Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.06 KB, 10 trang )

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II

I) Mục đích:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học ở chương II
- Rèn luyện kỹ năng giải bài tập cho HS
- Giúp HS tự kiểm tra lại kiến thức đã học
- Rèn luyện khả năng tư duy độc lập cho HS
II) Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
- Giúp HS nắm lại kiến thức cơ bản của chương II và có phương pháp tự ôn
tập kiến thức đã học
- Giúp HS có phương phương pháp nắm vững kiến thức lý thuyết để vận
dụng vào bài tập cơ bản
2) Về kỹ năng:
- Kỹ năng sử dụng thời gian hợp lý để giải từng dạng bài tập
- Rèn luyện kỹ năng tư duy hợp lý thông qua các bài tập trắc nghiệm cơ bản
- Rèn luyện khả năng sáng tạo cho HS thông qua các bài tập có khả năng
suy luận cao

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
CÁC MỨC ĐỘ CẦN ĐÁNH GIÁ
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG

CÁC
CHỦĐỀ
CHÍNH
TNKQ

TL TNKQ TL TNKQ TL
TỔN
G


CỘN
G

Lũy thừa

1


0,5
1


0,5
2


1

Hàm số lũy
thừa
1


0,5
1


1
2



1,5
Lôgarit

1


0,5
1


0,5
2


1
Hàm số mũ
Hàm
1

1

2

sốLôgarit


0,5

1,5


2
PT mũ và
PT Lôgarit

1


0,5
1


1,5
2


2
BPT Mũ và
BPT lôgarit

1


0,5
1


2
2



2,5
TỔNG
CỘNG


6


3
4


4
2


3
12


10

ĐỀ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4đ)
Câu1:Rút gọn biểu thức I =
5 - 1 5 + 1
5-1 3 - 5
(x )
x x

ta được
A. I = x B. I = x
2
C. I = x
3
D. I = x
4

Câu2: Giá trị của biểu thức T =
3
3 3 3 3
( 7 - 4)( 49 + 28 + 16)
bằng
A. T = 11 B. T = 33 C. T = 3 D. T = 1
Câu3: Đạo hàm của hàm số y =
5
sinx

A. y’ =
5
4
5 cosx
B. y’ =
45
cosx
5 sin x
C. y’ =
45
sinx
5 cos x

D. y’ =
45
4
5 sin x

Câu4: Tập xác định của hàm số y =
2
2
log (2x - x - 3)
là :
A.
 
-3
D = - ; 1;
2
 
  
 
 
B.
 
3
D = - ;-1 ;
2
 
  
 
 

C.

3
D = -1;
2
 
 
 
D.
-3
D = ;1
2
 
 
 

Câu5: Cho
2 8
= log 5 +3log 25

. Tính giá trị của biểu thức P =
4


A. P = 15625 B. P = 20825 C. P = 16825 D. P = 18025
Câu6: Đạo hàm của hàm số y =
2x - 1
e
là:
A. y’ =
2x - 1
2x - 1.e B. y’ =

2x - 1
2
e
2x-1
C. y’ =
2x - 1
e
2x -1
D. y’ =
2x - 1
e
2 2x -1

Câu7: Tập nghiệm của phương trình
2
2
log (5x - 21) = 4
là:
A.


- 5; 5
B.


-5;5
C.


2 2

-log 5;log 5
D.


Câu8: Tập nghiệm của bất phương trình
x - 2 x + 3
( 2) > 2

A.
(- ;0)

B.
(- ;-8)

C.
(1;+ )

D.
(6; )



II. PHẦN TỰ LUẬN (6đ)
Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y =
4
x
x

Câu2:(1,5đ) Xác định a để hàm số y =
2

a - 2a + 1
log x
nghịch biến trên
(0; )


Câu3:(1,5đ) Giải phương trình :
2 2
log (x - 3) +log (x - 1) = 3

Câu4:(2đ) Giải bất phương trình : 2.14
x
+ 3.49
x
- 4
x


0

**********HẾT**********
ĐÁP ÁN
HƯỚNG DẪN ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6 7 8
B C B B A C A B
II. TỰ LUẬN

Câu1:(1đ) Khảo sát sự biến thiên của hàm số y =
4
x
x

- TXĐ : D =
(0; )


- y =
-3
4
4
x
= x
x

-
74
-3
y' = < 0, x D
4 x
  

- Suy ra hàm số ngịch biến trên D










0,25

0,25

0,25

0,25

Câu2: (1,5đ) Xác định a để hàm số y =
2
a - 2a + 1
log x
nghịch biến
trên
(0; )


- Hàm số y =
2
a - 2a + 1
log x
nghịch biến trên
(0; )

2
0<a - 2a + 1 <1



-
2
2
a - 2a + 1 > 0
a - 2a < 0







-
a 0
0< a < 2







0,5

0,5




0,5

Câu3: (1,5đ) Giải phương trình :
2 2
log (x - 3) +log (x - 1) = 3
(*)
- Điều kiện
x - 3 > 0
x 3
x - 1 > 0

 




- (*)

2
log (x - 3)(x - 1) = 3


-

3
2 2
log (x - 3)(x - 1) = log 2


-


(x - 3)(x - 1) = 8




0,25


0,25


0,5

-

x = 5 (N)
x = -1(L)





- Vậy nghiệm của phương trình là x= 5









0,5

Câu4: (2đ) Giải bất phương trình : 2.14
x
+ 3.49
x
- 4
x


0
-
x 2x
7 7
2 + 3. - 1 0
2 2
   
 
   
   
(**)

- Đặt t =
x
7
2
 
 

 
(t > 0)
- (**)
2
3t + 2t - 1 0
 


-
1
t (N)
3
t -1(L)









- Với t
x
7
2
1 7 1 1
x log
3 2 3 3
 

    
 
 




0,5


0,5





0,5









0,5




×