第三课:你工作忙吗
BÀI 3: ANH LÀM VIỆC CÓ
BẬN RỘN KHÔNG ?
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
2
第三课:你工作忙吗 ?
1. Ngữ âm: Vận mẫu (3)
Ghép âm (3)
Chú thích về cách ghép âm (3)
Sự biến đổi thanh điệu của 不 và 一
Âm cuốn lưỡi “er”
Dấu cách âm
2. Từ mới
3. Mẫu câu
4. Đàm thoại
5. Thay thế và mở rộng
6. Bài tập
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
3
Vận mẫu
韵母
Vận
mẫu
韵母
ua uo uai uei
(-ui)
uan uen
(-un)
uang ueng
üe üan ün
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
4
2. 拼音 GHÉP ÂM
u ua uo uai uei
(-ui)
uan uen
(-un)
uang
d du duo dui duan dun
t tu tuo tui tuan tun
n nu nuo nuan
l lu luo luan lun
z zu zuo zui zuan zun
c cu cuo cui cuan cun
s su suo sui suan sun
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
5
2. 拼音 GHÉP ÂM
u ua uo uai uei
(-ui)
uan uen
(-un)
uang
zh zhu zhua zhuo zhuai zhui zhuan zhun zhuang
ch chu chua chuo chuai chui chuan chun chuang
sh shu shua shuo shuai shui shuan shun shuang
r ru rua ruo rui ruan run
g gu gua guo guai gui guan gun guang
k ku kua kuo kuai kui kuan kun kuang
h hu hua huo huai hui huan hun huang
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
6
2. 拼音 GHÉP ÂM
ü üe üan ün
n
nü nüe
l
lü lüe
j
ju jue juan
jun
q
qu que quan
qun
x
xu xue xuan
xun
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
7
NGỮ ÂM
CHÚ THÍCH VỀ CÁCH GHÉP ÂM (3)
Khi ü tự thành một âm tiết hay đứng đầu một
âm tiết, ta phải viết thành yu. VD: Hànyǔ, yuànzi.
Khi j, q, x ghép với ü và vận mẫu bắt đầu
bằng ü , hai chấm trên ü được bỏ đi. VD: jùzi,
xuéxí.
Khi uei, uen ghép với thanh mẫu, nguyên âm
ở giữa bỏ đi, viết thành –ui, -un. VD: huí, dūn
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
8
Sự biến đổi thanh điệu của
“ ”一 và “ ”不
“ ”不 Đứng trước những chữ mang dấu 4
hoặc chữ mang dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu
4 thì đọc thành dấu 2 (“bú”).
Ví dụ: bú xiè , bú shì
Khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2,
dấu 3, vẫn đọc dấu 4 “bù”.
Ví dụ: bù xīn, bù lái, bù hăo
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
9
Sự biến đổi thanh điệu của “ ”一
và “ ”不
“ ” 一 đứng trước chữ mang dấu 4 hoặc chữ mang
dấu nhẹ nhưng có gốc là dấu 4 thì đọc thành dấu 2
“yí”
Ví dụ: yí kuài, yí ge
Khi đứng trước những chữ mang dấu 1, dấu 2, dấu 3
“ ” 一 đọc thành dấu 4 “yì”
Ví dụ: yì tiān, yì nián, yìqĭ
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
10
儿化 Âm cuốn lưỡi “er”
er thường ghép với các vận mẫu khác làm thành các
vận mẫu cuốn lưỡi. Cách viết vận mẫu cuốn lưỡi
là thêm –r vào sau vận mẫu đó.
Ví dụ: wánr, huār
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
11
– 隔音符号 Dấu cách âm
Khi một âm tiết bắt đầu bằng a, o, e đặt liền
sau một âm tiết khác, để phân biệt rõ ràng
từng âm tiết, tránh sự lẫn lộn, phải dùng dấu
cách âm “ ’ ”.
Ví dụ: nǚ’ér
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
12
– 生词 TỪ MỚI
工作
忙
呢
不
太
累
哥哥
姐姐
弟弟
gōngzuò
máng
ne
bù
tài
lèi
gēge
jiějie
dìdi
làm việc, công việc
bận
(trợ từ ngữ khí)
không
quá, rất, lắm
mệt
anh trai
chị gái
em trai
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
13
– 生词 TỪ MỚI
妹妹
月
明天
今年
零
年
明年
mèimei
yuè
míngtiān
jīnnián
líng
nián
míngnián
em gái
tháng
ngày mai
năm nay
số không
năm
năm tới, sang năm
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
14
Mẫu câu
句子
你工作忙吗?
很忙,你呢?
我不太忙。
你爸爸、妈妈身体好
吗?
Anh (chị) làm việc có
bận không ?
Rất bận, còn anh (chị)
thì sao?
Tôi không bận lắm
Cha mẹ anh (chị)
khoẻ không?
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
15
Đàm thoại
会话
1.
李老师:你好 !
张老师:你好 !
李老师:你工作忙吗 ?
张老师:很忙,你呢?
李老师:我不太忙。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
16
Đàm thoại
会话
2.
大卫: 您早 !
玛丽: 老师好 !
张老师: 你们好 !
大卫: 老师忙吗?
张老师: 很忙,你们呢?
大卫: 我不忙。
玛丽: 我也不忙。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
17
Đàm thoại
会话
3.
王兰:刘京,你好!
刘京:你好!
王兰:你爸爸、妈妈身体好吗?
刘京:他们都很好。谢谢!
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
18
Thay thế và mở rộng
替换与扩展
替换
1. 老师忙吗?
好 累
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
19
Thay thế và mở rộng
替换与扩展
替换
你爸爸、妈妈身体好吗?
—— 他们都很好。
哥哥、姐姐 弟弟、妹妹
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
20
Thay thế và mở rộng
替换与扩展
扩展
1. 一月 二月 六月 十二月
2. 今天 十月 三十一号。
明天 十一月 一号。
今年 二 00 五年, 明年 二 00 六年
。
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
21
熟读下列词语
不好
不太好
都不忙
也很忙
都很忙
不累
不太累
都不累
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
22
BÀI TẬP : HOÀN THÀNH ĐỐI THOẠI
练习: 用所给的词语完成对
话
1
A: 今天你来吗?
B: _________ 。(来)
A: 明天呢?
B: _________ 。(也)
2.
A: 今天你累吗?
B: 我不太累。 ___ ?(呢)
A: 我 _____ 。(也)
B: 明天你 _____ ?(来)
A: _______ 。(不)
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
23
BÀI TẬP : HOÀN THÀNH ĐỐI THOẠI
练习: 用所给的词语完成对
话
3.
A: 你爸爸忙吗?
B: __________ 。(忙)
A: __________ ?(呢)
B: 她也很忙。我爸爸、妈妈
__________ 。(都)
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
24
3. 根据实际情况回答问题
Căn cứ vào tình hình thực tế trả lời các câu hỏi
dưới đây
1. 你身体好吗?
2. 你忙吗?
3. 今天你累吗?
4. 明天你来吗?
5. …你爸爸(妈妈、哥哥、姐姐 )身体好吗?
6. 他们忙吗?
03/01/11 Trung Văn 1 - 002001 - Bài 3
第四课
25
BÀI TẬP NGỮ ÂM 语音练习
PHÂN BIỆT ÂM 辨音
主席
上车
生产
滑动
新桥
推销
zhǔxí
shàng chē
shēngchǎn
huádòng
xīn qiáo
tuīxiāo
出席
上策
增产
活动
新球
退休
chūxí
shàngcè
zēngchǎn
huódòng
xīn qiú
tuìxiū