Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

LUYỆN TẬP LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.36 KB, 6 trang )

LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU
+Củng cố các quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của
lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
+Rèn luyện kĩ năng tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng lũy thừa.
+Có ý thức học tập bộ môn.
II.CHUẨN BỊ
1.Giáo viên.
-Bảng phụ, phấn màu, đề kiểm tra 15 phút phôtô sẵn,…
2.Học sinh.
-Bảng nhóm, bút dạ, làm bài tập ở nhà, …
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.Ổn định tổ chức.
-Kiểm tra sĩ số : 7A: /38. Vắng:


7B: /37. Vắng:


2.Kiểm tra.

HS1.Điền tiếp để được CT đúng
x
m
.x
n
= x
m
:x
n
=


(x
n
)
m
= (xy)
n
=

n
y
x








=
GV nhận xét, cho điểm HS.
HS1.Trả lời …




HS dưới lớp nhận xét, bổ sung …

3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hoạt động 1. Chữa bài tập về nhà.

Bài 37.Tr.22.SGK.
7 3
5 2
3 2 3
2 .9
)
6 .8
6 3.6 3
)
13
c
d
 


Gọi hai HS lên bảng làm câu c) và
d).
GV nhận xét, cho điểm HS.
Hai HS lên bảng thực hiện.
7 2 3 5 2 6
5 3 2 5 5 6 4
2 2 2 2
2 2
2 .(3 ) 2 .2 .3 3 3
) =
(2.3) .(2 ) 2 .3 .2 2 16
6 .6 3.6 3.3 6 .(6 3) 3.9

) =
13 13
6 .9 3.9 9.(6 3) 9.39
9.( 3) 27
13 13 13
c
d
  
   

 
 
      
  


Hoạt động 2. Luyện tập tại lớp.

Bài 39.Tr.23.SGK.
Cho x

Q và x

0. Viết x
10
dưới
dạng:
a) Tích của hai luỹ thừa trong đó có
một thừa số là x
7

.
b) Luỹ thừa của x
2

c) Thương của 2 luỹ thừa trong đó số
bị chia là x
12
.
Bài 40.Tr.23.SGK.
Cho HS hoạt động nhóm
a)
2
2
1
7
3







b)
2
6
5
4
3








c)
55
44
4
.
25
20.5


HS làm bài vào vở.
a) x
10
= x
7
. x
3

b) x
10
= (x
2
)
5


c) x
10
= x
12
: x
2




Chia làm 4 nhóm làm 4 câu
Đại diện các nhóm lên trình bày.
a)
196
169
14
13
2
1
7
3
22
















b)
144
1
12
1
6
5
4
3
22

















d)
45
5
6
.
3
10
















Sửa bài của các nhóm
Bài 41.Tr.23.SGK.
Cho HS hoạt động các nhân.
a)

2
4
3
5
4
.
4
1
3
2
1














b)
3
3
2
2

1
:2







c)


 
100
1
100
100
4.25
20.5
4.25
20.5
5
4
5
4
55
44


d)









   
3
1
853
3
5.2
5
.
3
5.3.2
5.3
3.2.5.2
5.3
6.10
9
45
54
9
45
4
4
5

45
45










Làm vào vở, hai HS lên trình bày.
a)
4800
17
20
1
.
12
17
4
3
5
4
.
4
1
3
2

1
22






















b) 432
216
1
:2
3
2

2
1
:2
3

















Hoạt động 3. Kiểm tra 15 phút.

Bài 1. Tính.

 
     
     
 
     

 
 
2
2 3
0
2 -2 7 1 5 3
; ; 4 ; .
3 5 8 4 6 4

Bài 2. Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C.
a) 3
5
. 3
4
=
A. 3
20
B. 3
9
C. 9
20

b) 2
3
.2
4
.2
5
=
A. 2

12
B. 8
12
C. 8
60

4.Hướng dẫn.
-Xem lại các bài tập đã chữa.
-Đọc bài đọc thêm trang 23.SGK.

×