Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật Lý - Mã đề thi 218 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.45 KB, 4 trang )

Sở GD& ĐT Thừa Thiên Huế
Trường THPT Thuận An

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lý
Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 218
Họ và tên :
Lớp 12/

Câu 1: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp
bằng bao nhiêu ?
A. Bằng một bước sóng. B. Bằng một nửa bước sóng.
C. Bằng một phần tư bước sóng. D. Bằng hai lần bước sóng.
Câu 2: Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động u
M
=
4sin( )
x2
t200


 cm. Tần số của sóng là
A. f = 100 s B. f = 0,01.
C. f = 100 Hz. D. f = 200 Hz.
Câu 3: Rôto của máy phát điện xoay chiều là một nam châm có 3 cặp cực từ, quay với
tốc độ 1200 vòng / min. Tần số của suất điện động do máy tạo ra là bao nhiêu ?
A. f = 70 Hz. B. f = 50 Hz .


C. f = 40 Hz . D. f = 60 Hz .
Câu 4: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với
mạng điện xoay chiều 220 Hz, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp
để hở là 6 V. Số vòng của cuộn thứ cấp là
A. 42 vòng. B. 60 vòng.
C. 85 vòng. D. 30 vòng.
Câu 5: Cho hai gương phẳng vuông góc nhau. Tia sáng tới G
1
(không trùng với G
1
) thì
tia phản xạ từ G
2
có tính chất nào sau đây?
A. Song song nhưng trái chiều. B. Vuông góc nhau.
C. Trùng nhau. D. Song song cùng chiều.
Câu 6: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đồi xứng theo hình sao, phát biểu
nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện trong mỗi pha bằng dao động trong mỗi dây pha.
B. Hiệu điện thế pha bằng 3 lần hiệu điện thế giữa hai dây pha.
C. Truyền tải điện năng bằng 4 dây dẫn, dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất.
D. Dòng điện trong dây trung hoà bằng không.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng
40 N/m. Người ta kéo qủa nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó
dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Phương trình dao động của vật
nặng là
A. x = 4cos (10t) cm. B. x = 4cos(10 cm)
2
t


 .
C. x = sin(10 )
2
t

 cm. D. x = 4sin(10t - cm)
2

.
Câu 8: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được
gọi là
A. Sóng âm. B. Sóng siêu âm
C. Chưa đủ điều kiện kết luận. D. Sóng hạ âm.
Câu 9: Một con lắc dao động đúng ở mặt đất , bán kính trái đất 6400km. Khi đưa lên độ
cao 4,2km thì nó dao động nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm:
A. Chậm, 28,35s. B. Nhanh, 28,35s.
C. Chậm, 56,7s. D. Nhanh, 56,7s.
Câu 10: Tia sáng đi từ thuỷ tinh







2
3
n
1
đến mặt phân cách với nước








3
4
n
2
. Điều
kiện của góc tới i để có tia đi vào nước là
A. i < 48
o
35’ B. i < 41
o
48’.
C. i

62
o
44’. D. i < 62
o
44’.
Câu 11: Nhìn vào một gương cầu lõm bán kính R = 25 m, thấy ảnh của mình cùng chiều
và lớn gấp đôi. Khoảng cách từ người đến gương là
A. 100 cm. B. 40 cm.
C. 75 cm. D. 50 cm
Câu 12: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện

dung C = 2pF, (lấy
)10
2

. Tần số dao động của mạch là:
A. f = 1 MHz B. f = 2,5 MHz.
C. f = 2,5 Hz. D. f = 1 Hz.
Câu 13: Gương cầu lõm cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật nếu vật nằm
A. Ở khoảng cách bằng bán kính của gương
B. Ở khoảng cách lớn hơn bán kính gương.
C. Trong khoảng giữa gương và tiêu điểm của gương.
D. Trong khoảng giữa tiêu điểm và tâm gương.
Câu 14: Một gương cầu lõm có bán kính cong R = 2m. Cây nến cao 6 cm đặt vuông góc
với trục chính, cách đỉnh gương 4 m. Ảnh của cây nến là
A. Ảnh thật, cùng chiều , cao 1,5 cm. B. Ảnh thật, ngược chiều, cao 2 cm
C. Ảnh thật, ngược chiều, cao 6 cm. D. Ảnh ảo, ngược chiều, cao 1,5 cm.
Câu 15: Một vật khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2 s, (lấy
)10
2

