Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Một số bài toán 12 - phần 7 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.51 KB, 19 trang )

Bài : 21897
Trong các dãy số (un) sau đây, hãy chọn dãy số giảm:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21896
Trong các dãy số cho bởi các công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số
nhân:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21895
Cho cấp số cộng . Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21894
Cho cấp số nhân -4, x, -9. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 36
B. x = 6
C. x = -36


D. x = -6,5
Đáp án là : (B)
Bài : 21893
Cho cấp số cộng -2, x, 6, y. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 2, y = 8
B. x = 2, y = 10
C. x = -6, y = -2
D. x = 1, y = 7
Đáp án là : (B)
Bài : 21892
Hãy cho biết dãy số nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng
tổng quát của nó là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21891
Cho dãy số , biết . Số hạng bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21890
Cho dãy số , biết . Số hạng bằng:
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21889
Cho dãy số , biết . Số hạng bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21888
Cho dãy số , biết . Số hạng bằng:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21169
Giá trị của biểu thức (trong đó là số tổ
hợp chập k của n phần tử) là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 21168
Nghiệm của phương trình (trong đó là số tổ hợp chập k của n
phần tử) là
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 3 hoặc x = 5
B. x = 2 hoặc x = 3
C. x = 2 hoặc x = 4
D. x = 1 hoặc x = 2
Đáp án là : (B)
Bài : 21167
Gọi , và thứ tự là số hoán vị, số chỉnh hợp chập k và số tổ hợp chập k của
n phần tử. Giá trị của biểu thức bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 102
B. 66
C. – 564
D. 206
Đáp án là : (C)
Bài : 21166
Cho tập E ={1;2;3;4;5}. Số các số tự nhiên khác nhau gồm 3 chữ số lấy từ E là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 10
B. 125
C. 60
D. 120
Đáp án là : (B)
Bài : 21165
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, mặt cầu

Chọn một đáp án dưới đây

A. tâm I (−1;2; − 3), bán kính R = 4
B. tâm I(1; − 2;3), bán kính R = 4
C. tâm I (1; − 2;3), bán kính R =
D. tâm I(1; − 2;3), bán kính R =
Đáp án là : (B)
Bài : 21164
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x − 2y + z + 6 =0 và
điểm M(1;1;0). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 0
C. 6
D. 3
Đáp án là : (A)
Bài : 21163
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (P):
x − y + z − 2 = 0. Giao điểm của d và (P) có toạ độ là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. (1; −1; 0)
C. (1; 4; 0)
D. (0; 1; 2)
Đáp án là : (A)
Bài : 21162
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm M(2;0;0), N(0; − 3;0),
P(0;0;4). Nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành thì toạ độ của điểm Q là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (− 2; − 3; − 4)
B. (2; 3; 4)
C. (− 2; − 3; 4)

D. (3; 4; 2)
Đáp án là : (B)
Bài : 21161
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1;2;3) và đường thẳng
. Mặt phẳng chứa điểm M và đường thẳng d có phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A. 5x + 2y − 3z = 0
B. 5x + 2y − 3z +1 =0
C. 2x + 3y − 5z + 7 = 0
D. 2x + 3y − 5z = 0
Đáp án là : (A)
Bài : 21160
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm M(−1;1;1), N(2;4;3). Một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (OMN) có toạ độ là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (6; 1; − 5)
B. (1; 5; 6)
C. (1; − 5; 6)
D. (6; 1; 5)
Đáp án là : (C)
Bài : 21159
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm M(−1;3;4), N(0;2;3), P(1;2;3)
và Q(2;0;6). Cặp véctơ vuông góc là
Chọn một đáp án dưới đây
A. và
B. và
C. và
D. không tồn tại
Đáp án là : (A)
Bài : 21158

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm M(1;2;3), N(−1;0;4), P(2; −
3;1) và Q(2;1;2). Cặp véctơ cùng phương là
Chọn một đáp án dưới đây
A. không tồn tại
B. và
C. và
D. và
Đáp án là : (C)
Bài : 21157
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm M(−1; 2) và đường thẳng . Đường thẳng
đi qua M và song song với d có phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. .
Đáp án là : (B)
Bài : 21156
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, điểm là tiêu điểm của
Chọn một đáp án dưới đây
A. hypebol
B. parabol
C. parabol
D. elíp
Đáp án là : (D)
Bài : 21155
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho parabol . Đường chuẩn của (P)
có phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21154
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hypebol . Các tiệm cận của (H)
có phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21153
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm M(3;2), N(1; − 2) và P(− 5;3). Trọng
tâm tam giác MNP có toạ độ là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21152
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn .
Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2) cắt (C) tại hai điểm M, N. Độ dài MN bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 3
C. 2
D. 6

Đáp án là : (D)
Bài : 21151
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, đường thẳng đi qua hai điểm M(0;2) và N(3;0) có
phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21150
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm M(1;2), N(4;− 2) và P(− 5;10). Điểm P
chia đoạn thẳng MN theo tỉ số là
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21149
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là
Chọn một đáp án dưới đây
A. – 6
B. – 3
C. – 2
D. – 4
Đáp án là : (A)
Bài : 21148
Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (0; 4) đạt tại x
bằng

Chọn một đáp án dưới đây
A. 3
B. 2
C. -1
D. 1
Đáp án là : (D)
Bài : 21147
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin x; y =0; x = 0 và x =π . Thể
tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay quanh Ox bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21146
Tích phân bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. 2
Đáp án là : (A)
Bài : 21145
Gọi (c là hằng số). Khi đó F(x) bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.

