Tải bản đầy đủ (.doc) (94 trang)

117 Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty trong kỳ tại Công ty thiết bị giáo dục và đồ chơi Long Hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (541.4 KB, 94 trang )

Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Lời mở đầu
Ngày nay, cùng với sự phát triển và đi lên của xà hội giáo dục nớc ta đã trở
thành quốc sách. Xu hớng phát triển kinh tế quốc tế theo hớng toàn cầu hoá và
sựtham gia của Việt Nam vào các tổ chức kinh tế quốc tế nh AFTA, WTO... Đã
và đang mở ra nhiều cơ hội, thách thức mới cho các doanh nghiệp.
Học đi đôi với hành là phơng châm cơ bản của ngành giáo dục nớc ta.
Học lý thuyết là vô cùng cần thiết song cha đủ. Sau những giờ học trên lớp, còn
phải tìm hiểu nghiên cứu để xem trên thực tế hoạt động của mộ văn phòng kế toán
diễn ra nh thế nào? lý luận đợc vận dụng ra sao? Thực tiễn bổ sung cho lý luận đã
học đễ soi sáng thực tiễn và lấy sự phong phú, đa dạng của thực tiễn để bổ sung,
hoàn thiện những lý luận đã học.
Xuất phát từ nhận thức trên, bằng những hiểu biết mà em đã học từ trờng
trung cấp công nghệ và kinh tế Đối Ngoại va cùng sự hớng dẫn tận tình của cô
Trần Thị Miến em đã đi sâu vào nghiên cứu tìm hiểu về công tác kế toán tại công
ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục và Đồ Chơi Long Hng. Để từ đó có thể học hỏi trau
dồi thêm nghiệp vụ của mình nhằm phục vụ tốt cho công việc sau này.
Báo cáo gồm ba phần :
Phần I: Giới thiệu tổng quan của công ty
Phần II: Thực trạng tổ chức kế toán của công ty trong kỳ
(tháng, quý, năm)
Phần III: Một số ý kiến nhận xét và đề xuất về công tác kế toán
tại doanh nghiệp

Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
1
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Phần I
Giới thiệu tổng quan về Công ty tnhh thiết bị giáo dục và
đồ chơi long hng
I. Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty tnhh thiết bị giá


dục và đồ chơi long hng:
Công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi long hng đợc sở kế hoạch và
đầu t thành phố hà nội, phòng đăng ký kinh danh cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh: "Công ty TNHH hai thành viên trở lên" vào Ngày 24/04/2006.
Tên giao dịch:LONG HUNG TOYS AND EDUCATION EQUIBMENT
COMPANY LIMITED.
Tên viết tắt:LONG HUNG T&ECO,LTD
-Địa chỉ trụ sở chính: Số 12A6-Đầm Chấu-Phờng:Bạch Đằng-Quận:Hai Bà
Trng-TP:Hà Nội.
Tel:(04)9843803-9843804
Fã: (04)9843804
Email: LONG HUNG-TOYS@. yahoo.com
-Từ khi thành lập đến nay công ty cha một lần thay tên đổi hộ. Công ty tuy
mới thành lập và đi vào hoạt đông nhng với quy trình công nghệ mang tính sáng
tạo kết hợp giữa vật liêu, cơ khí, gỗ, nhựa... Công ty đã sản xuất ra hàng loạt các
sản phẩm đa dạng về mẫu mã. Đây là địa chỉ cung cấp các sản phẩm đồ chơi và
thiết bị giáo dục lý tởng cho các trờng mầm non, các khu vui chơi giải trí...
Với thành tựu mà công ty đạt đợc trong suất những năm qua là thành quả
phấn đấu không nhỏ của toàn bộ cán bộ công nhân viên trong công ty. nhờ có đội
ngũ cán bộ quả lý, kỹ s đã góp phần lớn sức lực của mình vào sự nghiệp phát triển
của công
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
2
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
II. Đặc điểm về tổ chức quản lý và tổ chức sản xuất kinh doanh của
Công ty tnhh thiết bị giáo dục và đồ chơi long hng:
1. Bộ máy quản lý của Công ty TNHH thết bị giáo dục và đồ chơi Long Hng:
Sơ đồ bộ máy quản lý tổ chức kinh doanh của công ty:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
3

Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng Kinh
Doanh
Phòng Kế
Toán
Phòng Tổ
Chức Hành
Chính
Phòng Nguyên
Liệu
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
2. Quy trình công nghệ của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ chơi Long
Hng:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
B Phận
Cắt
Hàn

Mài
Đánh
Bóng
Ktra lần
1
Sơn
Sp hoàn
thành
Ktra
lần2
Đóng

kiện
Nhập
kho TP
4
Nguyên Vật Liệu Sắt
Làm Mẫu
Làm Mẫu
Làm Đồng Loạt
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
3. Cơ cấu nghành nghề:
-Công ty chuyên sản xuất kinh doanh và sửa chữa thiết bị giáo dục và đồ
chơi phục vụ trong các trờng học và các khu vui trơi giải trí . Cụ thể:
+Sản xuất bảng, bàn ghế, đồ dùng học sinh phục vụ trong các trờng học.
+Sản xuất và sửa chữa đồ chơi: Đu quay, bập bênh, chong chóng...Phục vụ
trong các trờng mẫu giáo và các khu công viên, khu vui trơi giải trí.
+Là nơi chuyên cung cấp bàn ghế văn phòng , tủ đựng hồ sơ...Cho các công
ty.
4. Loại hình sản xuất kinh doanh:
- Sản xuất chhé tạo sản phẩm mới
-Sửa chữa,mua bán các loại sản phẩm cũ hỏng.
III. Tình hình chung về công tác kế toán của Công ty TNHH thiết
bị giáo dục và đồ chơi long hng:
1.Tổ chúc bộ máy kế toán của công ty TNHH thiết bị giáo dục và đồ
chơi Long Hng:
a.Sơ đồ:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
5
KT trởng kiêm KT
TSCĐ và kế toán NV
Kế toán thanh

toán
Kế toán tiền l-
ơng
Thủ kho
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
2. Hình thc tổ chức công tác kế toán của công ty TNHH thiết bị giao
dục và đồ chơi Long Hng:
3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty: Chứng từ ghi sổ
Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ

Ghi chú: Ghi hằng ngày
Ghi cuối quí
Đối chiếu kiểm tra
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
6
Kế toán trưởng
Các nhân viên kế toán
phần hành TS
Các phần hành kinh tế
hoạt động trung tâm
Bộ phận tài chính và
tổng hợp tại trung tâm
Nhân viên hạch toán ban đầu
báo số từ đơn vị trực thuộc
Chứng từ gốc
Sổ nhật ký chung
Sổ cái
Sổ kế toán
chi tiết
Báo cáo tài chính

Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối số
phát sinh các TK
Sổ nhật ký
đặc biệt
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
4. Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho:
-Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
-Tính thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
7
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Phần II
Thực trạng tổ chức kế toán của Công ty TNHH
thiết bị giáo dục và đồ chơi long hng
I. kế toán tài sản cố định:
1. Liệt kê, phân loại tài sản cố định trong công ty:
TSCĐ là những tài sản có thể có hình thái vật chất cụ thể cũng có thể chỉ tồn
tại dới hình thái giá trị đợc sử dụng để thực hiện một hoặc một số chức năng nhất
định trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp, có giá trị lớn và sử dụng trong
thời gian dài.
STT Tên TSCĐ Nguyên giá Giá trị hao mòn Giá trị còn lại
1 Nhà cửa, vật kiến trúc 103.430.000 8.564.004 94.865.996
2 Máy móc thiết bị 3.274.610.000 475.156.908 3.799.453.092
3 Phơng tiện vận tải 748.800.000 46.725.120 702.074.880
4 Thiết bị dụng cụ quản lý 10.300.000 642.720 9.657.280
Tổng cộng
4.137.140.000 531.088.752 3.606.051.248
2. Tập hợp các chứng từ phát sinh về biến động tài sản cố định trong Công ty

