Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

CHƯƠNG 11 KIỂM SOÁT DỰ ÁN (Project control) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (822.03 KB, 12 trang )

Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
CHƯƠNG 11 KIỂM SOÁT DỰ ÁN
(Project control)
I. TỔNG QUAN
1. Khái niệm
Bất kỳ một dự án nào cũng có ràng buộc liên quan đến:
+ Chi phí (cost): Đây là các yếu tố quyết định đến số lượng của các nguồn lực được sử
dụng
+ Thời gian (time) yếu tố hiếm khi có đủ
+ Mức độ thực hiện (Performance)
Tất cả những ràng buộc này đều được những nhà quản trị dự án lập kế hoạch khá
kỹ lưỡng. Tuy nhiên, chúng ta đã biết các dự án khi triển khai thực hiện đều diễn ra
trong một môi trường không chắc chắn. Vì vậy để dự án thành công cần phải có hoạt
động kiểm soát.
Vậy có thể hiểu: Kiểm soát dự án là một hoạt động nhằm giảm đến mức tối
thiểu những sai lệch giữa thực tế và kế hoạch để đảm bảo sự thành công cho dự
án. Kiểm soát tập trung vào 3 lĩnh vực chính: Chi phí, thời gian và mức độ thực
hiện
- Vì sao cần kiểm tra mức độ thực hiện
+
C
á
c

v

n

đ



kỹ

t
hu

t

ph
á
t

s
i
nh
+
K
h
ô
ng

đủ

ngu

n

l

c
khi

c

n

đ
ế
n
+
C
á
c

v

n

đ


v


c
h

t

l
ượng


x
u

t

h
i

n
+
K
h
á
c
h

h
à
ng

y
ê
u

c

u

thay
đ


i

đ

c
tính
kỹ

t
hu

t
+
S


phứ
c

t

p

x
u

t

h

i

n
+
C
á
c

ph
á
t
minh
m

i


nh

hưởng

đ
ế
n

dự

á
n
-

Vì sao cần kiểm tra chi phí
+
C
á
c

k
h
ó

k
h
ă
n

kỹ

t
hu

t

y
ê
u

c

u


nh
i

u

ngu

n

l

c

hơn
+
Qui
m
ô

c
ô
ng

v
i

c

g
i

a

t
ă
ng
+
G
i
á

t
h

u

ban
đ

u

qu
á

t
h

p
+
C
á

c

b
á
o

c
á
o

k
é
m

h
o

c

k
h
ô
ng

đúng

h

n
+

H

a
c
h

đ

nh

ng
â
n

s
á
c
h

k
h
ô
ng

phù

hợp
+

ng


t
á
c

k
i

m

tra
c
h

nh

s
ư


k
h
ô
ng

t
hự
c

h

i

n

đúng

l
ú
c
+
Chi phí
đ

u

v
à
o

thay
đ

i
-
Vì sao cần kiểm tra tiến độ thực hiện dự án
+
C
á
c


k
h
ó

k
h
ă
n

kỹ

t
hu

t

c

n

nh
i

u

t
hờ
i

g

i
a
n
hơn
đ


xử lý so với khi hoạch
định
+
Trình
t


c
ô
ng

v
i

c

l
à

s
a
i
+

C
á
c

đ

u

v
à
o

đượ
c

y
ê
u

c

u

(
v

t
tư,
nh
â

n

s
ự,

t
h
i
ế
t

bị)
k
h
ô
ng

c
ó
khi
c

n
- 1 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
đ
ế
n
+
C

á
c

c
ô
ng

v
i

c

c

n

t
h
i
ế
t

ph
í
a

t
r
ướ
c


đ
ã

k
h
ô
ng

h
ò
a
n
t
h
à
nh
+
K
h
á
c
h

h
à
ng

thay
đ


i

y
ê
u

c

u
=>
l
à
m

l

i
+
L
u

t

l

chính
phủ

thay

đ

i.
Nói cách khác :

K
i

m

s
o
á
t

dự

á
n
=
g
i
á
m

s
á
t
+
so

s
á
nh
+
h
i

u

c
h

nh
Co
n
t
r
o
l
=
M
o
n
i
t
o
r
i
ng
+

c
o
m
p
a
r
i
ng
+
a
d
j
u
s
t
i
ng
/
c
o
rr
e
c
t
i
ng
+
G
i
á

m

s
á
t:
Thu
t
h

p,
ghi
c
h
é
p phân tích thường xuyên tất cả các thông
tin có liên quan đến mọi khía cạnh của dự án
+
So
s
á
nh
:

C
á
c

t
h
ô

ng
tin này
v

i

k
ế

h
o

c
h

v
à

c
á
c

y
ê
u
c

u

đ



r
a nhằm
phát hiện những sai lệch và nguyên nhân gây ra sai lệch đó
+ H
i

u chỉnh: Thực hiện các biện pháp hiệu chỉnh nhằm đạt mục tiêu dự án



nh
i

u

ph

n

m

m

g
i
úp

đở


PM
t
ă
ng

t

c

đ


v
à

h
i

u

qu


g
i
á
m

s

á
t

dự
á
n,

eg: MS
P
r
o
j
e
c
t
2003(Gantt Chart).

