Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.09 KB, 9 trang )

Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 1
§Ò thi m«n 12 CHVR Ly thuyet 1
C©u 1 :
Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung
quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này
thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì:
A. Momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
B. Momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
C. Momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.
D. Momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.
C©u 2 :
Momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định:
A.
L
I
ω
=
B.
I
L =
ω
C.
2
L
I
ω
=
D. L = I.
ω
C©u 3 :
Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật rắn ở cách


trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là
A. quay nhanh dần. B. quay biến đổi đều. C. quay chậm dần. D. quay đều.
C©u 4 :
Gia tốc góc trung bình của vật rắn trong khoảng thời gian
t

được xác định bằng công thức:
A.
. tγ = ∆ω∆
B.
1
. t
γ =
∆ω∆
C.
t∆
γ =
∆ω
D.
t
∆ω
γ =

C©u 5 :
Ở máy bay lên thẳng, ngoài cánh quạt lớn ở phía trước, còn có một cánh quạt nhỏ ở phía đuôi. Cánh
quạt nhỏ có tác dụng
A. giảm sức cản không khí. B. tạo lực nâng ở phía đuôi.
C. giữ cho thân máy bay không quay. D. làm tăng vận tốc máy bay.
C©u 6 :
Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định. Các điểm trên vật cách trục quay các khoảng R khác

nhau. Đại lượng nào sau đây tỉ lệ với R?
A. Gia tốc hướng tâm. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc góc. D. Chu kỳ quay.
C©u 7 :
Chọn câu sai: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay
A. bằng tổng momen quán tính của các bộ phận của vật đối với trục quay đó
B. không phụ thuộc vào momen lực tác dụng vào vật.
C. phụ thuộc vào gia tốc góc của vật.
D. phụ thuộc vào hình dạng của vật.
C©u 8 :
Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào:
A. Vị trí trục quay của vật. B. Tốc độ góc của vật.
C. Khối lượng của vật. D. Kích thước và hình dạng của vật.
C©u 9 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về trọng tâm vật rắn?
A. Trọng tâm vật rắn không phải bao giờ cũng nằm trên vật.
B. Trong trọng trường đều thì trọng tâm trùng khối tâm của vật.
C. Trọng tâm bao giờ cũng nằm trên vật.
D. Điểm đặt của trọng lực lên vật là trọng tâm của vật.
C©u 10 :
Chọn câu sai: Khi một vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm trên vật đều có chung:
A. Gia tốc hướng tâm. B. Vận tốc góc. C. Góc quay. D. Gia tốc góc.
C©u 11 :
Chọn đáp án sai:
A. Tọa độ góc luôn dương.
B. Góc hợp bởi mặt phẳng chứa trục quay và một điểm được chọn làm mốc trên vật rắn với mặt phẳng
tọa độ ∆ được gọi là tọa độ góc của vật rắn.
C. Tọa độ góc là thông số cho phép chúng ta xác định được tọa độ của vật rắn trong chuyển động quay
xung quanh một trục cố định.
D.
Tọa độ góc ký hiệu là ϕ, đơn vị là (rad).

C©u 12 :
Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng: momen
quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số?
A. Gia tốc góc. B. Tốc độ góc. C. Momen quán tính. D. Khối lượng.
C©u 13 :
Momen quán tính của vật rắn đối với trục Oz như hình vẽ được xác định:
A.
i
2
i
i
m
I
r
=

B.
2
i
i
i
r
I
m
=

C.
2 2
i i
i

I m r=

D.
2
i i
i
I m r=

THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 2
C©u 14 :
Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều quanh một trục cố định là:
A.
0
tϕ = ω+ϕ
B.
0
t
ω
ϕ = ϕ +
C.
0
tϕ = ϕ+ ω
D.
0
tϕ = ϕ + ω
C©u 15 :
Tốc độ góc đặc trưng cho
A. sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc của vật rắn
B. mức quán tính của vật của vật rắn

C. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động quay của vật rắn
D. sự biến thiên nhanh hay chậm của tốc độ góc
C©u 16 :
Chọn đáp án sai:
A. Trong chuyển động quay đều thì gia tốc toàn phần lớn hơn gia tốc hướng tâm.
B. Gia tốc pháp tuyến luôn có phương hướng vào tâm quỹ đạo chuyển động
C.
Gia tốc toàn phần là tổng hợp của gia tốc tiếp tiếp tuyến và gia tốc tiếp tuyến:
tn
aaa

+=
. Độ lớn gia
tốc toàn phần:
42422222
ωγωγ
+=+=+= rrraaa
tn
D. Gia tốc pháp tuyến ký hiệu là
n
a
, đơn vị (m/s
2
), được tính theo công thức:
2
222
ω
ω
r
r

r
r
v
a
n
===
C©u 17 :
Một vận động viên bơi lội thực hiện cú nhảy cầu. Đại lượng nào sau đây không thay đổi khi người đó
đang nhào lộn trên không? (bỏ qua sức cản không khí)
A. Thế năng của người.
B. Động năng quay của người quanh trục đi qua khối tâm.
C. Mômen động lượng của người đối với khối tâm.
D. Mômen quán tính của người đối với trục quay đi qua khối tâm.
C©u 18 :
Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về momen quán tính của một vật rắn đối với một trục? Momen
quán tính đối với một trục là đại lượng đặc trưng cho:
A. sự phân bố khối lượng của vật rắn
B. sự quay nhanh hay chậm của vật rắn trong chuyển động quay
C. sự thay đổi tốc độ góc của vật rắn
D. mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay
C©u 19 :
Chọn câu sai khi nói về mômen lực tác dụng lên vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Mômen lực không có tác dụng làm quay vật rắn quanh một trục khi đường tác dụng của lực cắt trục
quay hoặc song song với trục quay này.
B. Dấu của mômen lực luôn cùng dấu với gia tốc góc mà mômen lực truyền cho vật rắn.
C. Nếu mômen lực dương làm cho vật rắn quay nhanh lên, và âm làm cho vật rắn quay chậm lại.
D. Mômen lực đặc trưng cho tác dụng làm quay vật rắn quay quanh một trụ
C©u 20 :
Vật rắn quay xung quanh một trục cố định với gia tốc góc có giá trị dương và không đổi. Tính chất
chuyển động của vật rắn là:

A. Quay chậm dần đều. B. Quay biến đổi đều.
C. Quay nhanh dần đều. D. Quay đều.
C©u 21 :
Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là:
A.
Momen động
lượng.
B. Momen lực. C. Momen quay. D. Momen quán tính
C©u 22 :
Nhận định nào sau đây là không đúng: Một người lớn và một em bé đứng ở hai đầu một chiếc thuyền
đậu dọc theo một bờ sông phẳng lặng. Khi hai người đổi chỗ cho nhau thì
A. so với bờ, mũi thuyền dịch chuyển một đoạn dọc theo bờ sông.
B. động lượng của hệ thuyền và người không đổi.
C. động năng của hệ người và thuyền thay đổi.
D. vị trí của khối tâm của hệ so với bờ sông không thay đổi trong suốt quá trình đổi chỗ.
C©u 23 :
Để xác định vị trí của vật rắn quay tại mỗi thời điểm, người ta dùng:
A. vận tốc góc
ω
B. gia tốc góc
γ
C. toạ độ góc
ϕ
D. tốc độ dài v
C©u 24 :
Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định?
A. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm.
B. Gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc tại mỗi thời điểm.
D. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay.

THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 3
C©u 25 :
Chọn câu sai: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định? Tại một điểm M trên vật rắn có:
A. Véc tơ gia tốc tiếp tuyến luôn cùng phương với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi.
B. Gia tốc pháp tuyến càng lớn khi M càng gần trục quay.
C. Véc tơ gia tốc pháp tuyến luôn hướng vào tâm quỹ đạo và đặc trưng cho biến đổi hướng véc tơ vận
tốc.
D. Vận tốc dài tỉ lệ thuận với thời gian.
C©u 26 :
Phát biểu nào sau đây sai về khối tâm và trọng tâm vật rắn?
A. Khối tâm của vật rắn đồng chất có khối lượng phân bố đều và có dạng hình học đối xứng là tâm đối
xứng các hình học của đó.
B. Khi tổng các hình học các véc tơ lực tác dụng lên vật rắn bằng không thì khối tâm vật rắn đứng yên
hay chuyển động thẳng đều.
C. Khối tâm vật rắn trùng với trọng tâm của nó.
D. Khối tâm của vật rắn không phải bao giờ cũng nằm trên vật rắn.
C©u 27 :
Momen quán tính của một chất điểm đối với một trục quay thay đổi thế nào khi khối lượng của nó
giảm đi một nửa và khoảng cách từ chất điểm đến trục quay tăng gấp đôi?
A. Không đổi. B. Giảm còn một nửa C. Tăng gấp đôi. D.
Giảm còn một phần
tư.
C©u 28 :
Chọn đáp án sai:
A.
Giả sử tại thời điểm t
1
vật có vận tốc góc ω
1

; tới thời điểm t
2
vật có vận tốc góc ω
2
thì gia tốc góc
trung bình trong quá trình trên là:
12
21
ttt
tb


=


=
ωω
ω
γ
(rad/s
2
)
B.
Giả sử tại thời điểm t
1
vật có tọa độ góc ϕ
1
; tới thời điểm t
2
vật có tọa độ góc ϕ

2
thì vận tốc góc trung
bình trong quá trình trên là:
12
12
ttt
tb


=


=
ϕϕ
ϕ
ω
(rad/s).
C.
Vận tốc góc tức thời là đại lượng cho phép chúng ta xác định được vận tốc góc chính xác tại từng thời
điểm cụ thể. Vận tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ϕ
ωω
0

lim
φ'
(t)
(rad/s).
D.
Gia tốc góc tức thời là đại lượng cho phép chúng ta xác định được gia tốc góc chính xác tại từng thời
điểm cụ thể. Gia tốc góc tức thời:
=


==
→∆
t
ttt
ω
γγ
0
lim
ω'
(t)
=φ’’
(t)
(rad/s
2
).
C©u 29 :
Một chuyển động quay chậm dần đều thì luôn luôn có:
A. Gia tốc góc âm. B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là âm.
C. Vận tốc góc âm và gia tốc góc âm. D. Vận tốc góc âm.
C©u 30 :

Chọn đáp án sai:
A.
Vật rắn quay với gia tốc góc không đổi theo thời gian (γ=const), ta nói vật rắn chuyển động quay đều.
B. Phương trình tọa độ góc:
2
2
1
tt
oo
γωϕϕ
++=
. (hay
2
2
1
tt
dds
γωϕϕ
++=
).
C. Mối liên hệ
o
ω
-
ω
-
γ
và góc quay ∆ϕ:
ϕγωω
∆=− 2

22
0
(hay
ϕγωω
∆=− 2
22
ds
)
D. Phương trình vận tốc góc:
t
o
γωω
+=
(hay
t
ds
γωω
+=
).
C©u 31 :
Những khẳng định nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một
trục cố định?
A. Gia tốc góc là hằng số dương.
B. Trong quá trình quay thì tích số giữa gia tốc góc và vận tốc góc là số dương.
C. Góc quay là hàm số bậc hai theo thời gian.
D. Vận tốc góc là hàm số bật nhất theo thời gian.
C©u 32 :
Chọn đáp án sai:
A. Cánh tay đòn là khoảng cách kẻ từ trục quay tới điểm đạt của lự
B. Mô men lực M > 0 nếu mô men làm vật quay theo chiều dương; M < 0 nếu mô men làm vật quay