Thiết Bị Giáo Giục và Đồ Chơi Long Hng :
- Khi có tài sản cố định tăng sau khi kiểm nghiệm và nghiệm thu thì công ty
cùng bên giao lập "Biên bản giao nhận tài sản cố định". Phòng kế toán lập hồ sơ
tài sản cố định bao gồm: Biên bản giao nhận tài sản cố định, các tài liệu kỹ thuật,
hoá đơn. Căn cứ vào hồ sơ này kế toán mở sổ chi tiết.
- Giảm tài sản cố định: việc tính khấu hao tài sản cố định đợc thực hiện
hàng tháng và vào bảng tính và phân bổ khấu hao. Khi có quyết định giảm tài sản
cố định công ty lập Hội đồng đánh giá tài sản cố định, xin ý kiến của Tổng Công
ty sau đó mở thầu thanh lý.
* Chứng từ phát sinh liên quan tới tăng Tài sản cố định:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
8
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2007
Số : 01
Nợ TK: 211
Nợ TK: 133
Có TK: 112
Bên giao hàng: Công ty TNHH Nguyễn Thành
Địa chỉ: 126-Phan Chu Trinh
Số ĐT: 04.5632958
Tài khoản: 10 2002 00000 1462
Mã số thuế: 0101657514
Bên nhận: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hng
Địa chỉ: 12A6- Đầm Chấu-Bạch Đằng -Hai Bà Trng -HN
Số ĐT: 04.9843803
Do ông (bà): Nguyễn Thị Mai Trang
Gồm các máy móc thiết bị sau:
TT

Tên, ký
hiệu, quy
Số hiệu
TSCĐ
Năm SX
Năm đ-
a vào
Tính nguyên giá TSCĐ
Giá mua
(Z. SX)
CP chạy
thử, lắp đặt
Nguyên gíá
1. Máy Tiện MT 2004 2007 731.000.000 1000000 732000000
Cộng X X X 731.000.000 1000000 732000000
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Thủ trởng đơn vị Kế toán trởng Ngời nhận Ngời giao
(Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký )
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
9
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Đơn vị: TNHH TBGD và ĐC
Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: 12A6- HBT-HN
QĐ số: 15/2005/QĐ-BTC
Phiếu chi
Số: 09
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Nợ TK: 211, 133
Có TK: 112

Họ và tên ngời nhận tiền: Hoàng Thị Hơng
Địa chỉ: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hng
Lý do chi: Mua máy tiện
Số tiền: 732.000.000
Kèm theo:............ chứng từ gốc..........
Đã nhận đủ: Bảy trăm ba mơi hai triệu đồng chẵn
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời lập phiếu
(Ký, họ tên)
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên)


Hóa đơn
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
10
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Giá trị Gia tăng
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Đơn vị bán: Công ty TNHH Nguyễn Thành
Địa chỉ: 126-Phan Chu Trinh
Số ĐT: 04.5632958
Số tài khoản: 489.20366180

Họ tên ngời mua hàng: Hoàng Thị Hơng
Tên đơn vị: Công ty TNHH Thiết Bị Giáo Dục Và Đồ Chơi Long Hng
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản
STT Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Máy uốn sắt Cái 3 732.000.000 732.000.000
Cộng tiền hàng 732.000.000
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 36.600.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 768.600.000
Số tiền viết bằng chữ: Bảy tăm sáu tám triệu, sáu trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 08 tháng 02năm 2007
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
11
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại

3. Sổ tài sản cố định, thẻ tài sản cố định, sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử dụng, bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố
định:
Sổ tài sản cố định
Năm 2007
TT
Ngày
tháng
năm
ghi sổ
Ghi tăng tài sản cố định Khấu hao tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định

Chứng từ
Tên ,đặc điểm
kí hiệu TSCĐ
Nớc
sản
xuất
Tháng
năm
đa
Số
hiệu
TSCĐ
Nguyên giá KH năm
Số KH
đ tríchã
các
Năm
200...
Năm
200...
Năm
200...
Năm
200..
KH đã
trcíh
đến
Chứng từ
Số hiệu
Ngày

tháng
năm
Tỷ lệ
(%)
KH
Mức
KH
Số
hiệu
Ngày
tháng
năm
1
2
03/02 07867 3/02 Máy tiện VN 2007 732.000.000 1.38
Cộng x x x 732.000.000 x x x x x x x x x x x x
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
12
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Thẻ tài sản cố định
Số:
Ngày lập thẻ: 08 tháng 02 năm 2007
Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số 01 ngày 08 tháng 02 năm 2007
Tên, ký hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ................. số hiệu TSCĐ ...................
Nớc sản xuất (xây dựng): Việt Nam Năm sản xuất: 2004
Bộ phận quản lý, sử dụng........................... Năm đa vào sử dụng: ....................
Công suất (diện tích thiết kế): ............................................................................
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ...... tháng ........ năm .......