. Năng lượng dao động của vật là
A. E = 6J. B. E = 60J.
C. E = 60kJ. D. E = 6mJ.
Câu 16: Khi mắc tụ điện có điện dung C
1
với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có
bước sóng 60
1
 m; khi mắc tụ điện có điện dung C
2

với cuộn L thì mạch thu được
sóng có bước sóng 80
1
 m. Khi mắc C
1
và C
2
với cuộn L thì mạch thu được sóng có
bước sóng là bao nhiêu ?
A. 70


m. B. 140


m C. 48


m. D.
100


m.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Biên độ của dao động duy trì phụ thuộc vào phần năng lượng cung cấp thêm cho
dao động trong mỗi chu kì
B. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
D. Biên độ của dao động riêng chỉ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu để tạo lên
dao động.

Câu 18: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện
dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. Giảm đi 4 lần. B. Giảm đi 2 lần
C. Tăng lên 2 lần. D. Tăng lên 4 lần.
Câu 19: Cho mạch như hình vẽ:
u
AB
= 80 sin 100 πtV;
V
1
chỉ 50V; V
2
chỉ 10V.
Điện trở các vôn kế rất lớn. Hệ số công suất của mạch là:
A.
2
/2. B. -
4

rad C. 3 /2. D
4

rad .
Câu 20: Để một tia sáng phản xạ trên gương cầu lõm có phương song song trục chính thì
tia tới phải
A. Song song với trục chính B. Đi qua tâm gương.
C. Đi qua tiêu điểm chính. D. Đi tới đỉnh gương.
Câu 21: Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC, R = 50Ω cuộn dây có điện trở trong r =
10Ω , HL


8,0
 , tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện có
biểu thức u = 220
2
sin(100πt+
6

)V.Thay đổi điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu bản tụ đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ sẽ là:
A. FC


125
10
 . B. FC


9,89

C. FC


8
 . D. FC


80
 .
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất
điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là.

A. v
max
= 1,91cm/s. B. v
max
= 320cm/s.
C. v
max
= 33,5cm/s. D. v
max
= 5cm/s.
Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường
9,8m/s
2
, chiều dài của con lắc là
A. l = 1,56 m. B. l = 24,8cm.
C. l = 24,8 m. D. l = 2,45 m.
Câu 24: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li ?
A. Sóng cực ngắn B. Sóng trung.
C. Sóng dài. D. Sóng ngắn.
A Ro, L R B


Câu 25: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
có dùng giá trị hiệu dụng ?
A. Hiệu điện thế. B. Tần số.
C. Chu kì. D. Công suất.
Câu 26: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước
tại hai điểm S
1
, S

2
. Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có
bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S
1
vàS
2
?
A. 15 gợn sóng. B. 17 gợn sóng.
C. 8 gợn sóng. D. 14 gợn sóng.
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà
với chu kì
A. .
m
k
2T  B.
.
g
l
2T 

C. .
l
g
2T  D. .
k
m

2T 


Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x
2
=
5cos(10t-)cm,
x
1
= 10sin(10t +
6

)cm. Phương trình dao động tổng hợp là :
A. x = 5 3 sin(10t +
3

)cm. B. x = 5 3 sin(10t -
3

)cm.
C. x = 5 3 sin10t cm. D. x = 5 3 sin(10t -
3

)cm.
Câu 29: Thiết bị nào sau đây không có khả năng biến đổi dòng điện xoay chiều thành
dòng điện một chiều ?
A. Hai vành khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.
B. Một điôt chỉnh lưu.
C. Bốn điôt mắc thành mạch cầu.
D. Hai vành bán khuyên cùng hai chổi quét trong máy phát điện.

Câu 30: Dây AB căn nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên
dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v = 50 m/s. B. v = 25 cm/s.
C. v = 12,5 cm/s. D. v = 100 m/s.

HẾT

×