theo chiều âm.
C. Khi vật chịu tác dụng của lực F làm cho vật quay xung quanh trục cố định, thì chỉ thành phần lực tiếp
tuyến mới gây ra mô men quay.
D. Mô men lực có độ lớn bằng lực tác dụng nhân với cánh tay đòn (M=F.d), đơn vị mô men lực là (Nm).
THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 4
C©u 33 :
Một điểm trên vật rắn cách trục quay một đoạn R. Khi vật rắn quay đều quanh trục với vận tốc góc
ω

thì tốc độ dài của điểm đó là:
A.
v
R
ω
=
B.
2
v .R= ω
C.
R
v =
ω
D.
v .R
= ω
C©u 34 :
Gia tốc tiếp tuyến của một điểm trên vật rắn quay không đều được xác định:
A.
t

r
a =
γ
B.
2
t
a r= γ
C.
t
a
r
γ
=
D.
t
a r= γ
C©u 35 :
Chọn đáp án sai:
A. Vật rắn quay đều là chuyển động quay của một vật có vận tốc góc tại mọi điểm trên vật đều bằng
nhau.
B.
Vật rắn quay đều có vận tốc góc của vật không đổi theo thời gian (ω=const).
C. Vật rắn quay đều có gia tốc góc bằng 0.
D. Phương trình chuyển động của vật rắn quay đều: φ = φ
O
+ ωt.
C©u 36 :
Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực
F


theo
phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì:
A. Tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
B. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.
C. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
D. Tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.
C©u 37 :
Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích lại do tác dụng của lực
hấp dẫn. Vận tốc quay của sao
A. bằng không B. không đổi C. giảm đi D. tăng lên
C©u 38 :
Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay
có:
A. Gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.
B. Gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động.
C. Gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
D. Gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.
C©u 39 :
Chọn đáp án sai:
A.
Khi vật rắn quay xung quanh một trục cố định thì nó tồn tại động năng quay W
đ
2
2
2
2
1
2
1
2

1
c
mv
I
L
I
===
ω
(J).
B. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động của vật rắn mà nếu nối liền hai điểm bất kỳ trên vật thì tại mọi
vị trí của vật trong quá trình chuyển động tịnh tiến, đoạn thẳng này luôn luôn song song với đoạn
thẳng được vẽ khi vật ở vị trí ban đầu.
C. Chuyển động tịnh tiến là chuyển động của vật rắn mà mọi điểm trên vật đều vạch ra những quỹ đạo
giống hệt nhau, có thể chồng khít lên nhau.
D. Chuyển động song phẳng là chuyển động của vật rắn, khi đó mỗi điểm trên vật rắn chỉ chuyển động
trên duy nhất một mặt phẳng nhất định.
C©u 40 :
Xét vật rắn quay quanh một trục cố định. Chọn phát biểu sai?
A. Trong cùng một thời gian, các điểm của vật rắn quay được những góc bằng nhau.
B. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc dài.
C. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng gia tốc góc.
D. Ở cùng một thời điểm, các điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc.
C©u 41 :
Chọn câu sai: Khi vật rắn quay quanh một trục thì:
A. Chuyển động quay của vật là chậm dần khi gia tốc góc âm.
B. Gia tốc góc không đổi và khác không thì vật quay biến đổi đều.
C. Vật có thể quay nhanh dần với vận tốc góc âm.
D. Vật quay theo chiều dương hay âm tuỳ theo cách chọn chiều dương.
C©u 42 :
Khi một vật rắn quay đều thì công thức nào sau đây không cho phép ta xác định tốc độ góc tức thời

