Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.65 KB, 89 trang )

1
TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH NGÂN HÀNG
I. Những vấn đề chung về NHTM
II. Các hoạt động chủ yếucủaNHTM
III. Phân loại nghiệpvụ NHTM
IV. Kếtquả hoạt động kinh doanh ngân
hàng
V. N h ững rủirochủ yếu trong kinh doanh
ngân hàng
I. Những vấn đề chung về ngân hàng
thương mại
1. Khái niệm
NHTM là loạingânhànggiaodịch trực
tiếpvới các công ty, xí nghiệp, tổ chứckinhtế
và cá nhân bằng cách nhậntiềngửi, tiềntiết
kiệmrồisử dụng số vốn đó để cho vay, chiết
khấu, cung cấpcácphương tiệnthanhtoánvà
cung ứng dịch vụ ngân hàng cho các đốitượng
nói trên.
*Bảnchất:
+NHTMlàmộtloại hình doanh nghiệp
đặcbiệt.
+Hoạt động củaNHTMlàkinhdoanh
trong lĩnh vựctiềntệ, tín dụng và dịch vụ
ngân hàng.
2
2. Các chứcnăng
- Trung gian tín dụng
NHTM đóng vai trò người trung gian đứng
ra tập trung, huy động các nguồnvốntạmthời


nhàn rỗi trong nềnkinhtế biến nó thành nguồn
vốn tín dụng để cho vay đáp ứng các nhu cầu
vốnkinhdoanhvàvốn đầutư cho các ngành
kinh tế và nhu cầuvốn tiêu dùng củaxãhội.
- Trung gian thanh toán
NHTM đứng ra làm trung gian để thực
hiện các khoảngiaodịch thanh toán giữacác
khách hàng, giữangười mua, người bán để
hoàn tất các quan hệ kinh tế thương mạigiữa
họ với nhau.
- Cung ứng dịch vụ ngân hàng
+Dịch vụ ngân quỹ và chuyểntiền
nhanh quốcnội.
+Dịch vụ kiềuhối và chuyểntiền
nhanh quốctế.
+Dịch vụủythác(thuhộ,chihộ,bảo
quản )
+Dịch vụ tư vấn đầutư,cungcấp
thông tin
3
3. Các loại hình NHTM
-Căncứ vàohìnhthứcsở hữu:
+NHTMquốc doanh.
+NHTMcổ phần.
+ NHTM liên doanh.
+NHTMnước ngoài.
-Căncứ vào sảnphẩm ngân hàng cung
cấp cho khách hàng:
+ NH bán buôn.
+NHbánlẻ.

-Căncứ vào lĩnh vựchoạt động:
+ NH chuyên doanh.
+NHđanăng, kinh doanh tổng hợp.
II. Các hoạt động chủ yếucủa
Ngân hàng thương mại
1. Hoạt động huy động vốn
NHTM được huy động vốndưới các hình
thứcsau:
-Nhậntiềngửicủatổ chức, cá nhân và các
tổ chức tín dụng khác dướihìnhthứctiềngửi
không kỳ hạn, tiềngửicókỳ hạnvàcácloại
tiềngửikhác.
4
-Pháthànhchứng chỉ tiềngửi, trái phiếu
và giấytờ có giá khác để huy động vốncủa
tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước.
-Vayvốncủa các TCTD khác hoạt động
tạiViệtNamvàcủaTCTDnước ngoài.
-Vayvốnngắnhạncủa NHNN
2. Hoạt động tín dụng
NHTM cấp tín dụng cho tổ chức, cá nhân
dưới các hình thứcsau:
- Cho vay trựctiếp:baogồmchovayngắn,
trung, dài hạnhoặcchovaycóbảo đảm, cho vay
bằng tín chấphoặcchovaycótínhchất SXKD
và cho vay tiêu dùng.
- Chiếtkhấuchứng từ có giá:ngườivaytạm
thời chuyểnnhượng quyềnsở hữuchứng từ có
giá chưa đáo hạn cho ngân hàng để lấymộtsố
tiềnnhỏ h