G
i
úp

so
s
á
nh

h
i

n


t
r

ng dự

á
n

v

i
k
ế

h
o

c
h
2. Quy trình kiểm soát dự án
+
S


dụng

k
ế


h
o

c
h
DA
ban
đ

u

l
àm

s

chính
đ


đ
i

u ph

i

dự

á

n
+
G
i
á
m

s
á
t

v
à

c

p

nh

t

t
hường

x
u
y
ê
n


k
ế

h
o

c
h

ban
đ

u
+
ph

n


nh

h
i

n

t
r


ng

c

a

dự

á
n
+
C
h

t

l
ượng

g
i
a
o

t
i
ế
p

l

à

y
ế
u

t


then
c
h

t
.

M

c

đ


t
h
ô
ng
tin
t
u



t
hu

c

c

p
qu

n

l
ý
+
PM
ph

i

tham
g
i
a

v
ào


qu
á
trình
k
i

m

tra
+
đ

m

b

o

c
á
c
thay
đ

i

l
à
phù


hợp,

v
à

đượ
c

ph
ê

c
hu

n
+
C
h

t

l
ượng

v
à

m

c


đ


b
á
o

c
á
o

ph

i

đ
á
ng
tin
c

y
,

t
h

ng nh


t

v
à

phù
- 2 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
hợp

v

i

t
ừng

c

p
trong
nh
ó
m

3. Các thông tin cần phải giám sát
-
Tình hình
c
ô

ng

v
i

c

so
v

i

k
ế

h
o

c
h
-
K
h

i

l
ượng

c

ô
ng

v
i

c

đượ
c

h
o
à
n

t
h
à
nh
-
C
h

t

l
ượng

c

ô
ng

v
i

c

đượ
c

t
hự
c

h
i

n
-
C
á
c
chi phí
so
v

i

k

ế

h
o

c
h
-
T
h
á
i

đ


c

a

nh
â
n

s


tham
g
i

a
trong
dự

á
n
-
S


hợp

t
á
c

g
i

a

c
á
c

t
h
à
nh


v
i
ê
n
trong
dự

á
n
- N
g
o
à
i

c
ô
ng

v
i

c
,

t
i
ế
n


đ


v
à
chi
ph
í
dự

á
n

Lĩnh
v

c

c

n

quan
t
â
m
:

M


c

đ


g
i
a
o

t
i
ế
p

v
à

hợp

t
á
c
g
i

a

c
á

c
t
h
à
nh

v
i
ê
n
trong
dự

á
n
+
M

c

đ


s


dụng

trang
t

h
i
ế
t

b


m
á
y

m
ó
c

D


á
n

c
à
ng

phứ
c

t


p
=>
t

n

nh
i

u

t
hờ
i

g
i
a
n

đ


g
i
á
m

s

á
t v
à

k
i

m
tra

K
h

c

phụ
c
:

