Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.03 KB, 6 trang )


1
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
 Định nghĩa số phức. Phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức liên hợp.
 Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
 Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Kĩ năng:
 Tính toán thành thạo trên các số phức.
 Biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ.
 Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ
thống.
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
2
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong chương IV.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Chủ đề
TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL
Tổng
Khái niệm số phức
3
0,5


1,5
Các phép toán
5
0,5
2
1,5

5,5
PT bậc 2 với hệ số
thực
1
3,0
3,0

3
Tổng 4,0 3,0 3,0 10,0

IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Số phức
z i
2 3
 
có điểm biểu diễn là:
A) (2; 3) B) (–2; –3) C) (2; –3) D) (–2; 3)
Câu 2: Cho số phức
z i
6 7
 
. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là:

A) (6; 7) B) (6; –7) C) (–6; 7) D) (–6; –7)
Câu 3: Cho số phức
z i
5 4
 
. Môđun của số phức z là:
A) 1 B) 9 C) 3 D)
41

Câu 4: Rút gọn biểu thức
z i i i
(2 4 ) (3 2 )
    
ta được:
A)
z i
–1–

B)
z i
1 2
 
C)
z i
–1 – 2

D)
z i
5 3
 


Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
4
Câu 5: Rút gọn biểu thức
z i i i
(2 )(3 )
  
ta được:
A)
z i
2 5
 
B)
z
6

C)
z i
1 7
 
D)
z i
5


Câu 6: Số phức
z i
3
(1 )
 

bằng:
A)
z i
2 2
  
B)
z i
4 4
 
C)
z i
3 2
 
D)
z i
4 3
 

Câu 7: Điểm biểu diễn của số phức
z
i
1
2 3


là:
A) (2; –3) B) (3; –2) C)
2 3
;
13 13

 
 
 
D) (4; –1)
Câu 8: Số phức
i
z
i
3 4
4



bằng:
A)
z i
16 11
15 15
  B)
z i
9 4
5 5
 
C)
z i
9 23
25 25
  D)
z i
16 13

17 17
 
B. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau: A =
i
i i
i
4
(2 3 )(1 2 )
3 2

  

; B =
i
i i
3 4
(1 4 )(2 3 )

 
.
Bài 2: Giải phương trình sau trên tập số phức:
z z
3
2 0
  
.

5
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:

A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B D A C A C D
B. Phần tự luận: Mỗi câu 3 điểm
Bài 1: a)
i i i
(2 3 )(1 2 ) 8
   
(0,5 điểm)
i i
i
4 10 11
3 2 13
 


(0,5 điểm)
 A =
i
114 2
13

(0,5 điểm)
b)
i i i
(1 4 )(2 3 ) 14 5
   
(0,5 điểm) B =
i i
i

3 4 62 41
14 5 221
 


(1 điểm)
Bài 2:
z z
3
2 0
  

z z z
2
( 1)( 2) 0
   
(0,5 điểm)

z
z z
2
1
2 0



  

(1 điểm) 
z

i
z
1
1 7
2



 



(1,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng
6
0 – 3,4 3,5 – 4,9 5,0 – 6,4 6,5 – 7,9 8,0 – 10
Lớp Sĩ số
SL % SL % SL % SL % SL %
12S1 53
12S2 53
12S3 54

VII. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:




×