của nó?
A.
t
∆ϕ
ω =

B.
t
ϕ
ω =
C.
'
(t)ω = ϕ
D.
0
t
lim
∆ϕ→

ω =
∆ϕ
THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 5
C©u 43 :
Chọn câu sai? Đối với vật rắn quay không đều, một điểm M trên vật rắn có:
A. Gia tốc hướng tâm đặc trưng cho biến đổi vận tốc về phương.
B. Gia tốc pháp tuyến càng lớn khi điểm M càng tiến lại gần trục quay.
C. Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho biến đổi vận tốc dài về độ lớn.
D. Vận tốc dài biến đổi nhanh khi điểm M càng dời xa trục quay.
C©u 44 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động của một điểm trên vật rắn quay quanh một trục
cố định? Khi vật rắn quay:
A. Các điểm khác nhau trên vật rắn quay với tốc độ góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian.
B. Các điểm khác nhau trên vật rắn quay được các góc khác nhau trong cùng một khoảng thời gian
C. Mỗi điểm trên vật rắn vạch một đường tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay.
D. Mọi điểm trên vật rắn có cùng một tốc độ dài.
C©u 45 :
Chọn phương án sai. Tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định một momen lực không thay đổi thì:
A. momen quán tính không thay đổi B. khối lượng của vật không thay đổi
C. gia tốc góc không thay đổi D. tốc độ góc không thay đổi
C©u 46 :
Chọn đáp án sai: Xét chất điểm chuyển động quay trên quỹ đạo là đường tròn bán kính r.
A. Gia tốc dài ký hiệu là
t
a
, đơn vị (m/s
2
), được tính theo công thức:
2
γ
ω
r
t
r
t
v
a
t
=



=


=
.
B. Vận tốc dài có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động, là đại lượng đặc trưng cho ta biết độ lớn,
phương và chiều chuyển động của chất điểm khi đi trên cung tròn đó.
C. Gia tốc dài đặc trưng cho sự biến đổi phương và độ lớn của vận tốc dài. Gia tốc dài luôn có phương
tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. Vận tốc dài ký hiệu là v, đơn vị (m/s), được tính theo công thức:
ω
ϕ
r
t
r
t
s
v =


=


=
.
C©u 47 :
Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục
quay khoảng r ≠ 0 có:
A. Gia tốc tiếp tuyến khác 0 B. Vectơ vận tốc dài biến đổi.

C. Độ lớn vận tốc góc biến đổi D. Độ lớn vận tốc dài biến đổi.
C©u 48 :
Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M.
Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay
vuông góc với thanh tại A là
A. (M+m)L
2
. B. (M+
2
m
)L
2
. C. (M+
2
m
)L
4
. D. (M+
2
m
)L
8
.
C©u 49 :
Tốc độ góc trung bình được xác định (
∆ϕ
là góc quay được trong khoảng thời gian
t∆
):
A.

tb
t∆
ω =
∆ϕ
B.
tb
. tω = ∆ϕ∆
C.
tb
t
∆ϕ
ω =

D.
tb
1
. t
ω =
∆ϕ ∆
C©u 50 :
Nếu tổng hình học của các ngoại lực tác dụng lên một vật rắn bằng không thì
A. tổng đại số các momen lực đối với một trục quay bất kỳ cũng bằng không.
B. momen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ không đổi.
C. vận tốc của khối tâm không đổi cả về hướng và độ lớn.
D. momen động lượng của vật đối với một trục quay bất kỳ bằng không.
C©u 51 :
Chọn đáp án sai: Khi vật rắn quay xung quanh một trục cố định thì:
A. Điểm càng cách xa trục quay thì có vận tốc dài càng nhỏ.
B. Mọi điểm trên vật rắn đều chuyển động trên quỹ đạo là những đường tròn, các đường tròn này có tâm
nằm trên trục quay.