B
á
o

c
á
o
đơn
g
i


n. Vậy
- M

c

đích
c

a

h


t
h

ng

g
i
á
m

s
á
t

l
à


thu
t
h

p

v
à

b
á
o

o

d


li

u
- M

c

đích
c

a


h


t
h

ng

k
i

m

tra
l
à

xem
x
é
t

s
a
i

l
ệc
h g
i


a

t
h

c
t
ế

v
à

k
ế

h
o
ạc
h
4. Các dạng kểm soát dự án
- Có
3
d

ng
:
+
K
i


m

s
o
á
t

t
h

i

gian
(
Ti
m
e
)
+
K
i

m

s
o
á
t


chi phí
(
C
o
s
t
)
+
K
i

m

s
o
á
t

các

y
ê
u

cầ
u

v



c
h

t

l
ượ
ng
-
H


t
h

ng

k
i

m

s
o
á
t

chi phí/
t
i

ế
n

đ


C
/
S
C
S
C
(Cost/Schedule
Control System
C
r
i
t
e
r
i
a
)
+
K
i

m

s

o
á
t

b
ê
n

trong
(
I
n
t
e
r
n
a
l

c
o
n
t
ro
l
)
+
K
i


m

s
o
á
t

b
ê
n

ng
o
à
i

(External control):
A
u
d
i
t

t
h
ườ
ng

d



á
n

l

n
,

d


á
n

chính
ph

5. Mô hình kiểm soát
-
H


t
h

ng

đơn
g

i

n

(simple
s
y
s
t
e
m
)
-
H


t
h

ng

ph

c

t

p

cao

cấ
p

(high level
s
y
s
t
e
m)
- 3 -
Quá trình
Thông tin phản hồi
Đầu vào Đầu ra
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
6.
Đặc điểm của hệ thống kiểm soát tốt
-
N
ê
n
linh
h

a
t

(
f
l

e
x
i
b
l
e
)
-
N
ê
n

c
ó
chi phí
h
i

u

qu


(cost
e
ff
e
c
t
i

v
e
)
-
P
h

i

hữu
ích
t
h

t

s

-
P
h

i

t
h

a

m

ã
n

c
á
c

y
ê
u

c

u

t
hự
c

t
ế

c

a

D
A
-
P

h

i

v

n

h
à
nh

theo
đúng

t
hờ
i

g
i
a
n
7. Vì sao cần hệ thống kiểm soát
-
Đ

m

b


o

t
i
ế
n

đ

– chi phí –
c
h

t

l
ượng

c
ô
ng

v
i

c
-
T
h


y

s

m

những

v

n

đ


đang
t
i
ế
n

t
r
i

n

v
à


s


c
h

m

t
r


c

a

dự

á
n


x


l
ý

v


n

đ

-
D


d
à
ng

trao
đ

i

t
h
ô
ng
tin
g
i

a

c
á

c

nh
ó
m

v
à

t
h
à
nh

v
i
ê
n
trong
dự

á
n
-
P
h

n

ứng


nhanh
hơn
v

i

c
á
c

c
ô
ng

v
i

c

k
h
ô
ng phù

hợp
-
T
á
i


k
h

ng

đ

nh

những

cam
k
ế
t
-
R
ú
t

ra
b
à
i

h

c
cho

những

dự

á
n

k
h
á
c
-
H


t
h

ng

h

a
t

đ

ng
chính
x

á
c
8. Kiểm soát dự án cần được thực hiện như thế nào?
-
C

n

ph

i

t
h

c

h
i

n

t
h
ườ
ng

x
u
y

ê
n

trong
s
uố
t
chu
kỳ

h
o

t

đ

ng
c

a

d


á
n
-
C


n

ph

i

đưa
v
à
o

trong
k
ế

h
o
ạc
h

d


á
n
-
C

n


ph

i

đ
ượ
c

h
i

u

v
à

c
ó

s


tham gia
c

a

t

t

cả

các

t
h
à
nh

v
i
ê
n
c

a

d


á
n
-
C

n

ph

i


g

m
:
+ Xem
x
é
t

l

i

k
ế

h
o
ạc
h

c
ô
ng

v
i
ệc
+ Trao

đ

i

t
h
ô
ng

tin
v
à

b
á
o


o

t
h
ườ
ng

x
u
y
ê
n g

i

a

Ban
QLDA
v
à
nh
â
n

v
i
ê
n
+
T
h
ă
m

h
i

n

t
rườ
ng


d


á
n
+
H


t
h

ng

g
i
á
m

s
á
t

v
à

đ
i


u

tra
m

u
9. Các dạng báo cáo
a) D

ng

t
hường
x
u
y
ê
n

(r
ou
t
i
n
e
):
-
Đ

nh


kỳ

(
h
à
ng

t
u

n,

h
à
ng

t
h
á
ng

)

