Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

72 Kế toán các nghiệp vụ thanh toán tại công ty chế biến thực phẩm xuất khẩu Hùng Vương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.81 MB, 116 trang )

MỤC LỤC
Lời mở đầu

PHAN I: GIOI THIEU CHUNG VE CONG TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM XUẤT

KHẨU HÙNG VƯƠNG ................................c555cccrrrrrirtrrriiiiiiiiirirrririiirrrriee Trang 1

L. Vai nét so luge vé lịch sử hình thành và phát triển của Công ty ................... Trang 1

II. Chức năng - nhiệm vụ — quyền hạn và nguyên tắc hoạt động của Công ty. Trang 2

III. Cơ cấu tổ chức quản lý của Cơng ty ...................................------<<-
I6

iì 00110

777

..................

Trang 3

...... Trang 3
--- «+ sseerreereresrrree
2. Chức năng và nhiệm vụ các phịng ban.................
erree Trang 5
.....
¡55c seieeeeerrrsrsrrsrrere
IV. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng (y........--.........


-- Trang 5
rrrrier
.........
--- - + 5t *S+Sgrttrrreerr
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tOán..............

2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phần kế toán........................-- ---scseceeeessre Trang 5

rrrrke Trang 5
...----s«5s ccereterrrererirerrerr
2.1 Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Cơng ty....................

2.2 Chức năng nhiệm vụ của các nhân viên kế tốn .................... ----------+-++->rre
...--sec SSSseheieerrrrrr
3. Hình thức kế tốn áp dụng tại Cơng ty....................
---3.1 Sơ đồ hạch tốn theo hình thức nhật ký chứng từ ............................--k»š(ịể 0 ....................ố
-- 3.3 Trình tự ghi số kế tốn theo hình thức nhật ký chứng từ.....................

Trang
Trang
Trang
Trang
Trang

5
6
7
7
8


V. Tài sản, cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ sẵn xuất kinh doanh tại Công ty .. Trang 8
s Trang 8
+ sseeeerreerrrrr
1. Các chỉ tiêu tài chính của Cơng ty năm 2006 .....................---

ss+rrrrteresrerrrke Trang 9
- +52....------2. Đặc điểm máy móc thiết bị nhà xưởng.................
3, Dién tich san XUAt 178... .....................

Trang 9

VI. Quy trình cơng nghệ chế biến mặt hàng hải sản đông lạnh....................... Trang 9

srrrrrrrerersre Trang 9
.......
-- -- - ++++*+x+e+r+teteetsese
1. Các sản phẩm chính của Cơng ty......--........

2. Quy trình chế biẾn. . . . . . . . . . .

--- ¿555 + x3 SE

tr

g1 3111471277171. Trang 9

VII. Sản phẩm và thị trường tiêu thụ sẵn phẩm của Công ty.......................... Trang 10

. ........
- --- s22

1. Các loại sản phẩm của Công ty..............

2. Thị trường (thuận lợi và khó khăn)......................---- «sen

Trang 10

re Trang 11

3. Đối thủ cạnh tranh của COng ty w..cccccccssccecessecceceeeseeeeeessesseesesceseseseeeasees Trang 11

... ..............Ố Trang 12
hố
“Môn on
5. Đánh giá khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong năm 2005 và
¡002090

1a

............................

Trang 12

...-- Trang 12
<5 5S ++csrerreeeeee
5.1 Tình hình thu nhập của cơng nhân vIÊn......................
5.2 Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính của Cơng ty trong năm
Trang 12
.............
2005 Va MAM 2006.2...


5.3 Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh năm 2005, 2006......... Trang 14

|

|

6. Những thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển của Cơng ty........ Trang 16
..................... Trang l6
800i 5ã7nì).01201177

#“Ê (008

8‹ 1 ‹ ri 88...

Trang 16

--- Trang 17
6.3 Phương hướng phát triển của Công ty trong năm 2007.......................


PHAN II: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ HẠCH TỐN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TỐN TẠI

CƠNG TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU HÙNG VƯƠNG.............. Trang 20

I. Những vấn đề chung về bạch toán các nghiệp vụ thanh toán ..................... Trang 20

ưệt Trang 20
........
-- .---+c«s*n HnH
1. Nội dung nghiệp vụ thanh toán................

..-- Trang 20
-- + + 5< cse+ereeeetererrerrrer
1.1 Phân loại theo đối tượng thanh toán......................

+ +2 <+=+rxsresssresrte Trang 20
.............
-----1.2 Phân loại theo tính chất mối quan hệ ..............

2. Nguyên tắc hạch tốn các nghiệp vụ thanh tốn...................---- -----------«e-es+ Trang 21
3. Nhiệm vụ hạch toán các nghiệp vu thamh toan nu... eeeeessseeeeseeeeeeneeees Trang 21

erect Trang 21
.......II. Hạch toán các khoản thanh toán VỚI HgHỜI HH4 .................---1. Nội dung và nguyên tắc hạch tốn......................-.-- ++-+sc+xereserrererrirrrrrrrrrrere Trang 21
.................. Trang 22
100.
PA ¡84/180

0‹: 0ì

ki

...............

80 1...

Trang 23

III. Hạch toán các khoản thanh toán với nhà cung cấp ..............................--- Trang 24

1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán ..........................------- c+xseserrererererrirrerrrre Trang 24

Y

“4

¡841200

3. So d6 ké todn tong

11...

...................

.............

1...

Trang 25

Trang 26

IV. Hạch tốn tình hình thanh tốn với ngân sách Nhà Nước.......................- Trang 27

1. Hạch toán thuế giá trị gia tăng được khấu trừ ..............................----------:-.
5 s++ssrrrerererrrerse
1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán .........................1.2 Tài khoản sử dụng........ cH HH 0111 1n TH KH TT TH H1 TH
.............
1...
1.3 So dd ké todn tong

Trang

Trang
Trang
Trang

27
27
28
28

2. Hạch toán thuế và các khoản phải nộp ngân sách Nhà Nước ................... Trang 29

--- esessssecsusssseessessoseeas Trang 29
2.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán........................-„¡184/91/8000

0n...

..................

Trang 29

rkEEkrrrrrerrrrrrrrrree Trang 30
--- ¿+25 t3 2E ........-2.3 Sơ đồ kế toán tổng hỢp.................

V. Hach toán các nghiệp vụ thanh toán nội bộ, thanh toán tạm ứng, thanh toán tiền
Trang 31
HH
TH
s5 ng
lương cho công rIhÂT: VIÊNH. . . . . . . . . . . . .
- - series1. Hạch toán nghiệp vụ thanh tốn nội bỘ.........- -.........--


Trang 31

....-- Trang 31
---« 5s c+skserrrrreresrsrerre
1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................
I8

4180

1177 ...................

Trang 31

rrrrrke Trang 33
..-----5: 5+2 9v +tvketrrrerererrrkrkr
1.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp ....................

2. Hach toán nghiệp vụ thanh toán tạm Ứng......................-- ----«+++<<+s++sseeeeeerree Trang 35

....re Trang 35
--- + +-c+krsseerrrrrerrrrererr
2.1 Nội dung và ngun tắc hạch tốn..................

.......re Trang 35
..--- ---«e< + *c+seeeereeesirersrrerrrr
2.2 Chứng từ và tài khoản sử dụng................