C. Mọi điểm trên vật rắn quay được các góc quay như nhau trong cùng một khoảng thời gian. Nói cách
khác mọi điểm trên vật rắn có cùng vận tốc góc và gia tốc góc.
D. Những điểm trên trục quay luôn đứng yên.
C©u 52 :
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của
nó cũng tăng 4 lần.
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đo
cũng lớn.
C. Mômen động lượng của một vật bằng không hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
D. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất
THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 6
kỳ không đổi.
C©u 53 :
Một chuyển động quay nhanh dần đều thì luôn luôn có:
A. Gia tốc góc dương. B. Tích vận tốc góc và gia tốc góc là dương.
C. Vận tốc góc dương. D. Vận tốc góc dương và gia tốc góc dương.
C©u 54 :
Chọn đáp án sai:
A. Mô men quán tính đặc trưng cho tính ì của vật trong chuyển động quay xung quanh một trục cố định.
Mô men quán tính càng lớn thì tính ì của vật càng lớn.
B. Các dạng biểu thức tính mô men lực là
)(
1
2
'
t
n
i

iit
LIrmrFdFM ==






===

=
γγ
(Nm hay
2
2
s
kgm
).
C. Biểu thức tổng quát của mô men quán tính là

=
=
n
i
ii
rmI
1
2
(kgm
2

).
D.
Mô men quán tính I của vật rắn đối với trục quay cố định cách trục quay đi qua trọng tâm của vật một
khoảng d được tính theo công thức:
2
0
mdII +=
(trong đó I
0
là môn men quán tính của vật đối với
trục quay đi qua trọng tâm của vật).
C©u 55 :
Chọn đáp án sai:
A. Khi vật rắn lăn không trựơt trên một mặt phẳng, thì vận tốc tịnh tiến của khối tâm của vật là:
γ
.rv
c
=
.
B.
Động năng của vật rắn trong chuyển động song phẳng sẽ bao gồm động năng tịnh tiến và động năng
của vật rắn khi quay xung quanh một trục cố định:
22q
d
tt
d
2
1
2
1

WWW
ω
Imv
c
+=+=
C.
Độ biến thiên động năng của một vật bằng tổng công của các ngoại lực tác dụng vào vật. Khi vật rắn
quay xung quanh một trục cố định thì: ΔW
đ
=
AII =−
2
1
2
2
2
1
2
1
ωω
.
D. Với chuyển động song phẳng có thể phân tích thành hai dạng chuyển động đơn giản: Đó là chuyển
động tịnh tiến và chuyển động quay xung quanh một trục cố định.
C©u 56 :
Chọn đáp án sai:
A. Một đĩa đang quay đều, trên đĩa có đặt hòn bi, khi hòn bi lăn về phía tâm quay thì đĩa sẽ quay chậm
lại.
B. Mô men lực bằng đạo hàm bậc nhất của mô men động lượng.
C. Mô men động lượng của vật rắn khi quay xung quanh một trục cố định có biểu thức
ω

IL
=
(kg.m
2
/s)
D. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật rắn (hay hệ vật) đối với một trục bằng không thì tổng
momen động lượng của vật (hay hệ vật) đối với một trục đó được bảo toàn.
+ Trường hợp I không đổi thì ω không đổi: vật rắn (hay hệ vật) đứng yên hoặc quay đều.
+ Trường hợp I thay đổi thì ω thay đổi : vật rắn (hay hệ vật) có I giảm thì ω tăng, có I tăng thì ω
giảm.
C©u 57 :
Momen của lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho:
A. Năng lượng chuyển động quay của vật rắn. B. Tác dụng làm quay của lực.
C. Mức quán tính của vật rắn. D. Khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn.
C©u 58 :
Chọn đáp án sai:
A. Vật quay nhanh dần đều có gia tốc góc dương.
B.
Gia tốc góc đặc trưng cho sự biến đổi nhanh chậm của tốc độ góGia tốc góc ký hiệu γ; đơn vị (rad/s
2
).
C.
Vật rắn chuyển động quay nhanh dần nếu các véc tơ gia tốc góc
γ
và vận tốc
ω
góc cùng chiều, nên
0. >
ωγ
. Vật rắn chuyển động quay chậm dần nếu các véc tơ gia tốc góc

