Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Giáo trình trung văn 3 - Bài 29 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (841.32 KB, 18 trang )

01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 1
Tôi cũng thích bơi
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 2
 句子 Mẫu câu
你喜欢什么运动。
Anh thích môn thể thao nào?
爬山、滑冰、游泳,我都喜欢。
Leo núi, trược băng, bơi lội, tôi đều thích
cả.
你游泳游得好不好?
Anh bơi giỏi không?
我游得不好, 没有你游得好。
Tôi bơi không giỏi lắm, không giỏi bằng
anh đâu.
谁跟谁比赛?
Ai thi đấu với ai?
北京队对广东队。
Đội Bắc Kinh đấu với đội Quảng Động.
我在写毛笔字,没画画儿。
Tôi đang viết chữ (bằng bút lông), không
phải (đang) vẽ tranh.
我想休息一会儿。
Tôi muốn nghỉ một lúc.
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 3
刘京:你喜欢什么运动?
大卫:爬山、滑冰、游泳,我都喜欢,
你呢?
刘京:我常常打篮球、打排球,也喜欢
游泳。
大卫:你游得好不好?
刘京:我游得不好,没有你游得好。明


天有排球比赛,你看吗?
大卫:谁跟谁比赛?
刘京:北京队对广东队。
大卫:那一定很有意思。我很想看,票
一定很难买吧?
刘京:现在去买,可能买得到。



01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 4
玛丽:你在画画儿吗?
大卫:在写毛笔字,没画画儿。
玛丽:你写得真不错!
大卫:练了两个星期了。我没有和子写
得好。
玛丽:我也很喜欢写毛笔字,可是一点
儿也不会。
大卫:没关系,你想学,王老师可以教
你。
玛丽:那太好了。
大卫:写累了,我想休息一会儿。
玛丽:走,出去散散步吧。



01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 5
 替换与扩展
Thay thế và mở rộng
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 6
 替换与扩展

Thay thế và mở rộng
1 。放假的时候,他常去旅行。
2 。他每天早上打太极前,晚饭后
散步。
3 。糟糕,我的钥匙丢了。
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 7
  生词  Từ mới
运动
Môn thể thao; vận động, tập (thể thao)

Leo, trèo

Núi
游泳
Bơi lội

Bơi
比赛
Thi đấu, trận đấu

Đội
毛笔
Bút lông

Luyện (tập)
篮球
Bóng rổ
排球
Bóng chuyền


Dạy
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 8
  生词  Từ mới
散步
Đi dạo, tản bộ
跑步
Chạy bộ
网球
Quần vợt
回答
Trả lời, đáp

Lời, tiếng

Nằm
放假
Nghỉ phép
旅行
Du lịch
太极拳
Thái cực quyền
钥匙
Chìa khóa

Mất, vứt, bỏ
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 9
 语法  Ngữ pháp
1 “ ” “ ”。用 有 或 没有 表示比较
Dùng “ ” 有 hoặc“ ”没有 biểu thị sự so sánh
    Động từ “ ”有 hoặc thể phủ định “ 没

”有 có thể dùng để so sánh, biểu thị ý đạt
đến hoặc chưa đạt đến hoặc chưa đạt đến
một mứa độ nào đó. Dạng so sánh này
thường dùng trong câu hỏi hoặc ở thể phủ
định.
 你有他高吗?。
 那棵树有五层楼那么高。
   广州灭由北京冷。
 我没有你游得好。
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 10
 语法  Ngữ pháp
2 。时量补语( 1 )  Bổ ngữ chỉ thời lượng (1)
 Bổ ngữ chỉ thời lượng được dùng để nói rõ một hành động
hoặc một trạng thái kéo dài liên tục trong bao lâu.
 我练了两个星期了。
 我们休息了十分钟。
   火车开走一刻钟了。
   玛丽病了两天,没来上课。
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 11
 语法  Ngữ pháp
3 “ ”。用 吧 的疑问句  Câu hỏi dùng “ ”吧
 Nếu có sự dự đoán nhất định đối với một sự việc nào đó,
nhưng chưa thể khẳng định thì dùng trợ từ ngữ khí “ ”吧 để
hỏi
 你最喜欢很忙吧?
 票一定很难买吧?
   你最喜欢打球吧?
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 12
 练习  Bài tập
 给下面的词配上造当的动词,并选择造句


Thêm động từ thích hợp vào các từ ngữ sau đây để tạo thành cụm
động từ- tân ngữ và chọn ra vài cụm từ để đặt câu.
排球 飞机 事故 礼物
问题 酒 汽车 电话
网球 生词 饭 歌
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 13
( 1 )他滑冰比我滑得好。
( 2 )王兰爬山比张老师爬得快。
( 3 )他的手机比我的好。
( 4 )这张照片比那张漂亮。
 练习  Bài tập
 “ ” “ ”把下面用 比 的句子改成用 没有 的否定句
Đổi các câu dùng “ ”比 sau đây thành câu phủ định dùng “ ”没有
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 14
( 1 )我累极了, A 想 B 休息 C 。(一会儿)
( 2 )他 A 在北京 B 住 C 了 D 了。(十年)
( 3 )他的宿舍离教室很近, A 走 B 就到了 C 。
(一刻钟)
( 4 )他 A 迟到 B 了 C 。(十分钟)
 练习  Bài tập
 给词语选择适当的位置
Điền các từ ngữ cho sẵn vào vị trí thích hợp trong các câu sau.
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 15
 练习  Bài tập
 完成对话
Hoàn thành đối thoại
( 1 )
A : 。
B :我喜欢打篮球,?

A :我不喜欢打篮球。
B : 。
A :我喜欢爬山。
( 2 )
A : 。
B :我不喝酒。
A : ?少喝一点儿没
关系。
B :我开车,喝酒不安全。
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 16
 练习  Bài tập
 完成对话
Hoàn thành đối thoại
( 3 ) A :你喜欢吃什么饭菜?喜欢不喜欢做饭

B : ,

( 4 ) A :休息的时候你喜欢做什么?
B : 。
( 5 ) A :你喜欢喝什么?为什么?
B : 。
01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 17
汉斯有很多爱好,他喜欢运动。冬天滑冰,
夏天游泳。到中国以后,他还学会打太极拳
了。他画的画儿不错。他房间里的那张画儿
“就是他自己画的。可是他也有一个不好的 爱
”好 ,那就是抽烟。现在身体不太好,要是不
抽烟,她的身体一定比现在好。
 练习  Bài tập
 听述 Nghe và thuật lại

01/03/11 Trung Văn 3 - 002003 - Bài 29 18
 练习  Bài tập
 语音练习 Bài tập ngữ âm
( 1 )常用音节练习 Luyện tập các âm tiết thường dùng
( 2 )朗读会话 Đọc to bài đàm thoại
A: nǐ xǐhuan shénme?
B: wǒ xǐhuan dòngwù.
A: wǒ yě xǐhuan dòngwù.
B: shì ma? Nǐ xǐhuan shénme dòngwù?
A: wǒ xǐhuan xiǎo gǒu, nǐ ne?
B: wǒ xǐhuan xióngmāo.
zuótiān
zuǒyòu
zuò liànxí
zuo
huí jiā
jiǎ huà
fàng jiǎ
jia

×