0001818)

8n...

............

Trang 36

5-5 Trang 36
3. Hạch tốn thanh tốn tiền lương cho cơng nhân viên......................----Trang 36
7 ..................
3.1 Tai kKhodn stf

3.2 Nội dung và kết cấu của tài khoản 334..........................-----cscsrseeeerererre Trang 36

3.3 So d6 ké todn tong

8 ..................

Trang 37

VI. Hach toán các khoản phải thu, phải trả khác............................- -----«eseceeeessrse Trang 37


..- Trang 37
...........sereesre
.-- -s-scc«s*s+etireiresre
1. Hạch tốn các khoản phải thu khác ...........

..--«- Trang 37

¿55 +1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán......................
II

In

Trang 38

1841.807 1177 ....................

0‹: 01818

Trang 38

..............

1.

......ee Trang 39
.-- 55-55 skssieesirrirerrrrrrerri
2. Hạch toán các khoản phải trả khác....................

.....rr Trang 39
-- -- + <-+x+e+eerrerssrsrerrr
2.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán..................
„3 V18 4i)

Trang 39

8ï 0ì 1111087 ...................


rre Trang 41
...----s22 évevvrrrrrrr
2.3 Sơ đồ kế toán tổng hợp ....................

---- Trang 41
VII. Hạch toán nghiệp vụ dự phịng nợ phải thu khó địi .....................---....

1. Nội dung và ngun tắc hạch tốn ....................... ----«-+c
2. Tai Khoa

ai

11...

Trang 43

...............

0‹: 11678...

ko

Trang 42

...................

- ----- Trang 43
VIII. Hạch toán các nghiệp vụ thế chấp, ký quỹ, ký cược.........................


rrre Trang 43
......-¿+ +++keererrrrererrerrrrrrr
1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán....................

I8 (0i 0 .......................

.------ 5-5

1.2 Nguyên tắc hạch tOán. . . . . . . . .

“AM ¡84

S00

180i

1a ì

618

11.

tt tt...

Trang 43

e0 Trang 43

....................


00.5... .............

Trang 44

Trang 45

.-.-- Trang 45
+ 5xx sckrrerrtrerrrerrrre
3.1 Đơn vị cầm cố, ký quỹ, ký CưỢC................

khe Trang 45
<< S1 x1 nh.......
3.2 Đơn vị nhận ký quỹ, ký CưỢC..................

IX. Hạch toán các nghiệp vụ về tiền vay, nợ ngắn hạn và dài hạn ................. Trang 45

1. Hạch toán các khoản tiền vay ngắn hạn và dài hạn.........................-. -------<++ Trang 45
1.1 Nội dung và nguyên tắc hạch toán.....................-.-- ----csxserererrrierrerrrrrrire Trang 45
................... Trang 46
1.
1.2 Tai khodn SU

1.3 So 6 ké todn tong

1...

............

Trang 48


2. Hạch toán các nghiệp vụ phát hành trái phiếu Cơng ty ........................----- Trang 50

rre Trang 50
...-+ « +=+-<+x+zxrreeteresrrrrrr
2.1 Nội dung và nguyên tắc hạch tOán....................
„3 V18 41080

)ắ

c0 0008...

oni0‹( 09 i80)

.................

0n nn .................

Trang 51

Trang 52

PHAN III: KẾ TOÁN HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ THANH TỐN TẠI CƠNG

TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM XUẤT KHẨU HÙNG VƯƠNG....... Trang 54

I. Đặc điểm chung về hạch tốn các nghiệp vụ thanh tốn tại Cơng ty.......... Trang 54
1. Đặc điểm kinh doanh .................. .-- -:--- 5% 2S S223 E£E£252E181 E511 Ekrkrrrrkrkrrkrkrke Trang 54
2. Nội dung nghiệp vụ thanh tốn tại Cơng ty......................----cc--- «6s + s+=s+kseeeerrrrerrree

2.1 Phân loại theo đối tượng thanh toán...........................-- -- 5 + + +++ + +>ezserzees
2.2 Phân loại theo tính chất mối quan hệ ..........................
II. Hạch toán các khoản thanh toán với người mua tạt Cơng ty......................
1. Nội dung khoản thanh tốn với người mua tại Công fy......................-..---‹11 .....................
2. Tai Khodn SU

.......
+ S1 g1.
3. Nguyên tắc hạch toán................

Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang

54
54
54
55
55
55

Trang 55


...................Ố
0...
“N0 ng 0

.-- -- +55 c<5. Sơ đồ hạch toán tài khoản 131 tại Cơng ty.........................
6. Cách hạch tốn nợ phải thu khách hàng năm 2006 tại Công ty.................
III. Hạch toán các khoản thanh toán với nhà cung cấp tại Cơng ty...............
1. Nội dung khoản thanh tốn với người bán tại Công ty.........................-----....................
„AI 18 (100i: 17...

3. Nguyên tắc hạch tOán . . . . . . . . . . .-.

4. Chitng ng...

Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang

55
58
58
64
64
64

11.1, Trang 64
+ tt HH2.
................

Trang 64


5. Sơ đồ hạch tốn tài khoản 131 tại Cơng ty....................... ------cscceeeeeerrrrrre Trang 65

6. Cách hạch tốn và ghi sổ tại Cơng ty .......................-----scscesrerrrrrrrrrerrrrrrre Trang 66
IV. Hạch tốn tình hình thanh tốn với ngân sách Nhà Nước tại Công ty..... Trang 70

1. Hạch tốn thuế GTGT được khấu trừ tại Cơng ty.......................----------++s+ Trang 70

0g Trang 70
tt
1.1 Nội dung .........................-- - - -- - - << << k1
0 ................... Trang 70
1.2 P1848

111 11.3147.11101111- 1e Trang 70
- < tt. ......--1.3 Nguyên tắc hạch tOán..............

1.4 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 133 tại Cơng ty .......................-------cc-ceeesrerre Trang 70

Trang 71
cà sx set
------...........
1.5 Cách hạch toán và ghi số tại Cơng fy.........

.--- - Trang 73
2. Hạch tốn thuế và các khoản phải nộp cho Nhà Nước........................
,?N (o0

...................


..................
0i) 101007...
s18 101:
-1211114110111
-- :sS+ +2 ng.......-2.3 Nguyên tắc hạch tOán..............

Trang 73

Trang 73
Trang 73

2.4 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 333 tại Cơng ty .........................-- -----+c--c+-ceesese+ Trang 73

2.5 Cách hạch toán thuế GTGT đầu ra năm 2006 tại Công ty....................- Trang 74

Y. Hạch toán nghiệp vụ thanh toán tạm ứng, thanh toán tiền lương cho công nhân
001 10 th th khe Trang 76
HH
SG
viên tại CƠN Í. . . . . .
1. Hạch tốn nghiệp vụ thanh tốn tạm ứng tại Cơng ty...................----------«-- Trang 76
I8 (0á 0= ..........................Ố Trang 76

II

184/18 00 11 .....................

IS [2/2015 190 01. 8n...

1.4 Chiting


0 ii

............

1177... .e...............