ơnmệnh giá.
- Bao thanh toán:làdịch vụ do công ty
con của ngân hàng thựchiệntrongđó ngân
hàng sẽđứng ra mua nợ trên cơ sở hóa đơn,
chứng từ củangười bán hàng, nhờđóngười
bán có đượctiền ngay để đáp ứng nhu cầu,
khi đếnhạnngười mua phải thanh toán toàn
bộ số tiền cho ngân hàng.
5
- Cho thuê tài chính:làloạihìnhtàitrợ
dướihìnhthức cho thuê máy móc, thiếtbị
theo yêu cầucủangười đithuêvàđượcthực
hiện qua công ty con củaNHTM(Côngty
cho thuê tài chính).
- Bảo lãnh:làhìnhthức tín dụng bằng
chữ ký, nhờ chứng thư bảolãnhcủa ngân
hàng mà người đượcbảolãnhcóthể ký kết
và thựchiệncáchợp đồng kinh tế mộtcách
thuậnlợi.
3. Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
-Cungcấpcácphương tiện thanh toán.
-Thựchiệncácdịch vụ thanhtoántrong
nước cho khách hàng.
-Thựchiệndịch vụ thu hộ và chi hộ.
-Thựchiệncácdịch vụ thanhtoánkhác
theo quy định củaNHNN.
-Thựchiệndịch vụ TTQT khi được
NHNN cho phép.
-Thựchiệndịch vụ thu và phát tiềnmặt
cho khách hàng.

-Tổ chứchệ thống thanh toán nộibộ và
tham gia hệ thống thanh toán liên ngân hàng
trong nước.
-Thamgiahệ thống TTQT khi được
NHNN cho phép.
6
4. Các hoạt động khác
- Góp vốnvàmuacổ phần:
+Gópvốn, mua cổ phầncácdoanhnghiệpvà
TCTD khác.
+Gópvốn, mua cổ phầnvàliêndoanhvới
ngân hàng nước ngoài.
- Tham gia thị trường tiềntệ: thông qua hình
thức mua bán các công cụ củathị trường tiềntệ.
- Kinh doanh ngoạihối:cóthể trựctiếpkinh
doanh hoặc thành lậpcôngtytrựcthuộc.
- Ủy thác và nhận ủy thác:trongcáclĩnh vực
liên quan đếnhoạt động ngân hàng kể cả việcquản
lý tài sản, vốn đầutư củatổ chức, cá nhân trong và
ngoài nước.
- Cung ứng dịch vụ bảohiểm:cóthể thành lập
hoặcCtyLDđể kinh doanh bảohiểm.
-Tư vấn tài chính: cung ứng qua hình thứctư
vấntrựctiếphoặc thành lậpCtytư vấntrựcthuộc.
-B
ảoquảnvật quý giá:bảoquảnvậtquý,giấy
tờ có giá, cho thuê tủ két, cầm đồ và các dịch vụ
khác
III. Phân loại nghiệpvụ NHTM
1. Dựa vào bảng cân đối tài sản: bao gồm

1.1. Nghiệpvụ nộibảng
Là những nghiệpvụ ngân hàng đượcphản
ánh trên BCĐTS bao gồm:
- Nghiệpvụ tài sảnnợ (nghiệpvụ nguồn
vốn): nghiệpvụ huy động vốn, nghiệpvụ vay
vốn
- Nghiệpvụ tài sản có (nghiệpvụ sử dụng
vốn): nghiệpvụ cho vay, nghiệpvụđầutư
7
1.2. Nghiệpvụ ngoạibảng
Là nghiệpvụ không đượcphảnánhtrên
BCĐTS củaNH,chủ yếulàcáchoạt động
dịch vụ và bảo lãnh ngân hàng.
Cách phân loạitruyềnthống trên phù
hợpvớimôhìnhngânhàngcổđiển. Đốivới
một ngân hàng hiện đại, các nghiệpvụ
ngoạibảng thường chiếmtỷ trọng lớn
nhưng không đượcphảnánhtrênBCĐTS.
2. Dựavàođốitượng khách hàng
2.1. Các nghiệpvụđốivới khách hàng doanh
nghiệp
-Tiềngởi thanh toán.
- Thanh toán không dùng tiềnmặtgiữacác
doanh nghiệp.
- Thanh toán quốctế.
- Mua bán ngoạitệ với doanh nghiệp.
-Chovayđốivới doanh nghiệp.
-Bảolãnhđốivới doanh nghiệp.
-Môigiớichứng khoán.
-Tư vấn tài chính.

