Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Vật Lý 11 –Tiết 67. BÀI TẬP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (227.94 KB, 6 trang )


Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản

Trang 1
Tiết 67. BÀI TẬP
Ngy soạn

I. MỤC TIÊU
+ Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về các loại
quang cụ bổ trợ cho mắt.
+ Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập định tính về hệ quang cụ
bổ trợ cho mắt.
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: - Phương pháp giải bài tập.
- Lựa chọn các bài tập đặc trưng.
Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã
ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần
phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (10 phút) : Một số lưu ý khi giải bài tập

Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản

Trang 2
Để giải tốt các bài tập về kính lúp, kính hiễn vi và kính thiên
văn, phải nắm chắc tính chất ảnh của vật qua từng thấu kính và
các công thức về thấu kính từ đó xác định nhanh chống các đại
lượng theo yêu cầu của bài toán.
Các bước giải bài tâp:
+ Phân tích các điều kiện của đề ra.


+ Viết sơ đồ tạo ảnh qua quang cụ.
+ Ap dụng các công thức của thấu kính để xác định các đại
lượng theo yêu cầu bài toán.
+ Biện luận kết quả (nếu có) và chọn đáp án đúng.
Hoạt động 2 (30 phút) : Các dạng bài tập cụ thể.
Bài toán về kính lúp
+ Ngắm chừng ở cực cận: d’ = - OC
C
+ l ; G
c
= |k| = |
C
C
d
d'
|.
+ Ngắm chừng ở vô cực: d’ = -  ; G

=
f
OC
C
.
Trợ gúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi học sinh lên bảng và
hướng dẫn giải bài tập 6 trang
Làm bài tập 6 trang 208 theo
sự hướng dẫn của thầy cô

Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản


Trang 3
208 sách giáo khoa.
Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
tạo ảnh.
Hướng dẫn học sinh xác định
các thông số mà bài toán cho,
chú ý dấu.
Hướng dẫn học sinh dựa vào
yêu cầu của bài toán để xác
định công thức tìm các đại
lượng chưa biết.

Vẽ sơ đồ tạo ảnh cho từng
trường hợp.
Xác định các thông số mà bài
toán cho trong từng trường hợp.

Tìm các đại lượng theo yêu
cầu bài toán.
Bài toán về kính hiễn vi
+ Ngắm chừng ở cực cận: d
2
’ = - OC
C
+ l
2
; G
C
=

21
21
''
dd
dd
.
+ Ngắm chừng ở vô cực: d
2
’ = -  ; G

=
21
.
ff
OC
C

; với  =
O
1
O
2
– f
1
– f
2
.
Trợ gúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi học sinh lên bảng và
hướng dẫn giải bài tập 9 trang

212 sách giáo khoa.
Làm bài tập 9 trang 212 theo
sự hướng dẫn của thầy cô

Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản

Trang 4
Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
tạo ảnh.
Hướng dẫn học sinh xác định
các thông số mà bài toán cho,
chú ý dấu.
Hướng dẫn học sinh xác định
công thức tìm các đại lượng
chưa biết.
Hướng dẫn học sinh tìm số bội
giác.
Hướng dẫn học sinh tính
khoảng cách ngắn nhất giữa hai
điểm của vật mà mắt người
quan sát còn phân biệt được.

Vẽ sơ đồ tạo ảnh.
Xác định các thông số mà bài
toán cho.

Tìm các đại lượng.

Tìm số bội giác.
Tính khoảng cách ngắn nhất

giữa hai điểm của vật mà mắt
người quan sát còn phân biệt
được.
Bài toán về kính thiên văn
Ngắm chừng ở vô cực: O
1
O
2
= f
1
+ f
2
; G

=
2
1
f
f

Trợ gúp của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gọi học sinh lên bảng và Làm bài tập 7 trang 216 theo

Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản

Trang 5
hướng dẫn giải bài tập 7 trang
216 sách giáo khoa.
Hướng dẫn học sinh vẽ sơ đồ
tạo ảnh.

Hướng dẫn học sinh xác định
các thông số mà bài toán cho,
chú ý dấu.
Hướng dẫn học sinh xác định
công thức tìm các đại lượng
chưa biết.
Hướng dẫn học sinh tìm số bội
giác.

sự hướng dẫn của thầy cô

Vẽ sơ đồ tạo ảnh.
Xác định các thông số mà bài
toán cho.

Tìm các đại lượng.

Tìm số bội giác.

Hoạt động 3 (5 phút) : Cũng cố bài học.
+ Nắm, hiểu và vẽ được ảnh của một vật sáng qua các quang
cụ bổ trợ cho mắt.
+ Ghi nhớ các công thức tính số bội giác của mỗi loại kính.
Phương pháp giải các loại bài tập.

Giáo án Vật Lý 11 – Ban cơ bản

Trang 6
+ So sánh điểm giống nhau và khác nhau về cấu tạo, sự tạo
ảnh, cách quan sát của các loại quang cụ.


IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY



×