Trang 76

Trang 76

Trang 77

1.5 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 141 tại Cơng ty ..............................-----xeeeeere Trang 80

............
Set srerrerrrrrrrrree
1.6 Cách hạch toán và ghi sổ tại Cơng ty..........5s
2. Hạch tốn nghiệp vụ thanh tốn tiền lương cho cơng nhân viên ...............
.................
J8 420 0u 17...
....
g vh
(Ăn
-..--..........
2.2 Hình thức trả lương tại Cơng (y........
sec
2.3 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 334 tại Cơng ty .............................-.-cccc
01008. ...................
°Ã NƠua ng 0i


Trang
Trang
Trang
Trang
Trang
Trang

80
82
82
82
83
83

cS-cscsessrerererrekrrerr.ree Trang 85
---- ..........
2.5 Cách hạch toán và ghi sổ tại Cơng ty........

VI. Hạch tốn các khoản phải thu khác, phải trả khác tạt Cơng ty................ Trang 87
|

1. Hạch tốn khoản phải thu khác tại Công ty....................--.------1 ............................. Trang 87
In 0á


18410). 8) 0i 11717... .................
1.2
.-- -- + + tt tt 12121212...

1.3 Nguyên tắc hạch toán. . . . . . . . . .
0ì 1177 ...............

1.4 Chifing tt?

Trang 87
Trang 87
Trang 87

1.5 Sơ đồ hạch tốn tài khoản 138 tại Cơng ty .............................----c.eeeerereee Trang 89

1.6 Cách hạch toán khoản phải thu khác năm 2006 tại Cơng ty.................. Trang 89

2. Hạch tốn các khoản phải trả khác tại Cơng ty.....................-----«sssesereeeree Trang 92
“(o0

..........................

"8409180

110...

................

.
.........
- + + + xxx..
2.3 Nguyên tắc hạch toán..............

Trang 92


Trang 92

Trang 92

.... ................. Trang 92
2.4 Chitng ng
2.5 Sơ đồ hạch toán tài khoản 338 tại Công ty .........................------c+eeereriee Trang 95

5s csrirererrrrrrerrke Trang 95
-----............
2.6 Cách hạch tốn và ghi sổ tại Cơng ty..........
ng grrrườt Trang 99
.......cccct tt nềgnrhenhht
---.........
VII. Kế toán các khoản! Hợ VAV......
117 ...........................
I8
..................
1108...
2. Tai khodin stf

Trang 99
Trang 99

...................

Trang 99

-Hi...

-- - 5+ 5+ St vn........
3. Nguyên tắc hạch tOá¡............

4, Chiftng til stf

0n...

Trang 99

5. Sơ đồ hạch toán tài khoản 311 tại Cơng ty........................- ----ccceeererrrerrreer Trang 99
6. Cách hạch tốn và ghi sổ tại Cơng ty ....................... -----sc«cerrsrereerrrrrrrree Trang 100

PHẦN IV: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC HẠCH TỐN
CÁC NGHIỆP VỤ THANH TỐN TẠI CƠNG TY CHẾ BIẾN THUC PHAM XUAT
[.4;7{08:(1/\(C040/00(5NM<|~ỊI...... Trang 104
I. Đánh giá chung về cách hạch tốn kế tốn tại Cơng fy.....................--.----- Trang 104
. Trang 104
55c Sskssreeieriersrrsrrrre
.- ---............
1. Về tình hình hoạt động của Cơng ty ............

việc Trang 104
.........
+2 St v2 nh
2. Về tổ chức bộ máy kế tOái................

... Trang 104
-- --- s5 «+ s3. Về tổ chức thực hiện báo cáo tài chính.....................


4. Về phần hạch tốn các nghiệp vụ thanh tốn tại Cơng ty.....................-- Trang 105

II. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác hạch toán các nghiệp vụ thanh toán
EAL CONG UY SE SA..................... Trang 105
1. Giải pháp 1: Hoàn thiện việc tổ chức bộ máy kế toán.....................------- Trang 105

......................... Trang 105
--- -------- Trang 105
1.2 Nội dung và phương hướng triển khai áp dụng..........................

I8 0ï: o0

2. Giải pháp 2: Hồn thiện cơng tác hạch toán kế toán ....................... ---------- ---------2.1 Lập dự phịng các khoản nợ phải thu khó địi..........................
.............
“8N 05:0.
2.1.2 Nội dung và phương hướng triển khai áp dụng ......................--------

,ÿ/Ä9 1.0090

390/00ì0nn................

Trang
Trang
Trang
Trang

106
106
106
106


Trang 107

...................... Trang 107
7=
, 011i
2.2.2 Nội dung và phương hướng triển khai áp dụng .........................----- Trang 107

c+cscsc<2 Trang 108
.......
2.3 Hạch toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tẾ..............555


0 ..................... Trang 108
“I0 0
2.3.2 Nội dung và phương hướng triển khai áp dụng ......................-.------- Trang 108

3. Giải pháp 3: Hồn thiện cơng tác quản lý vốn và nguồn vốn lưu động tại Cơng ty
3.1 Tình hình biến động vốn và nguồn vốn lưu động tại Công ty.............. Trang 109

--- --- Trang 109
3.1.1 Nguyên nhân của việc giảm tài sản lưu động .......................---

3.1.2 Nguỗn tài trỢ. . . . . . . .

--- ¿+ < +24 131 1v TH

n1 11.1

Trang 110


--- --‹--<+- Trang 110
3.2 Tình hình quản lý và sử dụng khoản phải thu..................---......-.

3.3 Tình hình quản lý và sử dụng khoản phải trả....................-- --------++++<c>+
n8 6n ee<...........
TID, Ket Wun vet Kain gn N88
8{ 8. 1...
"7010 ........................
7;/000//0005A..........................Ố

Trang
Trang
Trang
Trang

113
114
114
115

Trang 116

¿+55 c- series Trang 116
Phụ lục 1: Bảng cân đối kế toán năm 2005...........................

¿555 ctesseeeererrrrerrrrrre Trang 118
Phụ lục 2: Bảng cân đối kế toán năm 2006.......................-«+ sen Trang 119
Phụ lục 3: Báo cáo nộp ngân sách Nhà Nước ..........................------


Phụ lục 4: Doanh thu bán hàng năm 2005 và 2006........................------sss+eeinee Trang 120

Phụ lục 5: Các phương thức thanh toán trong hoạt động xuất khẩu................ Trang 121

......... Trang 122
5c
CHUNG TU KEM THEO................

DANH MUC SACH GIAO KHOA THAM KHẢO...........................-cccccccsrrrrree Trang 124


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
XUẤT KHẨU HÙNG VƯƠNG

VÀI NÉT SƠ LƯỢC VỀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VA PHAT TRIEN CUA CONG

L

S

&S

S

S


S

SSx

S6 ^

TY:

w

Tên doanh nghiệp: Công Ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương.
Tên giao dịch: Hungvuong Food Processing Export Company
Tén viét tat: FPREXCO

HUNG

VUONG

Ngành nghề kinh doanh: Hải sản đông lạnh, hải sản khô, hải sản tươi sống
Mặt hàng xuất khẩu chính gồm: Tơm, mực, cua, ghẹ, cá biển.
Thông tin thêm: Thủy hải sản, nông sản
Trụ sở chính đặt tại: 765 Hồng Bàng, Phường 6, Quận 6, TP.HCM

Điện thoại: 08.9693493 — 9690241
Fax: 08.9606062

Email: fprexcohungvuong @hcmc.netnam.vn
Logo của Công ty:

102576 - DNNN - UBND TP.HCM, Quận 6 mang tên


Có con dấu riêng: SĐKKĐ

Cơng Ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương TP.HCM - FPREXCO

HUNG VUONG.