2.2. Các nghiệpvụđốivới khách hàng cá nhân
-Tiềngửi cá nhân.
-Tiềngửitiếtkiệm.
-Thẻ thanh toán.
- Thanh toán qua ngân hàng.
- Cho vay tiêu dùng.
-Chovayxâydựng, sửachữa, mua bán
nhà.
-Chovaytrả góp.
-Chovaykinhtế hộ gia đình.
8
IV. Kếtquả hoạt động kinh doanh
ngân hàng
1. Thu nhậpcủaNH
-Thuvề hoạt động tín dụng (thu lãi cho
vay, thu lãi chiếtkhấu, phí cho thuê tài
chính, phí bão lãnh ).
-Thuvề dịch vụ thanhtoánvàngânquỹ
(thu lãi tiềngửi, dịch vụ thanh toán, dịch vụ
ngân quỹ )
-Thutừ các hoạt động khác.
- Các khoản thu khác bấtthường.
2. Chi phí củaNH
-Chivề hoạt động huy động vốn(trả lãi
tiềngửi, tiềntiếtkiệm, tiềnvay,lãikỳ phiếu,
trái phiếu )
-Chivề dịch vụ thanhtoánvàngânquỹ
(vận chuyển, kiểm đếm, bảovệ, đóng gói, phí
bưu điện )
-Chinộpthuế, các khoảnphí,lệ phí.

- Chi cho nhân viên.
-Chivề các hoạt động khác (mua bán CK,
kinh doanh ngoạitệ )
3. Lợi nhuậncủaNH
-Lợi nhuậntrướcthuế =Tổng thu nhập-
Tổng chi phí.
-Lợi nhuậnsauthuế =Lợi nhuậntrướcthuế -
Thuế thu nhập.
-Cácchỉ tiêu đánh giá chấtlượng hoạt động
kinh doanh ngân hàng:
ROA = LN thuần/TS có bình quân.
ROE = LN thuần/Vốntự có bình quân.
9
V. Nh ững rủirochủ yếu trong kinh
doanh ngân hàng
1. Rủirotíndụng
Là loạirủi ro phát sinh trong quá trình cho
vay của ngân hàng, biểuhiệntrênthựctế qua
việc khách hàng không trảđượcnợ hoặctrả nợ
không đúng hạn cho ngân hàng.
2. Rủi ro thanh khoản
Là loạirủi ro khi ngân hàng thiếukhả năng
chi trả hoặc không chuyển đổikịpcácloạitài
sảnratiềntheoyêucầucủacáchợp đồng
thanh toán.
3. Rủirotỷ giá
Là rủi ro phát sinh trong quá trình cho vay
ngoạitệ hoặc quá trình kinh doanh ngoạitệ
của ngân hàng khi tỷ giá biến động theo chiều
hướng bấtlợi cho ngân hàng.

10
4. Rủirolãisuất
Là loạirủiroxuấthiệnkhicósự thay đổi
củalãisuấtthị trường hoặccủanhững yếutố
có liên quan đếnlãisuấtdẫn đếntổnthấtvề tài
sảnhoặclàmgiảm thu nhậpcủa ngân hàng.
-Rủirohoạt động ngoạibảng.
-Rủirocôngnghệ và hoạt động.
-Những rủirokhác:thayđổithuế,lạm
phát gia tăng, sụp đổ thị trường chứng khoán
NGHIỆP VỤ HUY
ĐỘNG VỐN
I. Những vấn đề chung về nghiệpvụ huy động
vốn
II. Các loạivốnhuyđộng
III. Các biện pháp huy động vốn
IV. Bảohiểmtiềngửi
11
I. Những vấn đề chung về nghiệpvụ
huy động vốn
1. Các hình thứchuyđộng vốn
-Nhậntiềngửicủatổ chức, cá nhân và
các tổ chức tín dụng khác dướihìnhthức
tiềngửi không kỳ hạn, tiềngửicókỳ hạnvà
các loạitiềngửikhác.
-Pháthànhchứng chỉ tiềngửi, trái phiếu
và giấytờ có giá khác để huy động vốncủa
tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước.
-Vayvốncủa các TCTD khác hoạt động
tạiViệtNamvàcủaTCTDnước ngoài.

