Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

LUYỆN TẬP TỨ GIÁC NỘI TIẾP pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.45 KB, 6 trang )


LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
- HS hiểu quĩ tích cung chứa góc ,biết vận dụng cặp mệnh đề thuận ,đảo của quĩ tích này
để giải toán
-Rèn kỹ năng dựng cung chứa góc và biết vận dụng cung chứa góc vào hai bài toán dựng
hình
-Biết trình bày lời giải một bài toán quĩ tích bao gồm phần thuận ,phần đảo ,kết luận
II-CHUẨN BỊ :
-GV:Bảng phụ vẽ hình tạm bài 44,49,51 SGK ,thước thẳng ,ê ke ,thước đo độ
-HS :cách xác định tâm đường tròn nội tiếp ,các bước giải bài toán dựng hình ,quĩ tích
,thước thẳng ,ê ke ,thước đo độ
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1: Chữa bài tập Hoạt động của HS
*Nêu quĩ tích cung chừa góc

* Nếu AMB=90
0
thì quĩ tích
của điểm M là gì ?
* -HS phát biểu quĩ tích cung chứa góc SGK/85
* Nếu góc AMB =90
0
thì quĩ tích điểm M là đtr đường
kính AB

*GV đưa hình vẽ bài 44 lên
bảng phụ ,yêu cầu HS sữa
bài A



I
B
C

-GV chốt lại các ý chính về
cách tìm quĩ tích
*Chữa bài 44 SGK: Thuận :

ABC có Â=90
0
=> B+C =90
0
từ tính chất tia phân giác
=> B
2
+C
2
=(B+C):2=45
0


BIC có B
2
+C
2
=45
0
=> BIC=135
0

Vậy điểm I nhìn
đoạn BC cố dịnh dưới một góc 135
0
không đổi .Vậy quĩ
tích của điểm I là cung chứa góc 135
0
dựng trên đoạn BC (
Trừ B và C)
 đảo :Lấy O’ thuộc cung trên=> BO’C =135
0

=> B1+C1=45
0
. vẽ O’H vuông BC tại H, dựng (O’,
O’H) từ B; C dựng 2 tiếp tuyếnkhác BC chúng cắt nhau
tại A=> (O’, O’H) nội tiếp tam giác ABC=> O’ là giao 3
phân giác => B=2B1
C=2C1=>A=180
0
–2. 45
0
=1v=>tam giácABC vuông tại
A
 Kết luận :
Quỹ tích điểm O của 3 tia phân giác trong của tam giác
ABC vuông tại A là 2 cung chứa góc 135
0
dựng trên
đoạn BC
Hoạt động 2: Luyện tập


Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Bài 46 SGK Bài 46 SGK:

GV yêu cầu cả lớp dựng
vào vở
-Goị một HS nêu các
bước dựng cụ thể
-Một HS lên bảng thực
hiện
-GV nhận xét

-Trên cơ sở có hình vừa
dựng của bài 46 yêu cầu
HS ho
ạt động nhóm
chia theo 2 dãy một dãy
câu a,một dãy câu b
-Gv gọi đại diện 2 dãy
lên sữa bài
-Gv sữa bài

HS đọc kỹ bài toán
-HS tóm tắt bài toán theo
hình vẽ
tìm quỹ tích điểm nào ?
-HS ở lớp làm vào
vở

-Một hs nêu cách
dựng
-HS lên bảng làm
-HS ở lớp nhận xét
bài của bản trên
bảng
-HS làm bài 47
theo yêu cầu của
GV
-Xác d8ịnh được
góc cần xét là góc
ở vị trí gì ?=> tính
chất

-HS nhận xét bổ
sung

-Quan sát hình vẽ
-tìm quĩ tích điểm
Dựng cung chứa góc 55
0

dựng trên đoạn AB=3cm d y
*Cách dựng : O
-Dựng đoạn AB=3cm A 3 B
- Dựng góc xÂB=55
0

-Dựng tia Ay vuông góc với Ax x
-Dựng đường trung trực của AB cắt tia

Ay tại O
-Dựng đtr(O;OA) ta có AmB là cung
chứa góc 55
0
dựng trên đoạn AB
Bài 47 : C D
a)AM
1
Blà góc có đỉnh ở M
1

trong đtr nên : O
AM
1
B=(sđAB+sđCD)/2 A
B
=sđAB/2+sđCD/2=55
0
+sđCD/2 >55
0

b)AM
2
B là góc có đỉnh ở M
2

ngoài đtr nên C
AM
2
B=(sđAB-

sđCD):2 D

GV gợi ý theo bài toán
quỹ tích cung chứa góc
muốn tìm quỹ tích 1
điểm ta tìm góc tạo bởi
điểm đó với 2 mút cũa
đoạn cố định => tìm góc
nào ?
 T thuộc hình gì ? giới
hạn ?
? phần đảo ta bắt đầu
ntn?
Cần c/m gì?(T’ thuộc đtr
đk’ AB,
 c/m AT’ là tiếp tuyến
tại T’)
-Từ thuận và đảo => kl?
-Gv hướng dẫn bước
phân tích để tìm ra cách
dựng của bài 49
-BC dựng được ngay
-Dụng A ntn?
-A nằm trên những
T
-Tìm số đo góc
ATB

-T thuộc đường
tròn đường kính

AB trừ điểm B
-HS tập trình bày



-Đỉnh A thoã :nhìn
BC dưới 1 góc 40
0

và A cách BC là 4
cm
-A nằm trên cung
chứa góc 40 và
đt//BC cách BC 4
cm
=sđAB/2-
sđCD/2 O
=55
0
-sđCD/2 <55
0

A B
Bài 48 SGK/87:
A;B cố định .tìm quỹ tích tiếp điểm T của
tiếp tuyến qua A với đtr (B;R) R

AB
Giải : T
*Thuận :Ta có T là

tiếp điểm => A B
AT vuôngBT
=>góc ATB=1v
=> T tạo với 2 mút của đoạn AB cố định
góc ATB=1v không đổi nên T thuộc
đường tròn đường kính AB ( T khác B)
*Đảo :Lấy T’ thuộc đường tròn đường
kính AB=> góc AT’B=1v=> AT’ vuông
BT’Vẽ đường tròn (B;BT’)=>AT’ là
Tiếp tuyến của đtr(B;R)
Tại T’ (R=BT’

AB)

đường nào ?
-GV dựng tiếp hình
-Yêu cầu HS dựng hình
vào vở
*Dặn dò:
-BVN: 52;52 SGK
-Chuẩn bị : Tứ giác nội
tiếp
 Kết luận : quỹ tích tiếp điểm Tcủa
đtr(B;R), R

AB là đtr đường kính AB
(T )B

nếu R=AB thì quĩ tích là điểm A
Bài 49 :Dựng tam giác ABC ,biết

BC=6cm,Â=40
0
và đường cao AH=4cm
 cách dựng :
-Dựng đoạn BC=6cm
-Dựng cung chứa góc 40
0
trên đoạn BC
-Dựng đt xy //BC cách BC 4cm;xy cắt
cung chứa góc tại A;A’
-Nối AB,AC .tam giác ABC hoặc A’BC
là tam giác cần dựng









×