Y Hinh thifc sé hitu von cha yéu 1a vay va do Nha nước cấp trong đó nguồn vốn kinh

NNN

doanh cũng là nguồn
39.713.751.495Đ

vốn

do

ngân

sách

Nhà

nước

cấp

(vốn


lưu

động):

Tổng số công nhân viên trong Công ty là: 190 người.
Nhân viên quản lý: 35 người

Tiền thân của Công ty là phân xưởng liên doanh với Nông trường Quận 6 Duyên

Hải với xí nghiệp Đơng Lạnh I theo quyết định số 159/QĐÐUB của UBND TP vào
năm 1987, với gọi ban đầu là Xí nghiệp Đơng Lạnh Hùng Vương. Chức năng chính

của Công ty là sản xuất, chế biến các mặt hàng đông lạnh thủy hải sản và trái cây

xuất khẩu.

Do tham gia trong môi trường xuất khẩu thủy hải sản với nhiều cạnh tranh của thị
trường cùng với qui mô Công ty cịn hạn chế là những khó khăn bước đầu mà

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 1


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD:Th.S: NGUYEN QUYNH TU LY

Công ty phải đối mặt. Với việc nắm bắt được xu hướng của thị trường thủy hải sản


các nước cùng với sự phong phú về nguôn lợi thủy hải sản nước ta cả về số lượng
lẫn chất lượng, từ chổ nhận hàng ứng trước và hàng đối lưu qua Xí nghiệp Đơng

Lanh I để thu mua, chế biến và giao thành phẩm cho Xí nghiệp Đơng Lạnh I xuất

khẩu, Cơng ty đã phát triển mạnh mẽ, uy tín sản phẩm của Cơng ty ngày càng
được khẳng định song song với việc qui mô của Cơng ty được mở rộng để có thể
đáp ứng nhu cầu của thị trường. Trên đà phát triển nhanh chóng ấy Cơng ty đã

được cấp quyền kinh doanh trực tiếp theo nghị định số 2702/KTDN - XNK.

_ Để tạo điểu kiện cho Cơng ty có thể phát triển thuận lợi hơn ngày 7/5/1991 UBND

TP.HCM đã ra quyết định số 156/QÐ - UB chuyển Xí nghiệp Đơng Lạnh Hùng
Vương thành Công Ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương với tên giao
dịch là HungVuong Food Processing Export Company

Y Ngay 31/1/1994 theo quyết định của UBND TP.HCM Công Ty Chế Biến Thực

Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương chính thức được sự quản lý của Sở Nông Nghiệp và

Phát Triển Nông Thôn nhằm tạo điểu kiện để Cơng ty có thể hoạt động hiệu quả

và phát triển, mở rộng qui mô sản xuất kinh doanh.

-

CHỨC NĂNG - NHIỆM VỤ - QUYÊN HẠN VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG

IL


CỦA CÔNG TY:

v Tổ chức hoạt động chế biến các mặt hàng nông lâm thủy hải sản, thực phẩm.
Công ty xuất khẩu các mặt hàng do công ty chế biến, sản xuất và nhập khẩu theo
yêu cầu sản xuất của Công ty với giấy phép và phân bổ vào hạn ngạch XNK của

w

Thành Phố.
Cơng ty cịn liên doanh, liên kết với cá nhân, đơn vị trong và ngồi nước để đón

nhận vốn đầu tư và tổ chức nghiệp vụ xuất khẩu.

v Ngồi ra Cơng ty cịn nhận gia công thủy hải sản xuất khẩu, cho thuê mặt bằng,
kho bãi, .. và kí kết đàm phán việc thực hiện các hợp đồng với sản xuất kinh

doanh trong và ngoài nước theo qui định của Nhà Nước và luật pháp Quốc tế trong
việc liên doanh hợp tác đầu tư, ủy thác XNK trên cơ sở tự nguyện, bình đẳng, các
bên cùng có lợi.

* Được vay vốn bằng tiền Việt Nam và ngoại tệ tại các ngân hàng trong nước và

nước ngồi để phục vụ cho mục đích kinh doanh của Công ty. Công ty tự trả nợ
vay và thực hiện đúng các quy định về ngoại hối.

v' Được vận dụng theo quyết định số: 217/HĐBT ngày 14/11/1987 quyết định số
195/HĐBT và quyết định của UBND TP về quyền chủ động trong SXKD.
w' Cơng ty có tư cách pháp nhân đầy đủ và thực hiện chế độ hạch toán độc lập. Được


sử dụng con dấu riêng và mở tài khoản tại ngân hàng theo chế độ hiện hành.

SVTH: NGUYEN TH] CAM HONG

Trang 2


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

II.

CƠCẤU TỔ CHỨC QUẦN LÝ CỦA CƠNG TY:

_1.

SƠ ĐỒ BỘ MÁY QUẢN LÝ:

Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công Ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hàng Vương

BAN GIÁM ĐỐC

Tổ chứchành

chính nhân sự

4

Vv




|

Kế toán

tài vụ

Kế hoạch xuất

nhập khẩu

Vv

Kỹ thuật

cơ điện

Nguồn: Theo phịng tổ chức nhân sự tại Cơng ty.

2. CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CÁC PHỊNG BAN:
2.1

v

BAN GIÁM ĐỐC: Hiện có một giám đốc và hai phó giám đốc.

Giám Đốc: là người đứng đầu Công ty được Sở Nông Nghiệp và Phát


Triển Nông Thôn TP.HCM bổ nhiệm và cũng là người chính thức điều hành mọi

hoạt động SXKD tại Cơng ty theo chế độ thủ trưởng trên cơ sở quản lý tập thể
Cơng ty và chịu hồn tồn trách nhiệm trước Sở Nơng Nghiệp và Phát Triển
Nơng Thơn TP.HCM và tồn thể cán bộ công nhân viên của Công ty về hiệu quả
kinh doanh tại đơn vị.

Phó Giám Đốc: là người hỗ trợ, phụ giúp và thay mặt Giám Đốc giải
v
quyết công việc của Công ty khi Giám Đốc bận công tác. Đồng thời theo dõi,

hướng dẫn, phụ trách, đôn đốc thực hiện kế hoạch đề ra thông qua việc phụ trách
phịng kinh doanh, tình hình tiêu thụ, mở rộng thị trường, lập báo cáo định kỳ...

