15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 19
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
vẽ Q
vẽ Q
Đ
Đ
NS he
NS he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Giải:
Phương trình đặc trưng của hệ thống:
0)(1
=
+
z
G
Cho hệ thống rời rạc có sơ đồ khối:
)5(
5
)(
+
=
ss
K
sG
C(s)
+
−
G(s)
ZOH
R(s)
1.0
=
T
Hãy vẽ QĐNS của hệ thống khi K = 0→ +∞. Tính K
gh
15 December 2006 â H. T. Hong - éHBK TPHCM 20
Th
Th
ớ
ớ
du
du
ù
ù
veừ Q
veừ Q
ẹ
ẹ
NS he
NS he
ọ
ọ
rụ
rụ
ứ
ứ
i ra
i ra
ù
ù
c
c
=
s
sG
zzG
)(
)1()(
1
Z
[
]
)()1(
)1()1(
)(
22 aT
aTaTaT
ezza
aTeezeaTz
ass
a
++
=
+
Z
+
=
)5(
5
)1(
2
1
ss
K
z
Z
)5(
5
)(
+
=
ss
K
sG
++
=
)()1(5
)]5.01()15.0[(
)1(
5.02
5.05.05.0
1
ezz
eezez
zK
)607.0)(1(
018.0021.0
)(
+
=
zz
z
KzG
Phửụng trỡnh ủaởc trửng:
0
)607.0)(1(
018.0021.0
1 =
+
+
zz
z
K
Cửùc:
1
1
=p 607.0
2
=
p
Zero:
857.0
1
=z
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 21
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
vẽ Q
vẽ Q
Đ
Đ
NS he
NS he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Điểm tách nhập:
(PTĐT) ⇔
018.0021.0
607.0607.1
018.0021.0
)607.0)(1(
2
+
+−
−=
+
−−
−=
z
zz
z
zz
K
⇒
2
2
)018.0021.0(
042.0036.0021.0
+
−+
−=
z
zz
dz
dK
0=
dz
dK
Do đó
⇔
=
−=
792.0
506.2
2
1
z
z
Tiệm cận:
12
)12()12(
−
+
=
−
+
=
π
π
α
l
mn
l
12
)857.0(]607.01[
zero
−
−
−
+
=
−
−
=
∑∑
mn
OA
cực
π
α
=
⇒
464.2
=
OA
⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 22
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
vẽ Q
vẽ Q
Đ
Đ
NS he
NS he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vò:
Cách 1: Dùng tiêu chuẩn Routh – Hurwitz mở rộng:
(PTĐT) ⇔
0)018.0021.0()607.0)(1(
=
+
+
−
−
z
K
z
z
(*)
0)607.0018.0()607.1021.0(
2
=++−+ KzKz
⇔
Đổi biến
1
1
−
+
=
w
w
z
, (*) trở thành:
0)607.0018.0(
1
1
)607.1021.0(
1
1
2
=++
−
+
−+
−
+
K
w
w
K
w
w
⇔
0)003.0214.3()036.0786.0(039.0
2
=−+−+ KwKKw
Theo hệ quả của tiêu chuẩn Hurwitz, điều kiện ổn đònh là:
>−
>−
>
0003.0214.3
0036.0786.0
0
K
K
K
⇒
83.21
=
gh
K
<
<
>
1071
83.21
0
K
K
K
⇔
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 23
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
vẽ Q
vẽ Q
Đ
Đ
NS he
NS he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Thay giá trò K
gh
= 21.83 vào phương trình (*), ta được:
011485.1
2
=
+
−
z
z
8187.05742.0 j
z
±
=
Vậy giao điểm của QĐNS với vòng tròn đơn vò là:
8187.05742.0 j
z
±
=
⇒
0)607.0018.0()607.1021.0(
2
=++−+ KzKz
Cách 2: Thay z = a + jb vào phương trình (*) :
0)607.0018.0())(607.1021.0()(
2
=+++−++ KjbaKjba
+−+−+−+ bKjaKbabja )607.1021.0()607.1021.0(2
22
0)607.0018.0(
=
+
K
⇒
=−+
=++−+−
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(
22
bKjabj
KaKba
⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 24
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
vẽ Q
vẽ Q
Đ
Đ
NS he
NS he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Kết hợp với điều kiện a
2
+ b
2
=1, ta được hệ phương trình:
=+
=−+
=++−+−
1
0)607.1021.0(2
0)607.0018.0()607.1021.0(
22
22
ba
bKjabj
KaKba
khi
Giải hệ phương trình trên, ta được 4 giao điểm là:
1−=
z
1071
=
K
khi
1=
z
0
=
K
8187.05742.0 j
z
±
=
khi
83.21
=
K
83.21
=
gh
K
⇒
15 December 2006 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 25
Th
Th
í
í
du
du
ï
ï
veõ Q
veõ Q
Ñ
Ñ
NS he
NS he
ä
ä
rô
rô
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
0.607
−0.857
0
+1
−3
Im z
Re z
−1
+j
−
j
−2
−2.506 0.792
0.5742+j0.8187
0.5742−j0.8187
15 December 2006 © H. T. Hoàng - ÐHBK TPHCM 26
Cha
Cha
á
á
t l
t l
ö
ö
ô
ô
ï
ï
ng cu
ng cu
û
û
a he
a he
ä
ä
rô
rô
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 27
Đ
Đ
a
a
ù
ù
p
p
ứ
ứ
ng cu
ng cu
û
û
a he
a he
ä
ä
rơ
rơ
ø
ø
i ra
i ra
ï
ï
c
c
Đáp ứng của hệ rời rạc có thể tính bằng một trong hai cách sau:
Cách 1: nếu hệ rời rạc mô tả bởi hàm truyền thì trước tiên ta
tính C(z), sau đó dùng phép biến đổi Z ngược để tìm c(k).
Cách 2: nếu hệ rời rạc mô tả bởi PTTT thì trước tiên ta tính
nghiệm x(k) của PTTT, sau đó suy ra c(k).
Cặp cực quyết đònh của hệ rời rạc là cặp cực nằm gần vòng tròn
đơn vò nhất.