Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Bài tập toán 12 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.27 KB, 24 trang )

Bài : 20007
Giá trị của bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. - 1
Đáp án là : (C)
Bài : 20006
Giá trị của bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 20005
Biểu thức có kết quả rút gọn bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. - 1
B. 1
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 20004
Cho
Biểu thức rút gọn của A bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. - 2
C. 1


D. - 1
Đáp án là : (C)
Bài : 20003
Chỉ ra một công thức sai :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 20001
Nếu biết thì biểu thức :
bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 20000
Nếu biết thì giá trị biểu thức :
bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. - a
B. a
C. - b
D. b
Đáp án là : (B)
Bài : 19999
Đơn giản biểu thức : , ta có :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19998
Nếu thì bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay
Đáp án là : (B)
Bài : 19997
Cho biết
Giá trị biểu thức : bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Đáp án là : (C)
Bài : 19996
Nếu biết thì biểu thức bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay

Đáp án là : (D)
Bài : 19995
Biểu thức không phụ thuộc vào x và
bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. - 2
C. 3
D. - 3
Đáp án là : (A)
Bài : 19994
Hệ thức nào sau trong bốn hệ thức sau :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19993
Cho . Kết quả đúng là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19992
Biểu thức :
Có giá trị không đổi và bằng :
Chọn một đáp án dưới đây

A. 2
B. - 2
C. 1
D. - 1
Đáp án là : (C)
Bài : 19991
Biểu thức :
có giá trị không đổi và bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. - 2
C. 1
D. - 1
Đáp án là : (C)
Bài : 19990
Cho và giá trị của và lần lượt là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19989
Biểu thức không phụ thuộc vào x, y và
bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. - 2
C. 1
D. - 1

Đáp án là : (D)
Bài : 19988
Biểu thức không phụ thuộc vào x và bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. - 1
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19987
Tính giá trị của biểu thức : :
Chọn một đáp án dưới đây
A. A = - 1
B. A = 1
C. A = 4
D. A = - 4
Đáp án là : (B)
Bài : 19986
Cho biết . Trong bốn kết quả dưới, kết quả nào sai :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19985
Đơn giản biểu thức : ta có :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (B)
Bài : 19984
và thì bằng :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19983
Giá trị của là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 0
C. - 1
D. Không xác định
Đáp án là : (B)
Bài : 19982
Giá trị là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19981
Cho . Tìm k để :
Chọn một đáp án dưới đây

A. k = 4
B. k = 6
C. k = 7
D. k = 5
Đáp án là : (D)
Bài : 19980
Đổi số đo của góc sang rađian :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19979
Số đo góc đổi sang rađian là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19978
Một bánh xe có 72 răng. Số góc ( bằng độ ) mà bánh xe đã quay được khi di
chuyển 10 răn là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Bài : 19977
L, M, N, P lần lượt là điểm chính giữa của các cung AB, BC, CD, D
Chọn một đáp án dưới đây
A. Cung có mút đầu trùng với A và số đo . Mút cuối của ở đâu?
A. L hoặc N
B. M hoặc D
C. M hoặc N
D. L hoặc P
Đáp án là : (A)
Bài : 19976
Góc có số đo đổi sang rađian là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19975
Cho hình vuông ABCD có tâm O và một trục (i) đi qua O. Xác định số đo của các
góc giữa tia OA với trục (i) biết trục (i) đi qua trung điểm I của cạnh AB.
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19974
Số đo của góc đổi sang độ là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.

B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19973
Số đo của góc đổi sang độ là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19972
Cho
Với k bằng bao nhiêu thì :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19971
Góc có số đo đổi sang độ là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19970

Góc có số đo đổi ra rađian là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19969
Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng . Hỏi trong các số sau, số nào là số
đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19968
Cho . Để giá trị của k là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. k = 2 ; k = 3
B. k = 3 ; k = 4
C. k = 4 ; k = 5
D. k = 5 ; k = 6
Đáp án là : (B)
Bài : 19967
Biết một số đo của . Giá trị tổng quát của góc
là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19966
Cho bốn cung ( trên cùng một đường tròn định hướng)
Các cung nào có mút cuối trùng nhau ( tất cả các cung có cùng mút
đầu) ?
Chọn một đáp án dưới đây
A. và ; và
B. và ; và
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19965
Bất phương trình : có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều hơn 3 nhưng hữu hạn
Đáp án là : (B)
Bài : 19964
Nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19963