2.2. PHONG TO CHỨC HÀNH CHÍNH:

Tố chức bộ máy lao động, nắm vững chất lượng, số lượng lao động của

v

tồn Cơng ty. Quản lý chặt chẽ hồ sơ nhân sự và lập kế hoạch lao động nhân sự

để đáp ứng nhu cầu phát triển của Công ty.
_

Để xuất với Giám Đốc trong việc thực hiện và giải quyết các chính sách

đối với cơng nhân viên như sau: tuyển dụng, cho nghỉ việc, mất sức lao động,đào

tạo... heo quy định hiện hành của Nhà Nước và quy chế của Cơng ty.

v
Tham gia cùng các phịng ban khác để xây dựng chỉ tiêu kế hoạch tiền

lương cho từng thời kỳ, để xuất các qui định lao động, về tiền lương cho các đơn

VỊ CƠ SỞ.
Thực hiện công tác văn thư, đánh máy, lưu trữ và bảo quản công văn, thực
v

hiện công tác tiếp tân, y tế.
|
Quản lý cơ sở vật chất, nhà xưởng, thiết bị, điểu hành đội ngũ lao động,
v

bảo vệ, đảm bảo an toàn tài sản, kho tàng của đơn vị. Tổ chức mua sắm và bảo
quản tốt các phương tiện chữa cháy, phối hợp với các chức năng kiểm tra hệ

thống phòng cháy chữa cháy của đơn vị.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 3


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

Bảo đảm được bộ máy quản lý đảm đương các công việc, giải quyết cơng
v

việc theo đúng chủ trương chính sách của Nhà Nước, đồng thời có biện pháp xử

lí đúng đắn để chấn chỉnh kịp thời giúp cho công việc SXKD được liên tục và
thuận lợi hơn.

2.3 PHÒNG KẾ HOẠCH KINH DOANH:

Giúp Giám đốc giao dịch và đàm phán với các đơn vị trong và ngoài nước

chịu trách nhiệm về nội dung và các hợp đồng kinh tế theo đúng chế độ hợp
đồng kinh tế của Nhà Nước và theo dõi thực hiện các hợp đồng này.

Xây dựng các kế hoạch và biểu giá nguyên vật liệu, giá thành sản phẩm,
v
kế hoạch kinh doanh hàng quý trong năm, công tác XNK của đơn vị. Đồng thời

theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch SXKD của đơn vị để kịp thời để xuất chấn

chỉnh, bảo quản thực hiện đúng các chức năng kế hoạch SXKD và các hợp đồng
kinh tế.
v

Thực hiện công tác thống kê tổng hợp thuộc các đơn vị cơ sở để xây dựng,

theo dõi và kịp thời để xuất việc điều hành kế hoạch. Thực hiện chế độ báo cáo

thống kê lên cơ quan cấp trên theo đúng kỳ hạn, kịp thời, chính xác.

2.4 PHONG TAI VU:
v


Thực hiện cơng tác giám sát tài chính, tổ chức thu chỉ theo nguyên tắc của

Nhà Nước. Tổ chức phân phối và tích lũy lợi nhuận.

Lập kế hoạch về vốn, nguồn vốn, kế hoạch chỉ phối việc để xuất các
phương án quản lý, phương thức hạch tốn, bảo tồn việc sử dụng nguồn vốn có
hiệu quả.
Lập báo cáo định kỳ, kịp thời về việc phải nộp ngân sách Nhà Nước và
v

quyết toán kịp thời chính xác, xây dựng hệ thống kế tốn phù hợp kết hợp với

các văn bản pháp luật.
v

Tham mưu cho Giám Đốc trong việc thực hiện các phương án kinh doanh

và chế độ hạch toán cho các đơn vị cơ sở, tham mưu

đồng liên quan đến việc hạch tốn.

2.5. PHỊNG KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN:
Y

các điều khoản trong hợp

|

Trực tiếp kiểm tra nhiệt độ của kho lạnh, phịng cấp đơng.. theo dõi


thường xuyên để giảm bớt rủi ro cho đơn vị.
Có nhiệm vụ sữa chữa các sự cố về hệ thống lưới điện trong đơn vị, đảm
v
bảo tạo nguồn năng lượng hoàn hảo cho hoạt động sản xuất của đơn vị. Đồng

thời phân công cụ thể để theo dõi và kiểm tra mọi lúc, nhằm đảm bảo chất lượng
sản phẩm và giải quyết các sự cố do tính chất của sản phẩm, hàng hóa thủy hải

sản cần có chế độ bảo quản hợp lý.

2.6 BAN DIEU HANH:

Tổ chức mua nguyên vật liệu và hồn thành sản phẩm được giao qua sự
v
phân cơng cho các tổ.

Quản lý kế hoạch sản xuất, để ra kế hoạch phát triển, định mức kỹ thuật
v
của mặt hàng sản xuất để tạo ra các mẫu mã, bao bì phù hợp với thị hiếu của kế

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 4


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TU LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


hoạch trên thị trường. Theo dõi kiểm tra các giai đoạn sản xuất, các tổ kỹ thuật
KCS, nghiệp vụ, sản xuất, bao bì có mối quan hệ mật thiết với nhau trong việc

sản xuất, chế biến vận chuyển, kiểm tra, đóng gói... dưới sự chỉ đạo của ban điều

hành với mục tiêu là tạo ra sản phẩm đảm bảo chất lượng, đạt kế hoạch về số

lượng đề ra.

IY.. TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY:
1. CƠCẤU TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TỐN:

v Có rất nhiều hình thức kế tốn nhưng ở đây áp dụng hình thức kế tốn tập trung,

tồn bộ cơng tác kế tốn tại đơn vị được tiến hành tập trung tại phòng tài vụ của
đơn vi.

Các nhân viên kế toán chịu sự chỉ đạo trực tiếp của kế toán trưởng về mặt

v

2.

nghiệp vụ cũng như các quan hệ khác trong lĩnh vực kế toán. Để hỗ trợ cho kế
toán trưởng - kế toán tổng hợp sẽ hướng dẫn và chỉ đạo nghiệp vụ cho các bộ

phận kế toán khác.
CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN KẾ TOÁN:

2.1 SO DO BO MAY KE TOAN TAI CONG TY:


Bộ phận kế tốn gồm có 7 nhân sự và được tổ chức theo sơ dé sau:
Hình 2: Sơ đồ bộ máy kế tốn tại cơng ty

Kế tốn trưởng
r

Thủ
quỹ

Vv.

|,


|

`

Kế
tốn
thanh |
tốn

Kế
tốn
cơng
nợ

|

ˆ

Kế
tốn
tổng
hợp

Y

„ị

Kế
tốn
chi
phí

„ị

Kế
todn
gia
thành

Nguồn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.
Ghi chú:

_— — y

—ễ—> : tập hợp số liệu, lập bảng cân đối kế toán, báo cáo
» : tổng hợp số liệu

<>

2.2

: chỉ đạo, hướng dẫn

: chỉ đạo, cung ứng cân đối số liệu

CHUC NANG, NHIEM VU CUA CÁC NHÂN VIÊN KẾ TOÁN:

2.2.1 KE TOAN TRUONG:
v

Neudi diing dau b6 may kế toán và cũng là trưởng phịng tài vụ của đơn

vị, ngồi ra kế tốn trưởng còn là một trong các thành viên của ban lãnh đạo
đơn vi.

SVTH: NGUYỄN THỊ CẨM HỒNG

Trang 5


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

Chỉ đạo, tổ chức hướng dẫn, giúp đỡ và kiểm tra toàn bộ cơng tác hạch
v
tốn thu - chi tất cả các vấn để ở nội bộ cũng như đối tác bên ngoài để có


quyết định đúng đắn nhằm tham mưu cho Ban Giám Đốc trong việc quản lý
kinh doanh nhằm khai thác khả năng tiểm tàng tại đơn vi.
Tổ chức, thi hành, củng cố và hồn thiện chế độ hạch tốn kế tốn tại đơn

VỊ.