γ
và vận tốc
ω
góc ngược
chiều, nên
0. <
ωγ
.
D. Khi vật rắn chuyển động quay với vận tốc góc biến đổi theo thời gian, ta nói vật chuyển động quay có
gia tốc góc.
C©u 59 :
Phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục là:
A.
2
1
M I.
2
= γ
B.
2
M I .= γ
C.
2
M I.= γ
D.
M I.= γ
C©u 60 :
Chọn phát biểu sai: Trong chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật
rắn:
A. Đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng. B. Có cùng chiều quay.

C. Đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn. D. Có cùng góc quay.
THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 7
C©u 61 :
Khi vật rắn quay không đều thì mỗi điểm trên vật rắn cũng chuyển động tròn không đều. Khi đó,
vectơ gia tốc của mỗi điểm sẽ có hai thành phần: gia tốc hướng tâm
n
a

và gia tốc tiếp tuyến
t
a

. Kết
luận nào sau đây là đúng khi nói về hai thành phần gia tốc đó?
A.
n
a


t
a

đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc
v

.
B.
n
a


đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
v

,
t
a

đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận
tốc
v

.
C.
n
a


t
a

đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc
v

.
D.
n
a

đặc trưng cho sự thay đổi về hướng của vận tốc

v

,
t
a

đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận
tốc
v

.
C©u 62 :
Cho các yếu tố sau về vật rắn quay quanh một trục: I. Khối lượng vật rắn. II. Kích thước và hình dạng
vật rắn. III. Vị trí trục quay đối với vật rắn. IV. Vận tốc góc và mômen lực tác dụng lên
vật rắn.
Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào
A. I, II, IV. B. II, III, IV. C. I, II, III. D. I, III, IV.
C©u 63 :
Momen quán tính của một đĩa tròn mỏng khối lượng m bán kính R đối với trục quay đi qua tâm của
đĩa là:
A.
2
1
I mR
12
=
B.
1
I mR
2

=
C.
( )
2
1
I mR
12
=
D.
2
1
I mR
2
=
C©u 64 :
Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính r. Tại thời điểm t chất điểm có vận tốc dài,
vận tốc góc, gia tốc hướng tâm và động lượng lần lượt là v, ω, a
n
và p. Biểu thức nào sau đây không
phải là momen động lượng của chất điểm?
A. mrv. B. pr. C. m
n
a
r
. D.
mr
2
ω.
C©u 65 :
Chuyển động quay biến đổi đều là chuyển động có:

A. tốc độ góc không thay đổi theo thời gian
B. tốc độ góc và gia tốc góc không thay đổi theo thời gian
C. toạ độ góc không thay đổi theo thời gian
D. gia tốc góc không thay đổi theo thời gian

THPT Đặng Trần Côn – TP Huế
Tài liệu luyện thi Đại học - Cơ học vật rắn ( Lý thuyết 1) - Trần Thế An () Trang 8
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : 12 CHVR Ly thuyet 1
M ®Ò : 133·
01
B
28
A
55
A
02
D
29
B
56
A
03
D
30
A
57
B
04
D

31
B
58
A
05
C
32
A
59
D
06
A
33
D
60
A
07
C
34
D
61
D
08
B
35
A
62
C
09
C

36
B
63
D
10
A
37
D
64
C
11
A
38
B
65
D
12
B
39
A
13
D
40
B
14
D
41
A
15
C

42
D
16
A
43
B
17
C
44
C
18
D
45
D
19
C
46
A
20
B
47
B
21
B
48
C
22
C
49
C

23
C
50
C
24
B
51
A
25
B
52
D
26
C
53
B
27
C
54
A
THPT Đặng Trần Côn – TP Huế

×