Tập nghiệm của phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 2
B. x = 9
C. x = - 3
D. Phương trình vô nghiệm
Đáp án là : (A)
Bài : 19962
Số nghiệm của phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án là : (B)
Bài : 19961
Bất phương trình sau có nghiệm :
với giá trị của m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B. hay
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19960
Cho bất phương trình :
Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào
dưới đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0,5

B. 1,6
C. 2,2
D. 2,6
Đáp án là : (D)
Bài : 19959
Bất phương trình : có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 0
B. 1
C. 2
D. Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn
Đáp án là : (A)
Bài : 19958
Phương trình sau có nghiệm duy nhất :
, với giá trị của a là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19957
Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
. Giá trị của a là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 19956
Phương trình : có ba nghiệm phân biệt, giá trị thích hợp của
tham số m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19955
Để phương trình : có đúng một nghiệm, các giá trị của tham
số m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay
Đáp án là : (A)
Bài : 19954
Hệ bất phương trình : có tập nghiệm có độ dài
bằng 1, với giá trị của m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Cả a, b, c
Đáp án là : (D)
Bài : 19953
Cho hệ bất phương trình :
Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất ?

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19952
Cho hệ bất phương trình :
Với giá trị nào của m thì hệ có nghiệm ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19951
Cho hệ bất phương trình :
Để hệ bất phương trình có nghiệm , các giá trị thích hợp của tham số m là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19950
Cho hệ :
Để hệ có nghiệm duy nhất , các giá trị cần tìm của tham số a là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay hay
B. hay hay

C. hay hay
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19949
Hệ bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. hay
B. hay
C. hay
D. hay
Đáp án là : (B)
Bài : 19948
Nghiệm của hệ bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19947
Bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19946
Bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây

A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19945
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19944
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = - 3
B. x = - 4
C. x = - 5
D. x = - 6
Đáp án là : (C)
Bài : 19943
Bất phương trình : không thỏa với khoảng nào dưới
đây?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)

Bài : 19942
Bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = - 3; x = - 1
B. x = - 3
C. x = - 1
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19941
Bất phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)
Bài : 19940
Tập nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19939
Bất phương trình : có tập nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.

D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19938
Cho và . Dùng bất đẳng thức Cosi ta chứng minh được :
. Hỏi dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi nào?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Một đáp số khác
Đáp án là : (C)
Bài : 19937
Cho x, y là hai số bất kì thỏa mãn : , ta có bất đẳng thức nào sau đây
đúng?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Tất cả đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19936
Hãy tìm mệnh đề đúng nhất trong các mệnh đề sau :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D. Cả a, b, c đều đúng
Đáp án là : (D)
Bài : 19935
Nghiệm của phương trình : là :

Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19934
Phương trình : có bao nhiêu nghiệm lớn hơn hay bằng 0
?
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Đáp án là : (A)
Bài : 19933
Phương trình : có các nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = - 2 hay x = 1
B. x = 2 hay x = 3
C. x = 0 hay x = - 1
D. x = - 3 hay x = 4
Đáp án là : (C)
Bài : 19932
Phương trình : có nghiệm là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 1
B. x = - 1
C. x = 4
D. x = - 4

Đáp án là : (B)
Bài : 19931
Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm ?
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19930
Nghiệm của phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Đáp án là : (C)
Bài : 19929
Nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (B)
Bài : 19928
Nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.

C.
D.
Đáp án là : (D)
Bài : 19927
Nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19926
Nghiệm của bất phương trình : là :
Chọn một đáp án dưới đây
A. và
B.
C.
D.
Đáp án là : (A)
Bài : 19925
Để bất phương trình : nghiệm đúng với mọi giá trị
của , tham số a phải thỏa điều kiện :
Chọn một đáp án dưới đây
A.
B.
C.
D.
Đáp án là : (C)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×