2.2.2 KẾ TỐN TỔNG HỢP:

Kiểm tra, phân tích, đối chiếu, tổng hợp số liệu để lên bảng cân đối kế toán, lập
báo cáo giúp kế toán trưởng nắm được số liệu một cách chính xác và hỗ trợ kế

tốn trưởng trong cơng tác.

2.2.3 KẾ TỐN THANH TỐN:

Đảm nhận các công việc: thu — chỉ, các khoản tạm ứng, phải thu và phải chỉ

bằng tiên mặt và còn phụ trách thêm việc trích BHXH, BHYT, KPCD ...

2.2.4 KẾ TỐN CÔNG NỢ: .

Xem xét đảm nhận các nhiệm vụ thanh toán với khách hàng của đơn vị và theo

dõi các khoản tiền gửi tại ngân hàng, các khoản công nợ, theo dõi các khoản

phải nộp ngân sách.

2.2.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ:


Theo dõi tình hình mua ngun vật liệu, hàng hóa thơng qua việc mua bán hàng
hóa, nhập xuất ngun vật liệu và việc phân bổ chỉ phí để tính giá thành sản

phẩm.

2.2.6 KẾ TỐN GIÁ THÀNH:
3.

Tập hợp chỉ phí để tính giá thành sản phẩm. Ngồi ra, kế tốn giá thành cịn thực
hiện việc tính tiền lương cho cán bộ cơng nhân viên.

HÌNH THỨC KẾ TỐN ÁP DỤNG TẠI CƠNG TY:

v_ Niên độ kế toán: bắt đầu từ ngày 1/1/2006 đến ngày 31/12/2006
Y Don vi tién tệ sử dụng trong kế toán và nguyên tắc, phương pháp chuyển đổi
các đồng tiền khác: bằng tiền đồng Việt Nam, còn các đồng tiền khác thì
chuyển đổi theo tỷ giá Nhà Nước quy định từng thời điểm.

v' Hình thức sổ kế tốn áp dụng: Nhật kí chứng từ.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 6


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

3.1 SƠ ĐỒ HẠCH TỐN THEO HÌNH THỨC KẾ TỐN “NHẬT KÝ - CHỨNG


TỪ”:
Hình 3: Hình thức sổ kế tốn “Nhật Ký Chứng Từ”
Chứng từ gốc và

các bảng phân bổ


\

\

Bảng kê

ee



|

Sổ quỹ kiêm

Sổ chi

bỏo cỏo qu

tit

Nht ký


chng t

S cỏi l4
0 ôat

vy



Bng tng hp
ch tiết

kế tốn
Nguồn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.
Ghỉ chú:

————y

=—ễ

: Ghi hàng ngày (định kỳ)

: Ghi vào cuối tháng
„ : Đối chiếu, kiểm tra

3.2 NỘI DUNG:

Nhật ký chứng từ là sổ kế tốn tổng hợp dùng để phản ánh tồn bộ số phát

sinh bên Có của các tài khoản tổng hợp,

Bảng kê được sử dụng trong những
tiết của một số tài khoản khơng thể kết
Sổ cái là sổ kế tốn tổng hợp mở
v

phân tích theo các tài khoản đối ứng Nợ.
trường hợp khi các chỉ tiêu hạch toán chỉ
hợp trực tiếp được.
cho cả năm, mỗi tờ số dùng cho một tài

khoản trong đó phản ánh số phát sinh Nợ, số phát sinh Có và số dư cuối tháng.

Sổ cái chỉ ghi một lần vào cuối tháng sau khi đã khóa sổ và kiểm tra, đối chiếu
số liệu trên các nhật ký chứng từ.

Cơng ty áp dụng hình thức nhật ký chứng từ, ngồi những chứng từ trên cịn

sử dụng bảng phân bổ và tờ kê chỉ tiết. Bảng phân bổ dùng cho các loại chỉ phí

phát sinh nhiều lần và thường xuyên như vật liệu, tiền lương hay phân bổ khấu

hao TSCĐ ... Tờ kê chỉ tiết cũng là một loại chứng từ gốc dùng để phân loại các

chi phí bằng tiền và các nghiêp vụ kinh tế phát sinh khác đã được phản ánh ở

nhật ký chứng từ hoặc bảng kê để ghi vào các nhật ký chứng từ hay bảng kê

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 7



GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

khác có liên quan theo chỉ tiêu hạch toán chỉ tiết quy định trên các nhật ký chứng
từ và bảng kê này.

3.3 TRINH TU GHI SO KẾ TỐN THEO HÌNH THỨC “NHẬT KÝ - CHỨNG
TỪ”:

(1) Hàng ngày căn cứ vào các chứng từ kế toán đã được kiểm tra lấy số liệu

ghi trực tiếp vào các nhật ký chứng từ hoặc bảng kê,
Đối với các loại chỉ phí sản xuất phát sinh nhiều
bổ, các chứng từ gốc trước hết được tập hợp và phân
đó lấy số liệu kết quả của bảng phân bổ ghi vào các

sổ chỉ tiết có liên quan.
lần hay mang tính chất phân
loại trong bảng phân bổ, sau
bảng kê và nhật ký chứng từ

có liên quan.
Đối với nhật ký chứng từ được ghi căn cứ vào bảng kê, số chỉ tiết thì căn cứ

vào số liệu tổng cộng của bảng kê, sổ chỉ tiết, cuối tháng chuyển số liệu vào nhật
ký chứng từ.


(2) Cuối tháng khóa sổ, cộng số liệu trên các nhật ký chứng từ, kiểm tra, đối

chiếu số liệu trên các nhật ký chứng từ với các sổ, thẻ kế tốn chỉ tiết, bảng tổng

hợp chỉ tiết có liên quan và lấy số liệu tổng cộng của các nhật ký chứng từ ghi trực
tiếp vào số cái.
Đối với chứng từ có liên quan đến các sổ, thẻ kế tốn chỉ tiết thì được ghi trực

tiếp vào các sổ, thẻ có liên quan. Cuối tháng cộng các sổ, thẻ kế toán chỉ tiết và

căn cứ vào sổ, thẻ kế toán chỉ tiết để lập các bảng tổng hợp chỉ tiết theo từng tài

khoản để đối chiếu với sổ cái.

Số liệu tổng cộng ở sổ cái và một số chỉ tiêu chỉ tiết trong nhật ký chứng từ,

bảng, kê và các bang tổng hợp chỉ tiết được dùng để lập báo cáo tài chính.
V. TAI SAN, SƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ

THUẬT

PHUC

VU SAN

TAI CONG TY:
1. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY NĂM 2006:

XUAT KINH DOANH


Đầu năm 2006:

Tổng tài sản

CHỈ TIÊU

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tài sản cố định va đầu tư dài hạn

GIÁ TRỊ

25.836.193.896 Ð
8.978137.567 D
16.858.056.329 Ð

TỶ LỆ (%)
100%

34,%
65,2%

Cuối năm 2006 (tính đến 31/12/2006):

Tổng tài sản

CHỈ TIÊU

Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn


GIÁ TRỊ

41.442.919.156 Ð

TỶ LỆ (%)
100%

6.374.395.061 Ð

15,4%

35.068.524.095 D

84,6%

Nguồn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 8


GVHD:Th.S: NGUYEN QUYNH TU LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

2. DAC DIEM MAY MOC THIET BI NHA XUONG:
Từ phân xưởng liên doanh nhỏ, thiết bị nhà xưởng thô sơ đến nay theo kết

quả đánh giá vào ngày 31/3/1994 là giá trị toàn bộ nhà xưởng máy móc thiết bị


chiếm 50% trong tổng số vốn của doanh nghiệp. Đồng thời với việc trang bị máy

móc thiết bị là việc sử dụng hiệu quả máy móc thiết bị. Cụ thể là việc trang bị
dây chuyển sản xuất tôm luộc được trang bị năm 1991 (giá trị ban đầu là
17.378.125USD), sang đến năm 1993 thì tồn bộ dây chuyển đưa vào tính khấu
hao hồn tồn.

