Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN Môn Vật lý – Lớp 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.02 KB, 6 trang )





BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 001
1). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A). Con lắc bằng nhôm. B). Con lắc bằng chì.
C). Con lắc bằng gỗ D). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A.
2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò
xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác
dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A). Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ). B). Lực hồi phục F = - k x .
C). Hợp lực F = -k x + m g. D). Trọng lực P = m g.
3). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2

m/s
2


Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A). v =

1,2m/s. B). v =

1,4m/s C). v =

1,6m/s D). A.v =

1m/s
4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
5). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos
t

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí
nào dưới đây.
A). Khi vật qua vị trí biên âm. B). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo.
C). Khi vật qua vị trí biên dương. D). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.
6). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của
vật lúc t = 1/3 s là
A). 2 cm và 2π
√3 cm/s.
B). -2 cm và 0 cm/s.
C). 2 cm và -2π √3 cm/s. D). 2 cm và 0 cm/s.
7). Một vật dao động điều hoà theo pt: )(20cos10 cmtx



.Khi vận tốc của vật v = - 100

cm/s thì vật
có ly độ là:
A). x = cm6

. B). x = 35 cm. C). x =0. D). x = cm5

.
8). Một vật dao động điều hoà với pt: )
6
20cos(15


 tx cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A). x = - 15
2
3
cm . B). x = +7,5cm. C). x = - 7,5cm. D). x = +15
2
3
cm.
9). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R
= 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A). giảm 0,004 s. B). giảm 0,002 s. C). tăng 0,002 s. D). tăng 0,004 s.
10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.

C). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D). tỉ lệ với biên độ dao động.
H
ọ v
à tên :
………………………………………
Lớp : ………………………………………………




BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 002
1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của
vật lúc t = 1/3 s là
A). 2 cm và 2π
√3 c
m/s. B). 2 cm và 0 cm/s.
C). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm và -2π √3 cm/s.
3). Một vật dao động điều hoà có pt là: x = Acos
t

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí
nào dưới đây.
A). Khi vật qua vị trí biên âm. B). Khi vật qua vị trí biên dương.

C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.
4). Một vật dao động điều hoà với pt: )
6
20sin(15


 tx cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A). x = +7,5cm. B). x = +15
2
3
cm. C). x = - 7,5cm. D). x = - 15
2
3
cm .
5). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A). Con lắc bằng chì. B). Con lắc bằng gỗ
C). Con lắc bằng nhôm. D). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A.
6). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2

m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:

A). v =

1,4m/s B). v =

1,2m/s. C). A.v =

1m/s D). v =

1,6m/s
7). Một vật dao động điều hoà theo pt: )(20cos10 cmtx


.Khi vận tốc của vật v = - 100

cm/s thì vật
có ly độ là:
A). x = cm5

. B). x =0. C). x = 35 cm. D). x = cm6

.
8). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R
= 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A). tăng 0,004 s. B). giảm 0,002 s. C). tăng 0,002 s. D). giảm 0,004 s.
9). Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B). tỉ lệ với biên độ dao động.
C). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.

D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
10). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng
;lò xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác
dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A). Hợp lực F = -k x + m g. B). Trọng lực P = m g.
C). Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ). D). Lực hồi phục F = - k x .
H
ọ v
à tên :
………………………………………
Lớp : ………………………………………………




BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 003
1). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos
t

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí
nào dưới đây.
A). Khi vật qua vị trí biên dương. B). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo.
C). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. D). Khi vật qua vị trí biên âm.

2). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của
vật lúc t = 1/3 s là
A). 2 cm và -2π √3 cm/s. B). 2 cm và 0 cm/s.
C). 2 cm và 2π
√3 cm/s.
D). -2 cm và 0 cm/s.
3). Một vật dao động điều hoà theo pt:
)(20cos10 cmtx


.Khi vận tốc của vật v = - 100

cm/s thì vật
có ly độ là:
A). x =
cm6

. B). x =
35
cm. C). x =0. D). x =
cm5

.
4). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
C). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. D). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất.
5). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R
= 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ

A). tăng 0,004 s. B). giảm 0,004 s. C). giảm 0,002 s. D). tăng 0,002 s.
6). Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
B). tỉ lệ với biên độ dao động.
C). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
7). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò
xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác
dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A). Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ). B). Trọng lực P = m g.
C). Lực hồi phục F = - k x . D). Hợp lực F = -k x + m g.
8). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.
Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A). Con lắc bằng chì. B). Con lắc bằng gỗ
C). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. D). Con lắc bằng nhôm.
9). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2

m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân

bằng là:
A). v =

1,6m/s B). v =

1,4m/s C). A.v =

1m/s D). v =

1,2m/s.
10). Một vật dao động điều hoà với pt: )
6
20sin(15


 tx cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s)
là:
A). x = +15
2
3
cm. B). x = +7,5cm. C). x = - 15
2
3
cm . D). x = - 7,5cm.
H
ọ v
à tên :
………………………………………
Lớp : ………………………………………………





BÀI KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN
Môn Vật lý – Lớp 12 (Thời gian làm bài 20 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐỀ 004
1). Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ?
A). Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. B). Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0
C). Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D). Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0.
2). Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò
xo giãn một đoạn Δl
0
.Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác
dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :
A). Lực hồi phục F = - k x . B). Trọng lực P = m g.
C). Hợp lực F = -k x + m g. D). Lực đàn hồi F = k ( Δl
0
+ x ).
3). Một vật dao động điều hoà với pt:
)
6
20sin(15


 tx
cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A). x = +7,5cm. B). x = - 15
2
3

cm . C). x = - 7,5cm. D). x = +15
2
3
cm.
4). Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao hơn vị trí cân bằng
10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy g =
2

m/s
2
Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A). v =

1,6m/s B). A.v =

1m/s C). v =

1,4m/s D). v =

1,2m/s.
5). Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Acos
t

. Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí
nào dưới đây.
A). Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo. B). Khi vật qua vị trí biên dương.
C). Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo. D). Khi vật qua vị trí biên âm.
6). Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích thước được làm bằng các
vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất.

Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc

nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động.
Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên?
A). Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc.A. B). Con lắc bằng chì.
C). Con lắc bằng nhôm. D). Con lắc bằng gỗ
7). Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là R
= 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km thì chu kì của con lắc sẽ
A). tăng 0,004 s. B). tăng 0,002 s. C). giảm 0,004 s. D). giảm 0,002 s.
8). Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 cos ( 2 π t + π /3 ) (cm; s). Li độ và vận tốc của
vật lúc t = 1/3 s là
A). 2 cm và 2π √3 cm/s. B). 2 cm và -2π √3 cm/s.
C). -2 cm và 0 cm/s. D). 2 cm và 0 cm/s.
9). Một vật dao động điều hoà theo pt: )(20cos10 cmtx


.Khi vận tốc của vật v = - 100

cm/s thì vật
có ly độ là:
A). x =0. B). x =
cm6

. C). x =
35
cm. D). x =
cm5


.
10). Năng lượng của một vật dao động điều hoà
A). tỉ lệ với biên độ dao động.
B). bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
C). bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D). bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
H
ọ v
à tên :
………………………………………
Lớp : ………………………………………………
II. PHẦN TỰ LUẬN :
Có hai con lắc đơn chiều dài không bằng nhau, hiệu số chiều dài của chúng là 28 cm.Trong khoảng thời
gian mà con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao động toàn phần thì con lắc thứ hai thực hiện được 8 dao
động. Tính chiều dài mỗi con lắc.
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mã đề :
Học sinh ghi mã đề và chọn các đáp án đúng điền vào bảng sau
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.án

II. PHẦN TỰ LUẬN





































ĐÁP ÁN ĐỀ KTTX – PHẦN DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA


Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - = -
02. ; - - - 05. - - = - 08. - / - -
03. - / - - 06. - / - - 09. - - = -


Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. ; - - - 04. ; - - - 07. - - = - 10. - - = -
02. - - = - 05. - - - ~ 08. - - = -
03. - / - - 06. ; - - - 09. - - - ~


Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. - - = - 07. ; - - - 10. - / - -
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - = -
03. - / - - 06. - - - ~ 09. - / - -


Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - - ~ 04. - - = - 07. - / - - 10. - - - ~
02. - - - ~ 05. - / - - 08. - - = -
03. ; - - - 06. ; - - - 09. - - = -




×