Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Trung văn 2 - Bài 15 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.35 KB, 19 trang )

03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
1
我要照张相
Tôi muốn chụp tấm hình
第十五课
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
2
MẪU CÂU 句子

这是新出的纪念邮票。 Đây là loại tem kỷ niệm mới phát hành.

还有好看的吗? Còn loại tem nào nữa không?

这几种怎么样? Mấy loại này như thế nào?

请你帮我挑挑。 Nhờ cô chọn giúp tôi một chút.

一样买一套吧。 Mỗi kiểu mua một bộ vậy.

手机没电了。 Điện thoại di động hết pin rồi.

她关机了。 Cô ấy tắt máy rồi.

你打通电话了吗? Anh gọi (điện thoại) được chưa?
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
3
ĐÀM THOẠI 会话
1 。。。(在邮局)
和子: 有纪念邮票吗 ?
营业员: 有,这是新出的。
和子: 好, 买两套。还有好看的吗?


营业员: 你看看,这几种怎么样 ?
和子: 请你帮我挑挑 .
营业员: 我看这四种都很好。
和子: 那一样买一套吧。
营业员: 买电话卡吗?
和子: 不,我有。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
4
ĐÀM THOẠI 会话
2 。。。
和子: 这个公园不错。
张丽英: 那种花真好看。
和子: 给玛丽打个电话,叫她来吧。
张丽英: 哎呀,我的手机没电了。
和子: 我打吧。
张丽英: 也好。我去买点饮料。
3 。。。
张丽英: 你打通电话了吗?
和子: 没打通,她关机了。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
5
CHÚ THÍCH 注释
这几种怎么样? Mấy loại này thế nào?
“ ” 这里的 几 不是提问,是表示概数,是用来表
示十以下的一个不确定的数目。
“ ” 几 ở đây không phải dùng để hỏi mà là
biểu thị một số ước chừng, dùng để chỉ
một số không xác định dưới 10.
“ ”我有十几张邮票
“ ”教室里有十几个学生

03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
6
THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG 替换与扩展

这是新出的纪念邮票
1. 买 照相机 2. 买 电脑
3. 做 衣服 4. 来 老师

请你帮我挑挑邮票
1. 我 交 电话费 2. 我 找 玛丽
3. 他 问 电话号码 4. 我 拿 东西

你打通电话了吗?
1. 吃 完 饭 2. 看 完 那本书
3. 找 到 玛丽 4. 买 到 电脑
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
7
THAY THẾ VÀ MỞ RỘNG 替换与扩展
扩展:
1.我给他发电子邮件。
2.我给东京的朋友大电话。我说汉语他不
懂;说英语,他听懂了。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
8
TỪ MỚI 生词

照相 chụp ảnh(chụp hình)

新 (形) mới


出 (动) ra,phát hành

纪念 (名 动) kỷ niệm

好看 (形) đẹp, đẹp mắt

帮 (动) giúp

挑 (动) chọn,lựa

样 (量,名) kiểu, hình dáng

套 (量) bộ

电 (名) điện

关机 tắt máy
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
9
TỪ MỚI 生词

打 (动) đánh, gọi (điện thoại)

通 (动,形) thông

卡 (动) thẻ

不错 (形) tốt, khá

真 (形,副) thật, quả là, thật là


哎呀 (叹) chà, trời ơi

照相机(名) máy chụp hình

交 (动) giao, nộp. Trả

费 (名,动) phí,tiền phí tổn, tốn

拿 (动) lấy, cầm.

完 (动) xong, hết.
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
10
NGỮ PHÁP 语法
1 。“ ”是  句子   Câu động từ “ ”是  
Đằng sau danh từ, đại từ, tính từ v.v. thêm vào trợ
từ “ ”的   tạo thành kết cấu từ “ ”的 , có tính chất và
chức năng như danh từ, có thể sử dụng động lập. Loại
kết cấu từ “ ” 的 này thường xuất hiện trong câu “ ”是
(1)这个本子是我的。
(2)那套邮票是新的。
(3)这件毛衣不是玛丽的。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
11
NGỮ PHÁP 语法
2。 结果补语 Bổ ngữ chỉ kết quả
 Bổ ngữ nói rõ kết quả của hành động được gọi là bổ
ngữ chỉ kết quả. Bổ ngữ chỉ kết quả thường là động từ hoặc
tính từ. Ví dụ như : “ ” “ ”打通 , 写对

 Động từ “ ”到 (đến) làm bổ ngữ chỉ kết quả, biểu thị
người hoặc phương tiện vận chuyển thông qua hành động
đến được một địa điểm nào đó, hoặc hành động kéo dài liên
tục đến một thời điểm nào đó, cũng có thể biểu thị hành
động tiến hành đến một mức độ nào đó:
(1)他回到北京了。
(2)我们学到第十五课了。
(3)昨天晚上工作到十点。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
12
NGỮ PHÁP 语法
2。 结果补语 Bổ ngữ chỉ kết quả
 Hình thức phủ định của câu có bổ ngữ chỉ kết quả là
thêm “ ”没(有) (chưa) vào trước đông từ.
(4)我没买到那本书。
(5)大卫每找到玛丽。
3。 “ ”介词 给 Giới từ “ ”给
Giới từ “ ”给 (cho) có thể dùng để dẫn ra đối tượng trực
tiếp nhận động tác, hành vi.
(1)昨天我给你打电话了
(2)他给我做衣服。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
13
BÀI TẬP 练习

熟读下列词组,每组选择一个造句:
书 你找找
新 本子 帮 他拿东西
衣服 妈妈做饭


交 电话费
朋友
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
14
BÀI TẬP 练习

仿照例句改写句子(用上适当的量词)
例:这是一件新毛衣

这件毛衣是新的。
1)这是妹妹的邮票。
2)那是一本新书。
3) 这是大卫 的照相机。
4)这是一个日本电影。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
15
BÀI TẬP 练习

 用 下列词语完成句子
1) ——我的钱 ,我要去换钱。
2) ——这个月的手机费,你 吗?
3) ——我给玛丽打电话,没通 ,明天再打。
4) ——这种 ,我也想买。
真 交 完 通
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
16
BÀI TẬP 练习
  完成对话
(1) (3)
A:你找什么? A: 。

B : 。 B:我没有。你有纪念邮票吗?
A:你的书是新的吗? A:有。
B : 。 B:对,是新出的。
(2)
A:这个照相机是谁的?
B: 。
A: 。
B:对。你看,很新。
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
17
BÀI TẬP 练习
 听述:
这个照相机是大卫新买的。昨天北京大学的两
个中国学生来玩儿,我们一起照相了。北京大
学的朋友说,星期日请我去玩儿。他们在北大
东门等我们。我们去的时候 , 先给他们大电话

03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
18
BÀI TẬP 练习
 语音练习 Bài tập ngữ âm
( 1 )读下列词语:第三声 + 第二声
yǔyán 语言 yǐqián 以前
yǒumíng 有名 qǐchuáng 起床
lǚxíng 旅行 měiguó 美国
hěncháng 很长 jǔxíng 举行
jiǎnchá 检查 zǎochén 早晨
03/01/11Trung Văn 2 - 002002 - Bài 15
19
BÀI TẬP 练习

zhong zi
 语音练习 Bài tập ngữ âm
(2)常用音节练习:
fēnzhōng 分钟 zǐxì 仔细
yīzhòng 一种 hànzì 汉字
zhòngyào 重要 zhuōzǐ 桌子

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×