3. DIỆN TICH SAN XUAT:

Với diện tich khodng 11.056 m’ phuc vu cho viéc san xuat kinh doanh cua

Cơng ty thì đây là diện tích khơng lớn lắm (nếu đem so với doanh nghiệp chế
biến khác) chính vì vậy mà Cơng ty gặp rất nhiều khó khăn trong việc bố trí
phân xưởng sản xuất, phụ | trợ, kho, bai dau xe.

VI.

1.

QUY TRÌNH CƠNG

NGHỆ

CHẾ BIẾN MẶT HÀNG HAI SAN ĐƠNG LANH:

CAC SAN PHAM CHINH CUA CONG TY:

Thủy hải sản (hàng đông lạnh và hàng khô) tổng sản lượng: 1.650 tấn
4. Thành phẩm gia công: thủy hải sản cấp đông chiếm 65,5% tổng sản lượng.


*

- Ghẹ

: 32,5%

- Bạch tuộc
- Cá thu

: 20,6%
: 7,7%

- Tô (càng, sú)

: 0,8%

- Cá các loại (cá nục, cá basa và các loại thủy hải sản khác): 3,9%
Thành phẩm xuất khẩu, bán nội địa — thỦy hải sản khô chiếm 34,5% tổng sản
lượng
- Khô mực

: 15,4%

- Khô cá chỉ
: 13,9%
- Khơ cá đồng
: 1,1%
- Khơ các loại (cá kìm, cá trích, cá cơm, ruốc....): 4.1%


Hiện nay Cơng ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương áp dụng hệ

thống kiểm sốt vệ sinh an tồn thực phẩm quốc tế HACCP để phân tích, xác định
và kiểm sốt các điểm trọng yếu trong quá trình chế biến thực phẩm, để đánh giá
|
mức độ nghiêm trọng và nguy hiểm của thực phẩm đối với người tiêu dùng.
Công ty Chế Biến Thực Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương dùng thiết bị đo tâm

sản phẩm để kiểm tra chất lượng của sản phẩm.

2. QUY TRÌNH CHẾ BIẾN:

Mặt hàng chủ yếu: ghẹ — bạch tuộc — cá thu.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 9


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
+

Sơ đồ hình khối:
Nhập nguyên liệu

Rửa tạp chất
Sơ chế


;

s. Chú thích:
1. Nhận nguyên liệu gồm: cá thu, ghẹ, bạch tuộc và các
loại cá đông nguyên con khác.

2.Sử dụng Cloril nỗng độ 100ppm.
3. Chế biến theo từng chủng loại, phế liệu rắn thải ra
(đầu xương cá, vỏ ghẹ chứa vào thùng rác bán làm thức

ăn cho cá, g1a súc).

Rữa
Phân cỡ

Cân

4. Sử dụng Cloril nồng độ 50ppm.
5.Phân cỡ, loại theo yêu cầu của khách hàng.

6. Tùy theo yêu cầu của khách hàng.
7. Cloril nồng độ 20ppm.

Xếp khn

§.Xếp thành phẩm vào khn.

Cấp đơng

9.Đơng ở nhiệt độ -42°C đến -45”C.


Bao gói

10. Đóng vào thùng có trọng lượng tùy từng mặt hàng.

Trữ đông

11. Bảo quần trong kho trữ nhiệt độ -22°C đến -26°C.

Hình 4: Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến (ghẹ — bạch tuộc — cá thu)
Nguồn: Theo phòng điều hành phân xưởng sản xuất.

Vil. SAN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ SẲN PHẨM CỦA CÔNG TY:

1. CAC LOAI SAN PHAM CUA CÔNG TY:

Trong những năm gần đây sắn phẩm chủ yếu của Công ty Chế Biến Thực
Phẩm Xuất Khẩu Hùng Vương là các sản phẩm thủy hải sản cấp đông như cá thu,
cá chỉ vàng, cá cơm, cá đổng, cá trích, cá ngân ... các sản phẩm này được thu mua

từ các doanh nghiệp, các cơ sở chế biến thủy sản theo yêu cầu chất lượng, sau đó

được xử lý, phân loại và đóng gói.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 10


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

Bên cạnh đó Cơng ty cịn gia cơng chế biến thủy hải sản cấp đông cho các

doanh nghiệp khác, sản lượng gia công hàng năm chiếm tới 65,5% tổng sản lượng.
Các sản phẩm gia công cấp đông như: cá thu, bạch tuộc, ghẹ, cá tra, cá basa, tôm

càng, tôm sú .. nguyên liệu rửa sơ bộ bằng Cloril nơng độ 100ppm, sau đó sơ chế
để loại bỏ các phụ phẩm (đầu cá, xương, vỏ ghẹ .. tận dụng làm thức ăn cho gia

súc) rồi được rửa lại bằng Cloril nồng độ 50ppm. Sản phẩm tiếp tục được phân cỡ,

cân theo yêu câu của khách hàng và rửa sát trùng lần cuối bằng Cloril nồng độ

20ppm trước khi xếp khuôn cấp đông ở nhiệt độ -42°C đến -45”C. Sản phẩm sau

khi cấp đông được đóng thùng tùy theo mặt hàng và được bảo quản trong kho trữ ở

2.

nhiệt độ -22°C đến -26°C để cung cấp cho thị trường.
THỊ TRƯỜNG (THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN):

Thị trường tiêu thụ chủ yếu của Công ty là xuất khẩu các sản phẩm khô cá
các loại vào thị trường các nước: Mỹ, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc,

Nhật ... Mỗi thị trường có những đặc thù riêng dẫn đến những khó khăn và thuận

lợi nhất định:

v Thị trường Mỹ: Giá thuế nhập khẩu cao, kèm theo đó là rất nhiều chính sách
bảo hộ gây khó khăn đáng kể cho việc xuất khẩu vào thị trường này. Tuy nhiên
Mỹ

là thị trường lớn nhất, và mang tính ổn định, sản lượng lớn, nhiều mức độ

chất lượng thành phẩm với nhiều mức giá khác nhau .. nên dễ xâm nhập.

v_ Thị trường Nhật: Giá tốt nhưng lại đòi hỏi rất cao về chất lượng, qui cách, qui
trình chế biến, xuất xứ hàng hóa .. nên để muốn vào được thị trường Nhật thì
phải có cơng nghệ, dây chuyền sản xuất, thiết bị hiện đại.
v Thị trường Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc: Các thị trường này
khơng địi hỏi cao về chất lượng, dễ làm hàng nhưng kèm theo là giá không
được cao và hấp dẫn như thị trường Nhật và ổn định như thị trường Mỹ.

