Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

CETO ACID pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.18 KB, 15 trang )

Chương XXIII
CETO ACID
1. Danh pháp
1.1 Tên thông thường
1.2 Tên IUPAC
H
3
C C
O
COOH Acid 2-oxo-propanoic

α
Acid -ceto-propionic
2. Điều chế
2.1 α-ceto acid
• Acid piruvic được điều chế bởi sự nhiệt giải
acid tartaric và được gọi là nhiệt acid tartaric.
CH COOHHO
CHHO COOH
H
2
O +
CH COOH
CHO COOH
CH
2
COOH
CO COOH
CO
2
+ CH


3
COCOOH
Acid pivuric

Một phương pháp tổng quát để điều chế
α-cetoacid là thủy giải cianur acil, được
điều chế từ clorur acil.
2.2 β-cetoacid (xem chương ester)
2.1.1 Súc hợp Claisen
Ph-COOC
2
H
5
+ CH
3
COOC
2
H
5
NaOC
2
H
5
Ph
C
O
CH
2
COOC
2

H
5
Thí dụ:
2.2.2 Phản ứng của clorur acid với
muối etoxi Mg của etil-t-butil malonat
2.2.3 Súc hợp Dieckmann
H
2
C
H
2
C CH
2
CH
2
COOC
2
H
5
COC
2
H
5
O
NaOC
2
H
5
, etanol
H

2
C
H
2
C CH
2
CHCOOC
2
H
5
C
O
adipat etil 2-oxociclopentan caboxilat etil
3. Hóa tính
3.1 Khử carboxil

Sự khử carboxil của acid aceto acetic tự do là sự
di chuyển hidrogen acid đến nhóm ceto, hoặc
trước hoặc đồng thời với sự mất CO
2
.
H
3
C C
O
CH
2
COO CO
2
+ CH

3
C CH
2
O
CCH
2
CH
3
O
C
O
OH
CCH
3
OH
CH
2
COO
CCH
3
OH
CH
2
+ CO
2

3.2 Sự hỗ biến ceto-enol

Chất aceto acetat etil thường có 2 tính
chất, vì nó là hỗn hợp của cân bằng: dạng

ceto và dạng enol.
Daûng ceto: daûng êt tan hån,
Daûng enol. Taûo thaình
CH
3
C
OH
CH C
O
OC
2
H
5
CH
3
C
O
CH C
O
OC
2
H
5
CH
3
C
O
CH
2
C

O
OC
2
H
5
3.3 Thành phần của hỗn hợp
ceto-enol
Daûng enol
Daûng ceto
Br
2
(ráút nhanh)
+ HBr
CH
3
C
O
CH C
O
OC
2
H
5
Br
CH
3
C
OH
CH C
O

OC
2
H
5
CH
3
C
O
CH
2
C
O
OC
2
H
5

Brom tác kích nhanh vào liên kết đôi
carbon - carbon cho cation I, dạng proton
hóa của bromoceton.
CH
3
C
OH
CH C
O
OC
2
H
5

+ Br
2
CH
3
C
OH
CH C
O
OC
2
H
5
Br
+ Br
CH
3
C
O
CH C
O
OC
2
H
5
Br
+ HBr
(I)

Aceto acetat etil lỏng chứa khoảng 8% dạng
enol, khác với ceton đơn giản như aceton, chỉ

chứa 0,001% enol.

Thường thì enol của chất dicarbonil bền
hơn enol của hợp chất carbonil đơn giản
do 2 yếu tố:

a) enol được an định bởi sự tiếp cách của
liên kết đôi carbon - carbon với nhóm
carbonil.

b) enol còn được an định bởi sự tạo liên
kết hidrogen nội phân tử (sự kiềm nối).
3.4 Tổng hợp ester aceto acetic
(Xem chương ceton)

Tổng hợp này dùng để tổng hợp ceton trong đó
aceton được thay thế 1 hoặc 2 nguyên tử hidrogen
bởi nhóm alkil.
CH
3
COCH
2
COOC
2
H
5
+ RX
NaOC
2

H
5
, etanol
OH
(- CO
2
)
H
2
O ho ûc Hà
CH
3
COCHCOOC
2
H
5
R
CH
3
COCHCOO
R
CH
3
COCHCOOH
R
CH
3
COCH
2
R

aceton 1 láön thãú
CH
3
COCHRCOOC
2
H
5
+ R'X
NaOC
2
H
5
, etanol
CH
3
COCRR'COOC
2
H
5
OH
CH
3
COCRR'COO
H
2
O ho ûc Hà
CH
3
COCRR'COOH
(- CO

2
)
CH
3
COCHRR'
aceton 2 láön thãú

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×