Lý do đình chỉ:....................................................................................................
Số hiệu
chứng
Nguyên giá TSCĐ Giá trị hao mòn TSCĐ
Ngày tháng
năm
Diễn giải Nguyên giá Năm
Giá trị hao
mòn
Cộng dồn
A B C 1 2 3 4
08/02/2007 Mua tiện 732.000.000
Ngày 08 tháng 02năm 2007
Ngời lập thẻ Kế toán trởng Giám Đốc
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
13
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ chi tiết tài sản cố định
Tháng 02 năm 2007
Chứng từ Diễn giải TK đối
ứng
Số tiền
Ngày
tháng
Số
hiệu
Nợ có

13/04 08 Mua TSCĐ bằng tiền
mặt
111 768.600.000
Cộng 768.600.000

Ngày 08 tháng 02 năm 2007
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
* Phơng pháp tính khấu hao TSCĐ:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
14
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
- Khấu hao tài sản cố định là phần giá trị của TSCĐ đợc tính chuyển vào chi
phí sản xuất kinh doanh, trong đó một mặt nó làm tăng giá trị hao mòn, mặt khác
làm tăng chi phí sản xuất kinh doanh.
- Khấu hao TSCĐ phải đợc tính hàng tháng để phân bổ vào chi phí của các
đối tợng sử dụng. Mức khấu hao hàng tháng đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng,
đợc xác định theo công thức.
* Mức KH Mức KH TSC ĐMức KHTSCĐ Mức KHTSCĐ
= + -
TSCĐ tháng này Tháng trớc Tăng tháng này Giảm tháng này
Trong đó : Mức KHTSCĐ tăng trong tháng này đợc tính nh sau:
* Mức KH TSCĐ Mức KHTSCĐ tăng Số ngày tăng TSCĐ trong tháng
=
X
TSCĐ giảm tháng này bình quân tháng này Số ngày thực tế trong tháng
* Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng này đợc tính nh sau :

Mức KH TSCĐ Mức KH TSCĐ giảm số ngày giảm TSCĐ trong tháng
= X

Giảm tháng này bq tháng này số ngày thực tế trong tháng

* Mức khấu hao của một TSCĐ đợc xác định theo công thức :
Mức khấu hao Nguyên giá
=
Hàng tháng Số năm sử dụng x 12
Tài khoản sử dụng : TK 214 Khấu hao TSCĐ
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
15
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
BảNG TíNH Và PHÂN Bổ KHấU HAO TàI SảN Cố ĐịNH
Tháng 02 năm 2007
ST
T
Chỉ tiêu
Tỉ lệ
KH
(%)
Nơi sử dụng
Toàn DN
Nguyên giá
TSCĐ
Số KH
1 2 3 4 5 6 7
1 I. số KH đã trich
tháng trớc
531.088.752 525.910.02
8
5.178.724
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
II. Số KH TSCĐ tăng
trong tháng:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
PTVT, TBị truền dẫn
TBị dụng cụ quản lý
III. Số KH TSCĐ
giảm trong tháng:
Nhà của, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
PTVT, Tbị truyền dẫn
TBị, DC quản lý
IV. Số Kh TSCĐ phải
trích tháng này:
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị

PTVT, Tbị truyền dẫn
TBị dụng cụ quản lý
1.38
1.38
1.04
1.04
103.430.000
5.738.610.00
0
800.000
10.300.000
619.603.544
9.991.338
554.349.726
54.512.640
1.427.334
79.192.818
7.787.520
107.120
613.610.366
4.748.000
554.349.726
54.512.640
720.000
79.192.818
7.787.520
707.334
107.120
5.993.178
5.243.338

749.840

Ngày30 Tháng 02 Năm 2007

Ngời lập bảng Kế toán trởng
( Đã ký) ( Đã ký)
4. Sổ kế toán tổng hợp:
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
16
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN

Chứng từ ghi sổ Số :01
Ngày 03 tháng 02 năm 2007

Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú
Nợ Có
Mua máy in loại 1 211 111 732.000.000
Cộng 732.000.000
Kèm theo : 01 (một) chứng từ gốc.
Ngày 03 tháng 02 năm 2007