h
o

c

theo

c
á
c

c

t
m

c

t
hờ
i

g
i
a
n
-
Chính
x
á
c
hơn:
bao
g

m


t
i
ế
n

đ

,
chi phí,
c
h

t

l
ượng
c
á
c

c
ô
ng

v
i

c
b) D


ng

ngo

i

l


(
e
x
c
e
p
t
i
on
):
2
t
r
ường

hợp
:
-
T
hứ


nh

t
,

b
á
o

c
á
o

s


c


t
r

c

t
i
ế
p
cho
những


t
h
à
nh
v
i
ê
n

c
ó

t
r
á
c
h

nh
i

m
chính trong
v
i

c

R

Q
Đ
-
T
hứ

h
a
i
,
khi
m

t

qu
y
ế
t

đ

nh

đượ
c

t
hự
c


h
i

n

t
r
ê
n

s


ng
o

i

l


v
à

m
u

n
t

h
ô
ng

b
á
o
cho
c
á
c

nh
à

qu

n

l
ý k
h
á
c

b
i
ế
t
- 4 -

Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

c

n

nhanh

hơi
t
h
i
ế
u
chính
x
á
c


k
h
ô
ng

c
h
í
nh
t

hứ
c
c) D

ng

ph
â
n

t
í
c
h

đ

c

b
i

t

(
s
p
e
c
i

a
l

a
n
a
l
y
s
i
s
):
-
P
h


b
i
ế
n

c
á
c

k
ế
t


qu


ngh
i
ê
n

c
ứu

đ

c

b
i

t

đượ
c

t
hự
c
h
i

n

trong
dự

á
n.
-

dụ
:

v
i

c

s


dụng

v

t

li

u

thay
t

h
ế
,

đ
á
nh

g
i
á

qu
á

trình
s

n

x
u

t
,

n
ă
ng
l


c

c
á
c

ph

n

m

m

m

i


10. Các vấn đề khó khăn trong kiểm soát dự án
-
Chỉ
nh

n

m

nh


đ
ế
n
1
y
ế
u

t

(như chi phí,
b


qua
t
i
ế
n

đ

h
o

c

c
h


t
l
ượng
)
-
Qui trình
k
i

m

s
o
á
t

g

p

s


ph

n

đ


i

h
o

c

s


k
h
ô
ng
đ

ng

ý
-
T
h
ô
ng
tin
đượ
c

b
á

o

c
á
o

k
h
ô
ng
chính
x
á
c

h
o

c

k
h
ô
ng đ

y

đủ
-
T

h
á
i

đ


b

o

t
hủ



t
h
ô
ng
tin
b


t
h
i
ê
n


l

c
h,

t
h
à
nh

k
i
ế
n
- Quan
đ
i

m

k
h
á
c

nhau
g
i

a


c
á
c

nh
à

qu

n

l
ý

v


c
á
c

v

n
đ


c
ò

n

tranh
c

i
-
C
á
c

c
h
ế

b
á
o

c
á
o

t
h
ô
ng
tin
v
à


k
ế

t
o
á
n

b


s
a
i

l

c
h
II. KIỂM SOÁT CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN
1. Tầm quan trọng
- Việc theo dõi các khoản chi phí thực hoàn toàn khác với chi phí dự kiến. Thông qua
việc theo dõi này có thể xác định được các vấn đề phi hiệu quả về chi phí đưa ra các
biện pháp sửa chữa đúng lúc và hữu hiệu nhất.
- Giúp xác định mức độ lợi ích thật sự của tổ chức thực hiện dự án đó
Lưu ý:
-
C
á

c

b
á
o

c
á
o
chi phí
đượ
c

g
i
á
m

s
á
t

m

t

c
á
c
h


r
i
ê
ng
l

cho
m

i

nh
ó
m
c
ô
ng

v
i

c
-
M

i

b
á

o

cáo chi phí gồm:
+ M
ô

t


c
ô
ng

v
i

c
+ T
i
ế
n

đ


t
hự
c

h

i

n
+
Người chịu trách nhiệm
+
Phân bổ chi phí theo thời gian
+
Y
ê
u

c

u

v


ngu

n

l

c

(
nh
â

n

l

c
,

t
h
i
ế
t

bị )
-
V

i

m

i

b
á
o

c
á
o

chi phí:
Xem
x
é
t

s


k
h
á
c

b
i

t

g
i

a
chi phí
t
hự
c

t
ế


v
à
chi phí
đ
ã

đượ
c

dự

t
r
ù

Ph
â
n
tích
k
h
á
c

b
i

t


v

chi phí
l
à

chưa
đủ
(
k
h
ô
ng b
i
ế
t
%
k
h

i

l
ượng

c
ô
ng

v

i

c

đượ
c

h
o
à
n

t
h
à
nh
&
c
h
i
phí trong
tương
l
a
i

c

n


đ


h
o
à
n

t
h
à
nh

dự

á
n
)
.
2. Kiểm soát và điều chỉnh chi phí:
a. Mục đích
- Giám sát hoạt động chi phí.
- Bảo đảm có sự thay đổi hợp lý.
- 5 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Thông báo những thay đổi, biến động đến người có thẩm quyền.
b. Công cụ kiểm soát chi phí: EV (Earned Value)
+ EV là một kỹ thuật đo lường sự thực hiện dự án thông qua tích hợp các dữ liệu về
phạm vi, thời gian và chi phí.
+ Cho ra một đường chi phí (Cost Base Line).

