Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De kiem tra chuong 1 dai so lop 9 co ma tran 2011 2012 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192 KB, 6 trang )

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Đại 9
CHƯƠNG 1: Căn bậc hai, căn bậc ba
Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1
Khái niệm căn
bậc hai.
Định nghĩa
căn bậc hai
số học.
Hiểu khái niệm căn
bậc hai của số không
âm, kí hiệu căn bậc
hai, phân biệt được
căn bậc hai dương và
căn bậc hai âm của
cùng một số dương
Tính được căn
bậc hai của số
hoặc biểu thức
là bình phương
của số hoặc
bình phương
của biểu thức
khác.
Số câu


Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,5
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,5
Số câu: 1TL
Số điểm: 1
3 câu
2 điểm
= 20 %
Chủ đề 2
Các phép tính
và các phép
biến đổi đơn
giản về căn bậc
hai.
Biết dùng máy tính
bỏ túi để tính căn bậc
hai của số dương cho
trước.
- Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai
phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai
phương một thương và chia các căn thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn
bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số
vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn,
trục căn thức ở mẫu.
Số câu
Số điểm

Tỉ lệ %
Số câu: 2TN
Số điểm: 1
Số câu: 3TL
Số điểm: 6
5 câu
7 điểm
= 70%
Chủ đề 3
Căn bậc ba.
Hiểu khái niệm căn
bậc ba của một số
thực.
Tính được căn bậc ba của các số biểu diễn được
thành lập phương của số khác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,5
Số câu: 1TN
Số điểm: 0,5
2 câu
1 điểm
=10%
Số câu
Số điểm
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Số câu: 4

Số điểm: 2
Số câu: 4
Số điểm: 6,5
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ % Tỉ lệ; 5 % Tỉ lệ; 20 % Tỉ lệ; 65 % Tỉ lệ; 10 % Tỉ lệ:100 %
THCS Bình Minh 2011_2012
2
KIM TRA : i 9
CHNG 1: Cn bc hai, cn bc ba
A. TRC NGHIM
Cõu 1: Cn bc hai s hc ca 16 l:
A.
4

B. 4 C.
16

D. 256
Cõu 2:
2 3x
xỏc nh khi:
A.
3
2
x
B.
3

2
x
C.
2
3
x
D.
2
3
x
Cõu 3: Cn bc ba ca - 216 l:
A. 6 B. 6 C. 36 D. 36
Cõu 4:
3 3 3
Giá trị của biểu thức: 27 - 8 - 125 là:
A. 4 B. 10 C. 0 D. mt kt qu khỏc
Cõu 5 : Nu
= . MN M N
thỡ iu kin ca M v N l :
A. M<0 ; N<0 B. M>0 ; N<0 C. M>0 ; N>0 D. M

0; N

0
Cõu 6:
2
Ph ơng trình x = 50 có nghiệm gần đúng (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là:
A.
x 7,07
B.

x 7,08
C.
x 7,08
D.
x 7,07
B. T LUN
Câu 1: (2 điểm) Rút gọn:
a) 3 2( 50 - 2 18 + 98)
2
b) 3 6 + 6 - 24
3
2
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết:
a) (x 1) = 1
b) 4x 4 + 9x 9 = 15


x x x - 4
Câu 3: (2 điểm) Cho biểu thức: A = + . Với x > 0; x 4
x - 2 x + 2 2 x
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A> 1





Câu 4: (1 điểm) Tính: B = 48 - 10 7 +4 3
THCS Bỡnh Minh 2011_2012
1

Đáp án và biểu điểm :
A. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C B C D D
B. TỰ LUẬN :
: (2 ®iÓm) Rót gän:
a) 3 2( 50 - 2 18 + 98)
= 3 2. 50 - 3 2.2 18 + 3 2. 98 (0,25 ®iÓm)
= 3 100 - 6 36 + 3 100 (0,25 ®iÓm)

C©u 1
2
2
= 3.10 - 6.6 + 3.14 (0,25 ®iÓm)
= 36 (0,25 ®iÓm)
2
b) 3 6 + 6 - 24
3
2.3
3 6 + 6 - 2 .4 (0,25 ®iÓm)
3
6
= 3 6 + 6 - 2 6 (0,25 ®iÓm)
3
3 6 + 2 6 - 2 6 (0,25 ®iÓm)
3 6 (0,25 ®iÓm)
=
=
=
2

: (2 ®iÓm) T×m x biÕt:
a) (x 1) = 1
x 1 = 1
x - 1 = 1 (0,25 )
®iÓm
+1 2 (0,25 ®iÓm)
x - 1 = 1 x = 1 x =

x - 1 = -1 x = -1+1
x = 0 (0,25 ®iÓm)
VËy S

⇒ −
⇒ ±

 
⇒ ⇒ ⇒

 
 

C©u 2
{ }
= 0;2 (0,25 ®iÓm)
THCS Bình Minh 2011_2012
2
2
2
b) 4x 4 + 9x 9 = 15 ĐK: x 1 (0,25 điểm)
4(x 1) + 9(x 1) = 15

2 x 1 + 3 x 1 = 15 (0,25 điểm)
5 x 1 = 15
x 1 = 3 (bình ph ơng hai vế không âm) (0,25 điểm)
x 1 = 3
x = 3 + 1
x = 10








{ }
(t/m ĐK)
Vậy S = 10 (0,25 điểm)
: (2 điểm) (Mỗi ý đúng đ ợc 1 điểm)
x x x - 4
Cho biểu thức: A = + . Với x > 0; x 4
x - 2 x + 2 2 x
a) Rút gọn A
x x x - 4
A = + . Với x > 0; x 4
x - 2 x + 2 2 x
x.(
A =











Câu 3
x + 2) x.( x - 2) x - 4
+ . (0,25 điểm)
( x + 2)( x - 2) ( x + 2)( x - 2) 2 x
x 2 x x 2 x (x 2)(x 2)
A = . (0,25 điểm)
( x + 2)( x - 2) 2 x
2x. (x 2)(x 2)
A = = x (0,5 điểm)
( x + 2)( x - 2).2 x
b) Tìm x để A




+ + +
+
> 1
Với x 0; x 4, A>1 x 1 x 1 (0,5điểm)
Kết hợp với ĐKXĐ ta có x 1 và x 4
Vậy với x 1 và x 4 thì A > 1 (0,5 điểm)
> > >
>

>
THCS Bỡnh Minh 2011_2012
3
2
2
2
2
: (1 ®iÓm) TÝnh:
B = 48 - 10 7 +4 3
B 48 - 10 2 +4 3 3
B 48 - 10 (2 + 3)
B 48 - 10. 2 + 3
B 48 - 10.(2+ 3)
B 48 - 20+10 3
B 28 - 10 3 (0,5®iÓm)
B 5 - 10 3 3
B (5 - 3)
B 5 3
B 5 3 (v× 5 3) (0,5®iÓm)
= +
=
=
=
=
=
= +
=
= −
= − >
− − − − − − − − − − − − − − −

C©u 4
− − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − − −
THCS Bình Minh 2011_2012
4

×