11/13/2009
31
Chương 2
Các cổng logic cơ bản
và mạch thực hiện
61
Nội dung chương 2
2.1. Các phần tử logic cơ bản
2.2. Các mạch tích hợp số
2.3. Ký hiệu các phần tử logic cơ bản
62
11/13/2009
32
2.1. Các phần tử logic cơ bản
Thành phần cơ bản cấu thành máy tính và
các mạch số khác là các phần tử logic.
Phần tử logic có khả năng suy luận, đưa ra
các quyết định ở mức độ đơn giản. Có 3 loại
phần tử logic cơ bản:
AND
OR
NOT
Việc kết nối nhiều phần tử logic lại với nhau
thì lại tạo thành mạch lớn và thực hiện được
những chức năng phức tạp.
63
U
1
U
Y
D
2
D
1
R
U
2
U
1
,U
2
= 0 hoặc E vôn
U
1
A, U
2
B, U
Y
F(A,B)
0v 0, Ev 1
Bảng thật hàm Hoặc 2 biến
2.1.1. Mạch Hoặc dùng ĐIÔT
U
1
U
2
U
Y
0 0 0
0 E E
E 0 E
E E E
A B F
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 1
64
11/13/2009
33
ĐIÔT
U
A
> U
K
: Điôt thông I
D
>0
U
A
D
U
K
I
D
U
A
<= U
K
: Điôt tắt I
D
= 0
65
U
1
A, U
2
B, U
s
F(A,B)
0v 0, Ev 1
Bảng thật hàm Và 2 biến
U
1
, U
2
= 0
hoặc E vôn
U
1
U
Y
D
2
D
1
R
U
2
+E
2.1.2. Mạch VÀ dùng ĐIÔT
U
1
U
2
U
Y
0 0 0
0 E 0
E 0 0
E E E
A B F
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
66
11/13/2009
34
U
E
= 0 hoặc E vôn
U
E
A, U
Y
F(A)
0v 0, Ev 1
Bảng thật hàm Phủ định
R
b
R
c
E
U
E
U
Y
U
E
U
Y
0 E
E 0
A F(A)
0 1
1 0
2.1.3. Mạch Đảo dùng tranzixto
67
NPN
PNP
Ie = Ib +Ic, Ie và Ic >> Ib
Tranzixto
Tranzixto là dụng cụ bán dẫn, có 2 kiểu: NPN và PNP
Tranzixto thường dùng để khuếch đại. Còn trong
mạch lôgic, tranzixto làm việc ở chế độ khóa, tức có
2 trạng thái: Tắt (Ic = 0, Ucemax), Thông (có thể
bão hòa): Icmax, Uce = 0
Ic
Ib
Ib
Ie
Ic
Ie
E
B
C
C
B
E
68
11/13/2009
35
Mạch tích hợp (IC): Integrated Circuits
Mạch rời rạc
Mạch tích hợp
• tương tự : làm việc với tín hiệu tương tự
• số: làm việc với tín hiệu chỉ có 2 mức
1
0
2.2. Các mạch tích hợp số
69
Phân loại theo số tranzixto chứa trên một IC
SSI
Small Scale Integration
(Mạch tích hợp cỡ nhỏ)
n < 10
MSI
MediumScale Integration
(Mạch tích hợp cỡ trung bình)
n = 10 100
LSI
Large Scale Integration
(Mạch tích hợp cỡ lớn)
n = 100 1000
VLSI
Very Large Scale Integration
(Mạch tích hợp cỡ rất lớn)
n = 10
3
10
6
2.2. Các mạch tích hợp số
70
11/13/2009
36
Phân loại theo bản chất linh kiện được sử dụng
Sử dụng tranzixto lưỡng cực:
RTL (Resistor Transistor Logic)
DTL (Diode Transistor Logic)
TTL (Transistor Transistor Logic)
ECL (Emiter Coupled Logic)
Sử dụng tranzixto trường
(FET: Field Effect Transistor):
MOS (Metal Oxide Semiconductor) NMOS –
PMOS
CMOS(Complementary Metal Oxide
Semiconductor)
2.2. Các mạch tích hợp số
71
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính điện
• Các mức lôgic.
Ví dụ: Họ TTL
5 v
2
0,8
0
Vào TTL
Mức 1
Dải không xác
định
Mức 0
3,3
0,5
0
5 v
Ra TTL
Mức 1
Dải không
xác định
Mức 0
2.2. Các mạch tích hợp số
72
11/13/2009
37
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính điện
• Thời gian truyền: gồm
Thời gian trễ của thông tin ở đầu ra so với đầu
vào
Thời gian trễ trung bình được đánh giá:
Ttb = (T
LH
+ T
HL
)/2
Vào
Ra
L
H
50%
T
LH
H
L
50%
50%
H
L
H
L
T
HL
50%
2.2. Các mạch tích hợp số
73
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính điện
• Thời gian truyền:
100%
t
R
t
F
90%
10%
0%
Thời gian cần thiết để tín hiệu chuyển biến từ mức 0 lên
mức 1 (sườn dương), hay từ mức 1 về mức 0 (sườn âm)
t
R
: thời gian thiết lập sườn
dương(sườn lên)
t
F
: thời gian thiết lập sườn
âm(sườn xuống)
2.2. Các mạch tích hợp số
74
11/13/2009
38
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính điện
• Công suất tiêu thụ ở chế độ động:
MHz
f
0,1
1
10
100
mW
P
TTL
ECL
CMOS
0,1
1
10
2.2. Các mạch tích hợp số
75
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính cơ
* DIL/DIP (Dual In Line Package): số chân từ 8 đến 64.
2.2. Các mạch tích hợp số
76
11/13/2009
39
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính cơ
* SIL/SIP (Single In Line Package)
* Vỏ hình vuông
2.2. Các mạch tích hợp số
77
Một số đặc tính của các mạch tích hợp số
Đặc tính cơ
* Vỏ hình vuông
2.2. Các mạch tích hợp số
78
11/13/2009
40
Phần tử AND dùng IC
79
Phần tử AND dùng IC (tt)
80
11/13/2009
41
Phần tử OR dùng IC
81
Phần tử NAND dùng IC
82
11/13/2009
42
Phần tử NOR dùng IC
83
Phần tử XOR dùng IC
BABABA
84
11/13/2009
43
Phần tử XNOR dùng IC
BABABA
85
&
A
B
AB
Và
A
A
1
A
A
AB
A
B
&
AB
B
A
&
AB
A
B
AB
A
B
1
A
B
A+B
Đảo
Và-Đảo (NAND)
Hoặc
2.3. Ký hiệu các phần tử lôgic cơ bản
86
11/13/2009
44
1
1
A
B
A+B
=1
A
B
A B
Hoặc-Đảo (NOR)
Hoặc mở rộng (XOR)
A B AB AB
AB F
00 0
01 1
10 1
11 0
2.3. Ký hiệu các phần tử lôgic cơ bản
87
Chương 3
Hệ tổ hợp
88