Ngời lập Kế toán trởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN

Chứng từ ghi sổ Số 02
Ngày 10 tháng 02 năm 2007

Trích yếu Số hiệu tài khoản
Nợ có
Trích KHTSCĐ ở bộ
phận SX
627 214
87.700.338
Cộng 87.700.338

Kèm theo : 01 (một) Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 02 năm 2007

Ngời lập Kế toán trởng
(Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
17
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Chứng từ ghi sổ Số: 03
Ngày 10 tháng 02 năm 2007
Trích yếu Số hiệu tài khoản
Nợ có
Trích KHTSCĐ ở bộ
phận quản lý
627 214 814.454
Cộng 814.454

Kèm theo : 01 (một) Chứng từ gốc
Ngày 10 tháng 02 năm 2007


Ngời lập Kế toán trởng
(Đã ký ) ( Đã ký
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN

Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
18
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại

Sổ cái-TK 211
Tên tài khoản: TSCĐ hữu hình
Tháng 02 năm 2007
ĐV:VNĐ
Ngày
tháng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
tài
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
3/02
Số d đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
Mua Máy in loại 1 111
4.137.140.000
732.000.000

Cộng số phát sinh
Số d cuối kỳ
732.000.000
4.869.140.000

Ngày 30 tháng 02 năm 2007
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Sổ cái
Tài khoản : 214
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
19
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Tên tài khoản: Khấu hao TSCĐ
Đvt:VNĐ
Ngày
tháng
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu
TK đối
Số tiền
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
10/02
10/02

03
04
10/02
10/02
- Số d đầu kỳ
- Số PS trong kỳ
+Trích KH ở BPSX
+Trích KH ở BPQL
627
642
531.088.752
87.700.338
814.454
Cộng số phát sinh
Số d cuối kỳ
88.514.792
619.603.544

Ngày 30 tháng 02 năm 2007

Ngời ghi sổ Kế toán trởng Giám đốc
( Đã ký ) ( Đã ký ) (Đã ký)
II. Kế toán NVL - CCDC
1. Danh điểm NVL- CCDC
Vật liệu và công cụ dụng đều là hàng tồn kho thuộc tái sản lu động .
Kế toán nguyên vật liệu-công cụ dụng cụ có nhiệm vụ cung cấp kịp thời, đầy đủ
và chính xác số hiệu về tình hình nhập, xuất, tồn tại vật liệu cũng nh tình hình sử
dụng vật liệu CCDC để một mặt bảo vệ an toàn cho các vật liệu CCDC, mặt khác
kiểm tra chặt chẽ tình hình dự chữ và sử dụng NVL.


Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
20
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Bảng danh điểm VL,CCDC
Tên VL
Số
luợng
(kg)
Đơn giá Thành tiền
Tên
CCDC
Số lợng
(bộ)
Đơn
giá
Thành
tiền
Sắt 53 300.000 15.900.000 Kéo
2. Phơng pháp tính giá NVL- CCDC:
a. Giá thực tế nhập kho:
Đợc xác định theo từng nguồn nhập nh sau:
+ Mua ngoài:
Giá thực tế nhập = giá mua ghi trên hóa đơn và các khoản thuế đợc quy
định tính vào giá vật liệu + chi phí thu mua khoản giảm giá hàng mua.
+ Chi phí mua bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản, phân loại,
chi phí thuê kho, chi phí bảo hiểm, chi phí của bộ phận thu mua độc lập .
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
21
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
+ Giảm giá hàng mua xảy ra khi hàng đã mua không đủ chất lợng hoặc sai