+ Các thuật ngữ trong EV:
Thuật ngữ Định nghĩa Cách tính
Giá trị trù tính
(PV-Planned Value)
Chi phí dự trù cho Công việc sẽ
được thực hiện trong một thời gian
định trước
Chi phí thực sự (AC-
Actual Cost)
Chi phí thực tế để thực hiện công
việc
Giá trị thu được (EV) Giá trị công việc đã được hoàn
thành
PV *X% ngày hoàn thành
Biến động chi phí (CV-
Cost Variance)
- CV<0: phát sinh chi phí
- CV>0: không phát sinh
CV = EV – AC
Biến động lịch biểu(SV-
cheduleVariance)
- SV<0: chậm hơn lịch trình
- SV>0: nhanh hơn lịch trình
SV = EV – PV
Chỉ số thực hiện chi phí
(CPI-Cost Performance
Index)
- CPI<1: vượt ngân sách
- CPI>1: không vượt ngân sách
CPI = EV/AC

Chỉ số thực hiện lịch (SPI-
Schedule Performance
Index)
- SPI<1: hoàn thành sau lịch trình
- SPI>1: hoàn thành trước lịch trình
SPI = EV/PV
Tổng chi phí kế hoạch của
dự án (BAC)
Là toàn bộ ngân sách dự tính theo
kế hoạch cho tất cả các cv
Ước tính chi phí tại thời
điểm hoàn tất (EAC)
EAC = BAC/CPI
Ước tính thời gian hoàn
tất
Ước tính thời gian
ban đầu/SPI
Ví dụ:
Công việc Tuần 1 Ý nghĩa
Giá trị thu được (EV) 7.500
Giá trị trù tính (PV) 10.000
- 6 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Chi phí thực sự (AC) 15.000
Biến động chi phí (CV) CV = EV – AC = -7.500
Biếu động lịch biểu (SV) SV = EV – PV = -2.500
Chỉ số thực hiện chi phí (CPI) CPI = EV/AC = 0.5
Chỉ số thực hiện lịch (SPI) SPI = EV/PV = 0.75
III. RÚT NGẮN THỜI GIAN THỰC HIỆN DỰ ÁN
1. Chiến lược để đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án

- Tăng nguồn lực: Nhân lực, máy móc, thiết bị
- Outsourcing (mua từ bên ngoài).
- Làm thêm giờ
- Làm việc năng nổ hơn
- Làm song song nhiều công việc.
2. Lý do rút ngắn thời gian thực hiện dự án
- Bị ấn định thời gian bởi doanh nghiệp/thị trường
- Được động viên bởi các lợi ích
- Những chậm trễ gây ra bởi các nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp
- Vượt mức tổng chi phí dự kiến
3. Biểu đồ thời gian – chi phí
- Chi phí gián tiếp:
+ Overhead cost (quản lý, tiếp thị,…).
+ Loại chí phí này không liên quan đến từng gói công việc cụ thể.
+ Thay đổi độc lập với thời gian thực hiện dự án.
- Chi phí trực tiếp:
+ Liên quan trực tiếp đến từng gói công việc.
+ Việc ấn định thời gian thực hiện từng công việc sẽ làm tăng chi phí.
- 7 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
4. Xây dựng biểu đồ thời gian chi phí
- Tìm tổng chi phí trực tiếp và chi phí gián cho dự án
- Các khó khăn gặp phải khi xác định chi phí trực tiếp:
+ Chọn lựa những công việc/ sự kiện có thể được rút ngắn với chi phí tăng lên nhỏ
nhất
+ Thời gian bình thường: Chi phí tương đối thấp, khả thi
+ Thời gian ngắn nhất (crash time): Thời gian ngắn nhất có thể hoàn thành công việc
- 8 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
Slope = (crash cost – normal cost)/(normal time – crash time)

- 9 -
Cost-Time Trade-Off Example
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- 10 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum

Chú ý:
- Đối với biểu đồ thời gian chi phí:
+ Chỉ nên sử dụng trong giai đoạn chuẩn bị dự án
+ Không nên sử dụng sau khi đã bắt đầu thực hiện công việc
- 11 -
Phân hiệu đại học Đà Nẵng tại Kon Tum
- Thời gian rút ngắn :
+ Việc xác định thời gian mang tính quyết định (rút ngắn quá nhiều có thể gây lãng
phí)
+ Việc rút gắn thời gian có thể gây ảnh hưởng đến tinh thấn của nhóm dự án
+ Chú ý đến yếu tố rủi ro trong quá trình rút ngắn thời gian thực hiện dự án
- 12 -

×