Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo trình trung văn 3 - Bài 21 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 18 trang )

01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 1
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 2
句子 : Mẫu câu
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 3
玛丽: 喂,北大中文系吗?
中文系:对,我是中文系。您找哪位?
玛丽: 李红老师在吗 ?
中文系:不在,她在楼下复印呢。您找她有什么事?
玛丽: 她回来以后,请他给我回个电话。我叫玛丽。
中文系:好,我一定转告她。她知道您的电话吗?
玛丽: 知道,谢谢!
中文系:不客气。
会话 : Đàm thoại
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 4
李红:喂,玛丽吗?刚才你给我打电话了?
玛丽:是啊,现在你做什么呢?
李红:在休息呢。
玛丽:告诉你,明天晚上有个圣诞节晚会,请你参加。
李红:好,我一定去。
玛丽:晚上八点,我在友谊宾馆门口等你。
李红:王老师也去吗?
玛丽:去,跟她先生一起去。
李红:那好极了!
会话 : Đàm thoại
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 5
替换与扩展
Thay thế và mở rộng
我一定 转告
她。
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 6
替换与扩展


Thay thế và mở rộng
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 7
替换与扩展
Thay thế và mở rộng
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 8
1 。里边 正在 开 新年 晚会,
Lǐbiān zhèngzài kāi xīnnián wǎnhuì
他们 在 唱 歌 呢,
tāmen zài chàng gē ne
快 进 去 吧。
kuài jìn qù ba
2 。明天 上午 去 参观,八 点
Míngtiān shàngwǔ qù cānguān bā diǎn
在 留学生 楼 前边 上 车。
zài liúxuéshēng lóu qiánbiān shàng chē
请 通知 一下儿。
Qǐng tōngzhī yíxiàr
替换与扩展
Thay thế và mở rộng
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 9
1 。参加 cānjiā tham gia
2 。喂 wèi alô
3 。中文 Zhōngwén tiếng Trung quốc
4 。系 xì khoa, hệ
5 。位 wèi vị (lượng từ chỉ người)
6 。复印 fùyìn photo, sao chụp
7 。一定 yīdìng nhất định
8 。转告 zhuǎngào nói lại, nhắn lại
9 。刚才 gāngcái vừa rồi, lúc nãy
10 。晚会 wǎnhuì dạ hội, tiệc tối

11 。门口 ménkǒu cửa, cổng
12 。通知 tōngzhī thông báo
– 生词 TỪ MỚI
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 10
13 。帮助 bāngzhù giúp đỡ, sự giúp đỡ
14 。报 bào báo
15 。跳舞 tiàowǔ khiêu vũ, nhảy múa
16 。做 zuò làm, chế tạo, thực hiện
17 。新年 xīnnián năm mới
18 。舞会 wǔhuì vũ hội
19 。里边 lǐbiān bên trong
20 。正在 zhèngzàiđang
21 。开 kāi mở, dự/ tổ chức (hội họp)
22 。唱 chàng hát
23 。歌 gē bài hát
24 。参观 cānguān tham quan
– 生词 TỪ MỚI
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 11
1. Một hành động có thể ở ác giai đoạn khác nhau như: đang tiến hành/ tiếp diễn, đã hoàn
thành v.v… Muốn biểu thị một hành động đang tiếp diễn, có thể thêm các phó từ: “ ” “ 正在 ,
” “ ” 正 , 在 vào trước động từ hoặc trợ từ ngữ khí “ ”呢 vào cuối câu. Đôi khi “ ” “ ”正在 , 正 ,
“ ” 在 cũng có thể dùng đồng thời với “ ”呢
a) 学生正在上课(呢)。
b) 他来的时候,我正看报纸(呢)。
c) 他在听音乐(呢)。
d) 他写信呢。
语法: Ngữ pháp
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 12
2. Một hành động đang tiếp diễn có thể diễn ra ở hiện
tại, cũng có thể diễn ra trong quá khứ và tương lai.

a) 你做什么呢?
休息呢。 (现在 hiện tại )
b) 昨天我给你打电话的是活,你做什么呢?
我做练习呢。 (过去 quá khứ )
c) 明天上午你去找他,他一定在上课。 ( 将来
tương lai )
语法: Ngữ pháp
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 13
“ ” 用 现在。。。呢 完成句子并用上括号里的
词语 Dùng “ ” 现在。。。呢 và các từ ngữ trong ngoặc hoàn
thành các câu sau

今天有舞会,他们 。(跳舞)

你看,玛丽 。(打电话)

今天天气不错,王兰和她的朋友 。 (照相)

和子 。 (洗衣服)
练习 : Bài tập
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 14
仿照例子,造 “ ” 现在。。。呢 的句子。
Dựa theo ví dụ, đặt câu với “ ”现在。。。呢

去邮局 寄信

去他宿舍 睡觉

去看他 喝咖啡


到动物园 看熊猫

到车站 等汽车

到银行 换钱
练习 : Bài tập
例: 去他家 看书
昨天我去他家的时候,他正在看书呢。
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 15
完成对话 Hoàn thành đối thoại
A :喂,张老师家吗?
B :对, ?
A: 我找 。
B :我就是,你是谁啊?
A : 。 您好吗?
B :我很好。
A :今天晚上我请您看电影,好吗?
B : 。什么时候去?
A : 。
练习 : Bài tập
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 16
练习打电话 Luyện tập gọi diện thoại
( 1 ) A 邀请 B 去听音乐会
提示:时间、地点;音乐会怎么样?怎么去?
( 2 ) A 邀请 B 去饭店吃饭
提示:时间、地点;怎么去?吃什么?
练习 : Bài tập
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 17
听述 Nghe và thuật lại
汉斯来了,今天我们公司请他参加欢迎会。

下午两点钟,翻译小王打电话通知他,告诉
她五点半在房间等我们,我们开车去接他。
欢迎会开得很好,大家为友谊干杯,为健康
干杯,像一家人一样。
练习 : Bài tập
01/03/11Trung Văn 3 - 002003 - Bài 21 18
语音练习 Bài tập ngữ âm
( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường
dùng
( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại
A: Wèi , shì yāo èr líng wǔ fángjiān ma ?
B: Shì de. Qǐng wèn nǐ zhǎo nǎ wèi ?
A: Qǐng jiào Dàwèi jiē diànhuà 。
B: Hǎode 。 Qǐng děng yíxiàr
A: Máfan nǐ le , xièxie !
练习 : Bài tập
jian
xian
g

×