quy cách nên ngời cung cấp phải giảm trừ một khoản tiền cho đơn vị , do đơn vị
mua hàng với số lợng lớn hoặc là khách hàng thờng xuyên là ngời cung cấp.
+ Tự chế biến hoặc thuê ngoài gia công chế biến:
Giá thực tế nhập kho = giá thực tế nguyên vật liệu xuất chế biến hoặc thuê
ngoài gia công chế biến + chi phí chế biến hoặc chi phí thuê ngoài gia công chế
biến ( kể cả chi phí vận chuyển vật liệu đến nơi chế biến và sau khi chế biến xong
chuyển về đơn vị )
Nhận vốn góp liên doanh hoặc vốn góp cổ phần :
Giá thực tế nhập kho là giá do hội đồng định giá xác định :
b. Giá thực tế xuất kho:
Đợc tính theo phơng pháp nhập trớc, xuất trớc.Theo phơng pháp này giả thiết
số vật liệu, dụng cụ, công cụ nào nhập trớc thì xuất trớc. xuất hết số nhập trớc rồi
đến số nhập sau theo giá thực tế của từng số hàng xuất. Nói cách khác, cơ sở của
phơng pháp này là giá gốc của vật liệu, dụng cụ, công cụ mua trớc sẽ đợc dùng
làm giá tính giá thực tế vật liệu, VL, DC, CC xuất trớc và do vậy giá trị vật liệu,
DC, CC tồn kho cuối kì sẽ là giá thực tế của số vật liệu, DC,CC mua vào sau cùng
3. Tập hợp chứng từ về biến động NVL CCDC.
a. Nguyên vật liệu:
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Nợ :152,133
Có : 111
Phiếu nhập kho
Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Họ, tên ngời giao hàng: Nguyễn Hiểu Vân
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
22
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Theo HĐGTGT số 0085761 ngày 15 tháng 02 năm 2007 của Cty Cổ phần
Mạnh Hùng.

Nhập tại kho: 01 Địa điểm: Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hng
Số
Tên, nhãn hiệu,
quy cách, phẩm

Đơn
vị
Số lợng
Theo
Chứng
từ
Thực
nhập
A B C D 1 2 3 4
01 Sắt kg 100 100 350.000 35.000.000
Cộng x x x x x 35.000.000

Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Ngời lập phiếu Ngời giao hàng Thủ kho Kế toán trởng
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )

Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
23
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : 01 GTKT 3ll
AE/ 2006B
Hóa đơn
Giá trị gia tăng

Liên 2 : Giao khách hàng
Ngày 15 tháng 02 năm 2007
Đơn vị bán hàng : Công ty cổ phần Mạnh Hùng
Địa chỉ : Số 122- Định Công Hoàng Mai- HN
Số tài khoản : 710A - 04395
Điện thoại : 08.5390318
Họ tên ngời mua hàng : Lê Anh Minh
Tên đơn vị : Công ty TBGD và Đồ chơi Long Hng
Địa chỉ: 12A6 -Đầm Trấu Bặch Đằng HBT- HN
Số tài khoản : 21510000279430
Hình thức thanh toán : Tiền mặt . MS : 01011185572
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị
tính
Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Sắt 100 350.000

35.000.000
Cộng tiền hàng 35.000.000
Thuế xuất GTGT 5% Tiền thuế GTGT : 1.750.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 36.750.000
Số tiền viết bằng chữ : Ba mơi sáu triệu bảy trăm nam mơi ngàn đồng chẵn

Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký)
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
24
Báo cáo tốt nghiệp Trờng THDL Kinh tế Đối Ngoại
Địa chỉ:12A6-Đầm chấu-HBT-HN
Mẫu số : 03 - VT

Biên bản kiểm nghiệM
Vật t, công cụ, sản phẩm, hàng hóa
Ngày 15 tháng 02 năm 2007 Số : 01

Căn cứ HĐGTGT số 0085761 ngày 05 tháng 02 năm 2007 của công ty cổ
phần Mạnh Hùng
- Ban kiểm nghiệm gồm :
+ Ông/bà : Trần Duy Thanh chức vụ : Giám đốc đại diện BGĐ - Trởng ban
+ Ông/bà : Lê Văn Quang.chức vụ : Trởng phòng KT đại diện kỹ thuật
+ Ông/ bà : Ngô Thị Vân. chức vụ : Thủ kho
Đã kiểm kê các loại
Tên, nhãn hiệu,
Kết quả kiểm nghiệm
Số lợng
đúng quy
cách
phẩm chất
Số lợng
không
đúng quy
cách phẩm
chất
01 Sắt Toàn bộ kg 100 100 0
ý kiến ban kiểm nghiệm : Hàng hóa, vật t đã đợc kiểm nghiệm, đủ số lợng, đúng
quy cách phẩm chất
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trởng ban
( Đã ký ) ( Đã ký ) ( Đã ký )
Đơn vị: công ty TNHH TBGD và ĐCLH
Đỗ Thị Thuỷ Lớp: KT4B
25

×