Đáp án là : (C)
Bài : 21144
Cho hàm số . Một nguyên hàm của f (x) bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. − cos3x
B.
C. − 3cos3x
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21143
Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại 3 điểm
phân biệt khi
Chọn một đáp án dưới đây
A. m >1
B. m < −3
C. − 3 ≤ m ≤1
D. − 3 < m < 1
Đáp án là : (D)
Bài : 21142
Cho hàm số . Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = 2x + m khi và
chỉ khi
Chọn một đáp án dưới đây
A. m =
B.
C. m 1
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21141
Cho hàm số . Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số,
có phương trình là

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21140
Cho hàm số , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ x = −1, có
hệ số góc bằng
Chọn một đáp án dưới đây Đáp án là : (B)
A. 0
B. -1
C.
D. Ln2
Bài : 21139
Cho hàm số . a, b, c, d R. Khẳng
định nào sau đây là sai?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồ thị hàm số luôn có khoảng lồi, lõm
B. Hàm số luôn có cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng.
D. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.
Đáp án là : (B)
Bài : 21138
Đồ thị hàm số nào dưới đây chỉ có đúng một khoảng lồi?
Chọn một đáp án dưới đây
A. y = x −1.
B.
C.
D.

Đáp án là : (D)
Bài : 21137
Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Đáp án là : (D)
Bài : 21136
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = −1
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y =
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận xiên là y = x - 1
Đáp án là : (B)
Bài : 21135
Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Đáp án là : (D)
Bài : 21134
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D. E.
Đáp án là : (C)
Bài : 21133
Hàm số đồng biến trên các khoảng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 21132
Cho hàm số . Đạo hàm y '(1) bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21131
Cho hàm số . Đạo hàm y ' bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 21130
Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là
Chọn một đáp án dưới đây

A. (1; 3)
B.
C.
D. (–1; 3)
Đáp án là : (C)
Bài : 21129
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A. 3
B. 9
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21128
Tích phân bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21127
Tích phân bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 21126
Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) = sinx và F(0) = 0 thì F(x) là
Chọn một đáp án dưới đây
A. cos x
B. 1 + cos x
C. − cos x
D. 1 − cos x
Đáp án là : (D)
Bài : 21125
Trong không gian toạ độ Oxyz, mặt cầu

Chọn một đáp án dưới đây
A. tâm I ( 2; ; -4) và bán kính R = 36
B. tâm I (− 2; ; 4) và bán kính R =
C. tâm I (− 2; ; 4) và bán kính R =
D. tâm I ( 2; ; -4) và bán kính R =
Đáp án là : (A)
Bài : 21124
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 4x − 3y + 2z + 28 = 0 và điểm
I(0; 1; 2). Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với mặt phẳng là:
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21123
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào
sau đây cũng là phương trình của đường thẳng (d)?
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 21122
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng : 2x + y + z + 5 =0 và đường
thẳng . Toạ độ giao điểm của và là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (−17; 9; 20)
B. (−17; 20; 9)
C. (4; 2; −1)
D. (− 2; −1; 0)
Đáp án là : (A)
Bài : 21121
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho ba điểm M(1;0;0); N(0; 2;0); P(0;0;3). Mặt
phẳng (MNP) có phương trình là
Chọn một đáp án dưới đây
A. x + y + z − 6 = 0
B. 6x + 3y + 2z −1 = 0
C. 6x + 3y + 2z +1 = 0
D. 6x + 3y + 2z − 6 = 0
Đáp án là : (D)
Bài : 21120
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm M(3; 1; -3) và mặt phẳng (P):x − 2y − 3z +18 = 0 .
Toạ độ hình chiếu vuông góc N của điểm M trên (P) là
Chọn một đáp án dưới đây
A. (− 5; 2;3)
B. (1;5;3)
C. (0;7;6)

D. (4;−1;− 6)
Đáp án là : (B)
Bài : 21119
Trong không gian toạ độ Oxyz, cho điểm A(−1;2;1) và hai mặt phẳng : 2x + 4y
− 6z − 5 = 0 , : x + 2y − 3z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. đi qua A và song song với
B. không đi qua A và không song song với
C. đi qua A và không song song với
D. không đi qua A và song song với
Đáp án là : (A)
Bài : 21118
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A. d1 và d2 trùng nhau
B. d1 và d2 song song với nhau
C. d1 và d2 chéo nhau
D. d1 và d2 cắt nhau
Đáp án là : (B)
Bài : 21117
Cho tứ diện MNPQ. Gọi I; J; K lần lượt là trung điểm của các cạnh MN; MP; MQ.
Tỉ số thể tích bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 21116

Cho hình lập phương MNPQ.M’N’P’Q’ có cạnh bằng 1. Thể tích khối tứ diện
MPN’Q’ bằng
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

×