15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 82
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
B2: Ma trận quá độ:
()
1
)(
-
ss AI −=Φ
⇒
+
+
=Φ
1
1
0
)1(
11
)(
s
sss
s
1
10
1
−
+
−
=
s
s
1
10
10
10
01
−
−
−
= s
)]([)(
1
st Φ=Φ
−
L
+
+
=
−
as
sss
1
0
)1(
11
1
L
+
+
=
−
−−
1
1
0
)1(
11
1
11
s
sss
L
LL
−
=Φ
−
−
t
t
e
e
t
0
)1(1
)(
⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 83
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
B3: PTTT mô tả hệ rời rạc hở:
=
+=+
)()(
)()()1(
kkc
kukk
d
dd
xC
B
x
A
x
)(T
d
Φ=A
∫
Φ=
T
d
d
0
)(
ττ
BB
()
1.0
0
−
+
=
−
−
τ
τ
τ
e
e
[]
010==
C
C
d
1.0
0
)1(1
)(
=
−
=Φ
−
−
T
e
e
t
t
t
−
=
−
−
1.0
1.0
0
)1(1
e
e
=
905.00
095.01
d
A
⇒
∫
−
=
−
−
1.0
0
1
0
0
)1(1
τ
τ
τ
d
e
e
∫
−
=
−
−
1.0
0
)1(
τ
τ
τ
d
e
e
(
)
+−
−+
=
−
−
1
11.0
1.0
1.0
e
e
⇒
=
095.0
005.0
d
B
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 84
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
2. Tính độ lợi hồi tiếp trạng thái K:
Phương trình đặc trưng của hệ kín:
0]det[
=
+−
K
B
A
I
dd
z
[]
0
095.0
005.0
905.00
095.01
10
01
det
21
=
+
−
kkz
⇔
0
095.0905.0095.0
005.0095.0005.01
det
21
21
=
+−
+−+−
kzk
kkz
⇔
0)005.0095.0(905.0)095.0905.0)(005.01(
2121
=
+
−
−
+
−
+− kkkzkz
⇔
0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0(
2121
2
=+−+−++ kkzkkz
⇔
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 85
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
Cặp cực quyết đònh mong muốn:
ϕ
j
rez
±
=
*
2,1
67.0
85.01.0
=
==
××−
−
eer
n
T
ξω
693.05.0181.01
22
=−×=−=
ξωϕ
n
T
⇒
)]693.0sin()693.0[cos(67.067.0
693.0*
2,1
jez
j
±==
±
0)428.0516.0)(428.0516.0( =
+
−
−−
j
z
j
z
Phương trình đặc trưng mong muốn:
428.0516.0
*
2,1
jz ±=
⇒
0448.003.1
2
=
+−
z
z
⇒
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 86
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
Cân bằng các hệ số PTTT của hệ kín và PTTT mong muốn:
0448.003.1
2
=
+−
z
z
0)905.0095.00045.0()905.1095.0005.0(
2121
2
=+−+−++ kkzkkz
[]
895.60.44=K
Vậy
=+−
−=−+
448.0)905.0095.00045.0(
03.1)905.1095.0005.0(
21
21
kk
kk
⇒
=
=
895.6
0.44
2
1
k
k
15 December 2006 © H. T. Hồng - ÐHBK TPHCM 87
PP phân bo
PP phân bo
á
á
c
c
ự
ự
c. Th
c. Th
í
í
du
du
ï
ï
2
2
3. Tính đáp ứng và chất lượng của hệ thống :
Phương trình trạng thái mô tả hệ kín:
[
]
=
+−=+
)()(
)()()1(
kkc
krkk
d
ddd
xC
B
x
K
B
A
x