Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tiết thứ 40: BÀI 23: HIĐRO CLORUA- AXIT CLOHIĐRIC MUỐI CLORUA (tiết 2 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.42 KB, 8 trang )

Tiết thứ 40:
BÀI 23: HIĐRO CLORUA- AXIT CLOHIĐRIC-
MUỐI CLORUA (tiết 2)

Kiến thức cũ có liên
quan
Kiến thức mới cần hình
thành
- Tính chất hiđro
clorua, axit clohiđric
- Điều chế axit clohiđric
- Muối clorua, nhận biết
ion clorua

I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Biết được: Tính chất, ứng dụng của một số muối
clorua, phản ứng đặc trưng của ion clorua.
2.Kĩ năng:
- Phân biệt dung dịch HCl và muối clorua với dung
dịch axit và muối khác.
- Tính nồng độ hoặc thể tích của dung dịch axit
HCl tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng .
3.Thái độ: Tích cực, chủ động
II. TRỌNG TÂM: Nhận biết ion clorua
III.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình-
phát vấn- kết nhóm
IV. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
*Giáo viên: Giáo án, thí nghiệm mô phỏng
*Học sinh: Học bài cũ, chuẩn bị bài mới trước khi
đến lớp.


V. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, đồng phục
2.Kiểm tra bài cũ: (8phút)

MnO
2

(1)

Cl
2
(2)

FeCl
3




NaCl
(4)

HCl
(3)

AgCl

3.Bài mới:
a. Đặt vấn đề: Dẫn dắt từ bài cũ
b. Triển khai bài


HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ
TRÒ
N
ỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Muối clorua
Mục tiêu: Biết tính chất vật lí và
ứng dụng của một số muối
clorua;
Phương pháp nhận biết ion clorua


IV. MUỐI CLORUA – CÁCH
NHẬN BIẾT ION CLORUA (Cl

)



- Gv yêu c
ầu hs xem
SGK, cho bi
ết tính tan
của muối clorua

- Muối clorua nào có
ứng
d
ụng rất quan trọng của
mu

ối clorua trong đời
sống và sản xuất?
- Ngoài ra, mu
ối clorua
còn có nh
ững ứng dụng
nào?
- Hs trả lời
- Gv kết luận
1/. Muối Clorua:
Đa số muối clorua tan trong nư
ớc, 1 số
muối clorua không tan trong nư
ớc nh
AgCl
(tr)
; ít tan như PbCl
2

(tr)
,
CuCl
(tr)
. . .
2/.Ưng dụng:
+ NaCl: Muối ăn, đ/c NaOH, Cl
2
, nư
ớc
Javel, axit HCl.

+ KCl: dùng làm phân Kali.
+ ZnCl
2
: Ch
ất chống mục gỗ, t/d
tẩy gỉ.
+ AlCl
3
: Ch
ất xúc tác trong
tổng hợp hữu cơ.
+ BaCl
2
: trừ sâu bệnh.
Nhận biết:
- Thuốc thử: dd AgNO
3

- D
ấu hiệu phân biệt: Khi nhỏ dd
AgNO
3
vào dd axit HCl hay dd mu
ối
Clorua tạo

trắng (AgCl)
Cl

+ AgNO

3
 AgCl trắng +
3
NO


Hoạt động 2: Vận dụng
Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng nhận bi
ết ion clorua, tính toán hoá
học đơ n giản
- Hs th
ảo luận theo
nhóm, viết sơ đ
ồ nhận
biết (5’)
- Kiểm tra kết quả l
àm
vi
ệc các nhóm, đại diện
1 nhóm lên b
ảng, nhóm
khác nhận xét
- Gv đánh giá, kết luận

Vận dụng:
1/. Bằng phương pháp hoá học h
ãy nh
bi
ết những dung dịch chứa trong 3 lọ
mất nhãn sau: HCl, NaNO

3
, NaCl?
Giải:
- Dùng quì tím nh
ận biết HCl (hoá đỏ)
- Dùng dd AgNO
3
nh
ận biết NaCl (
kết tủa trắng)
- PTHH: NaCl + AgNO
3

AgCl

HD:
a) Dùng công thức C
M
=
n/V; Đã có V, cần tìm
n
Dựa vào AgNO
3
(tìm
số mol)
b) Tương tự, dựa v
ào
thể tích khí thu được để
tìm số mol HCl, t
ìm

nồng độ %:

dd
.100
%
ct
m
C
m

- Hs làm vi
ệc theo
nhóm, đ
ại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày
- Nhóm khác nh
ận xét,
bổ sung
- Gv đánh giá
NaNO
3

2/. BT7/106SGK:
a) Khối lượng AgNO
3
có trong 200g dd
8,5%:
dd
. %
200.8,5

17( )
100 100
ct
m C
m g
  

3 3
17
0,1
170
:
AgCl
m
n mol
M
PTHH HCl AgNO AgCl HNO
  
   

Xmol xmol
Số mol HCl = Số mol AgCl = 0,1 mol


0,1
0,66
0,15
M
n
C M

V
  

b) Số mol khí:
2,24
0,1
22,4 22,4
V
n mol
  

PTHH: HCl + NaHCO
3

NaCl + CO
+ H
2
O
Số mol HCl = Số mol CO
2
= 0,1 mol
Khối lượng HCl: m=n.M= 0,1.
36,5=3,65(g)
Nồng độ %:
dd
.100
3,65.100
% 7,3%
50
ct

m
C
m
  


4. Củng cố: GV khắc sâu trọng tâm cách nhận biết
ion clorua
5. Dặn dò:
- HS làm bài 5.19,5.22 SBT
- Chuẩn bị bài Thực hành số 2
Rút kinh nghiệm:












×