2
1
0 25
16
,
,


 

 
 

D =
1
3
6
b b
:

2. Đơn giản các biểu thức:
A =





3 1
4 4
4 1 2
3 3 3
1
4
a a
a a a
a





B=




1 2 2 1 2 4
3 3 3 3 3 3
. .
a b a a b b
  
C=







1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2
. .
a b a b a b
  


15'

Hoạt động 2: Luyện tập phép tính căn thức
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
H1. Nhắc lại định nghĩa luỹ
thừa với số mũ hữu tỉ ?



H2. Phân tích tử và mẫu
thành nhân tử ?

Đ1.
A =
5
6
a

B = b

C = a
D =
1
6
b

Đ2.
A =
1
1
1
b
b



(b  1)
B =


1 1 2 2
3 3 3 3
2 2 3
3 3
1
a b a b
ab
a b
 





C =


1 1 1 1
3 3 6 6
3
1 1
6 6
a b a b
ab
a b





3. Cho a, b  R, a, b > 0.
Viết các biểu thức sau dưới
dạng luỹ thừa với số mũ hữu
tỉ:
A =
1
3
a a
.
B =
11

6
32
b b b
. .

C =
4
3
3
a a
:
D =
1
3
6
b b
:

4. Cho a, b  R, a, b > 0. Rút
gọn các biểu thức sau:
A =
 
 
1
5 5
4 1
5
2
3
3 2

3
b b b
b b b





B =
1 1 1 1
3 3 3 3
3 3
2 2
a b a b
a b
 



C =
1 1
3 3
6 6
a b b a
a b



Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
5


10'

Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng tính chất luỹ thừa
H1. Biến đổi đưa về cùng cơ
số?




H2. Sử dụng tính chất nào?

Đ1.
a) x = 1
b) x =
8
9

c) x =
5
4

d) x =
3
2

Đ1.
a) x < –3 (a < 1)
b) x < –2 (a < 1)
c) x <

5
2

(a > 1)
5. Giải phương trình:
a)
5
4 1024
x

b)
1 3
1
8
32
x

c)
 
2
2
1
3 3
9
x
x

 

 

 

d)
0 2 0 008
x
, ,
6. Giải bất phương trình:
a)
0 1 100
x
, 
b)
100
0 3
9
x
, 
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
d) x < –1

c)
1
3
9 3
x


d)
1

1
27 3
3
x x
.



3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Cách vận dụng định nghĩa
và tính chất của luỹ thừa để
giải toán.


4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
 Bài tập thêm.
 Đóc trước bài "Hàm số luỹ thừa".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Trần Sĩ Tùng Giải tích 12
7


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×