Khách hàng chủ yếu của Công ty là các nước Châu Á như: Thái Lan,

Trung Quốc, Đài Loan ...

Thị trường trong nước của Công ty chủ yếu là các sản phẩm khô cá các
loại và gia công chế biến đông lạnh thủy hải sản cho các doanh nghiệp, các cơ

sở chế biến thủy hải sản khác.

3. ĐỐI THỦ CẠNH TRANH CỦA CÔNG TY:

Thị trường xuất khẩu: với thị trường xuất khẩu, đối thủ canh tranh của

Công ty thực sự lớn, khả năng cạnh tranh xuất khẩu vào các nước phát triển như


Mỹ, Nhật Bản, EU hầu như khơng có vì khơng thể đáp ứng được yêu cầu khắt khe

về chất lượng sản phẩm cũng như mẫu mã bao bì. Trong những năm gần đây Công

ty chủ yếu xuất khẩu vào thị các nước như: Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc ... dễ

tính hơn, tuy nhiên mức giá tương đối thấp. Bên cạnh đó nhiều đối thủ cạnh tranh
trong nước cũng đang tập trung vào các thị trường này gây nhiều khó khăn trong

nỗ lực giữ vững kim ngạch xuất khẩu của Công ty.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 11


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

4. CHÍNH SÁCH GIÁ:

:

:

4.1 GIA GIA CONG CUA MOT SO MAT HANG CHU YEU:

Bảng 1: Bảng giá gia công của các mặt hàng chủ yếu


GIA

CAC LOAI THUY HAI SAN
Cá fi-lê

4.500Đồng/Kg

Cá nguyên con các loại

3.200Đồng/Kg

Bạch tuộc

4.300Đồng/Kg

4.2

Ngn: Theo phịng kinh doanh tại Cơng ty.
GIA THANH SAN PHAM:
Bảng 2: Bảng giá thành sản phẩm c cua cong ty

GIA

CAC LOAI SAN PHAM

Cá chỉ vàng

Cá cơm
Mực
5.


71.768 Đỗng/Kg

36.009 Đồng/Kg
100.457Đồng/Kg

|

Nguôn: Theo phịng kinh doanh tại Cơng ty.
DANH GIA KHAI QUAT KET QUA HOAT DONG
CỦA CÔNG TY TRONG NĂM 2005 VÀ NĂM 2006:

SẲN XUẤT KINH DOANH

5.1 TÌNH HÌNH THU NHẬP CỦA CÔNG NHÂN VIÊN:

Bảng 3: Bảng báo cáo tổng thu nhập của công nhân viên trong Cong ty

CHỈ TIÊU

Tổng quỹ lương
Tiền thưởng
Tổng thu nhập

NĂM 2005

2.967.696.936 Ð
0

2.862.137.449 Ð

0

2.967.696.936 Ð

2.863.137.449 Ð

1.230.388 Ð

1.256.000 D

Tiền lương bình qn/người

[ Thu nhập bình qn/người

NĂM 2006

Nguồn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.

1.230.388 Ð

1.256.000Đ

Qua bảng trên ta thấy tổng quỹ lương của Công ty là giảm với số tiển là

105.559.487 Ð [2.862.137.449 — 2.967.696.936]

nhưng thu nhập bình quân/ người

vẫn tăng là do số lượng công nhân viên trong Công ty giảm từ năm 2005 số lượng


công nhân viên trong Công ty là 201 người nhưng qua nam 2006 thi con 190 người.
52 MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KHÁI QT THỰC TRẠNG TÀI CHÍNH
CỦA CƠNG TY TRONG NĂM 2005 VÀ NĂM 2006:
Bảng 4: Một số chỉ tiêu đánh giá thực trạng tài chính của Cơng ty

Ngn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang 12


€[

3uE1L

I80۠610
8Z6S-

bLT
v2
LyT
0€“c€

se
69
99'1
796

S00

y0'0

bT[0
rr‘

v0'0
c00

80/0
ITO

I00100-

90ˆ0c00-

Z0 18/SL'be
Sz s9

$007 WYN

20°188

86 TI†-

9007 WYN

BEST
c9'v§

86 TIS


0'69€

b0 '69CL€'6TL€'61
HOW
HNGHO LL YID

9007 WYN

BUQA
BUQA
BUQA

BUQA
urd
ưET

DNQH WYO THL NAANON

‘HLAS

TE

quip Oo ups ve] SuNp Ns 1gns nộTH ?'£
ugnb yurq ugn nu) Á5[ €'€
ues re} Aenb 8uQA Z'¢

oyy Ug} Suey Kenb Bug

Sudp yeoy os AT “¢


UẺN TẸP Ôu uÿO1 que) đuyu 9X ÿ'Z
têu uyŸu ôu uyo) qưeu) 5ugu ÿX €'£

Sugu 8X 'ẽ

(ư#qu uyo) queu) sugu By 7'7
qượu uộï uyo1 (ươu) sugU PUY 1°Z

uỹ01 8)

UA UENsU BuO] / NAY YS W2 UỌA -

0A uon8u 5u0,[ / en TeYd ON -

NLL THO

UQA UQNSU NYd Nd BA SI, 19 092 11 OF “T

UQA uonsu ng2 02 11 OH Z'T

%

%

uy
ugly

.


%
%

UES Te} SUOL / SUOP NN] UES TRL ues Te} BUOL / YUIP Oo URS TRL UES TR] NYO Pd MM OF I"
LAG

VA S002 WYN DNOUL AL ONQO VAI HNIHO IVE ON Val OAL LYNO IVAN VIO HNVG 1YIL JHD OS LOW “+ ONYI


GVHD:Th.S: NGUYỄN QUỲNH TỨ LY

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

Trong đó:
Bảng 5: Giá trị của các chỉ tiêu dùng để tính hệ số đánh

giá thực trạng

tài chính của Cơng íy

CHỈ TIÊU

Tổng tài sản
Tài sản cố định
Tài sản lưu động
Tổng nguồn vốn

NĂM 2005

25.836.193.896

16.858.056.329
8.978.137.567
25.836.193.896

227.621.691.424
Nợ phải trả
-201.785.497.528
Vốn chủ sở hữu
62.113.465.103
Nợ ngắn hạn
165.508.226.321
Ng dai han
8.287.177.361
Các khoản phải thu
42.985.266.356
Doanh thu thuần
Nguồn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.

Ð
Ð
Ð
Ð
D
Ð
Ð
D
Ð
Ð

NĂM 2006


41.442.919.156
35.068.524.095
6.374.395.061
41.442.919.156

212.180.712.757
-170.737.793.601
59.030.758.860
153.149.953.897
4.099.663.908
61.092.604.636

5.3 BAO CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẲN XUẤT KINH DOANH NĂM 2005
VÀ NĂM 2006:

Bảng 6: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2005 và năm 2006

Nguôn: Theo phịng kế tốn tại Cơng ty.

SVTH: NGUYEN THI CAM HONG

Trang

14

Ð
Ð
Ð
Ð

D
Ð
Ð
D
Ð
Ð



×