-Vayvốnngắnhạncủa NHNN
2. Vai trò
- ĐốivớiNHTM:
+Manglạinguồnvốn cho ngân hàng thực
hiện các nghiệpvụ kinh doanh khác.
+Tạo được uy tín cũng như sự tín nhiệm
của khách hàng đốivới ngân hàng.
12
- Đốivới khách hàng:
+Cungcấpmộtkênhtiếtkiệmvàđầutư
nhằmlàmchođồng tiềnsinhlợi.
+Cungcấpmộtnơiantoànđể cấttrữ và
tích lũyvốntạmthời nhàn rỗi.
+ Giúp cho khách hàng có cơ hộitiếpcận
vớicácdịch vụ khác củaNH.
II. Các loạivốn huy động
1. Tiềngởi không kỳ hạn (tiềngởithanh
toán)
Là loạitiềngởidotổ chứcvàcánhân
gửitiềnvàoNHmàhọ có thể rút ra bấtcứ
lúc nào. Mục đích củangườigửitiềnlàđể
đáp ứng nhu cầu thanh toán nên tiềngởinày
còn gọilàtiềngửi thanh toán.
Tiềnlãi=[∑(Số dư TK x Số ngày tồn
tạisố dư) x LS/30].
2. Tiềngởikỳ hạn
Là loạitiềngửimàchủ sở hữunóchỉ có
thể rút ra theo thờihạn đãquyđịnh trướcmới
đượchưởng 100% lợitức.
13

3. Tiềngửitiếtkiệm
Là loạitiền để dành củadâncư gửivào
NH nhằmmục đích hưởng lãi. TGTK có
các hình thứcsau:
+ TGTK không kỳ hạn.
+TGTKcókỳ hạn.
+TGTKcómục đích.
4. Phát hành giấytờ có giá
Đây là hình thức huy động vốnchocác
mục đích sử dụng vốnnhất định theo kế
hoạch kinh doanh củaNHTM.Cóhaihình
thứcpháthànhchủ yếu:
- Phát hành theo mệnh giá.
- Phát hành theo hình thứcchiếtkhấu.
5. Các hình thứchuyđộng vốnkhác
- Vay củaNHTW:Thông thường, NHTW
cho NHTM vay khi các NH này có nhu cầu
bổ sung vốnkhả dụng và đang nằmtrong
giớihạn cung ứng tiền cho phép.
- Vay các NHTM khác: đây là hình thức
vay nhằmmục đích khắcphụcthiếuhụtdự
trữ tài sảntạmthời thông qua thị trường liên
NH.
14
- Vay nước ngoài: các NHTM cũng có
thể huy động vốntrênthị trường quốctế
thông qua phát hành các phiếunợ ghi bằng
ngoạitệ.
-Vaycáctổ chức tài chính phi NH: các
NHTM có thể phát hành hợp đồng mua lại

CK bán cho các tổ chứctàichínhphiNH.
III. Các biện pháp huy động vốn
1. Lãi suấtvàthưởng vậtchất
Việcxâydựng chính sách lãi suấttrong
điềukiệncạnh tranh là yếutố cơ bảntrong
việcduytrìvàmở rộng tiềngởi. Ngoài yếutố
lãi suất, thưởng vậtchất thông qua rút thăm
trúng thưởng là một động lựckháhấpdẫn để
huy động tiềngửitiếtkiệm.
2. Cơ sở vậtchấtvàđộingũ nhân sự
Một tòa nhà đồ sộ,trangtríthẩmmỹ,sắp
xếpcôngviệckhoahọcsẽ tạoraấntượng tốt
đẹp cho những ngườikýthác.
Mặtkhác,phảitạodựng một độingũ
nhân sự trựctiếpgiaodịch vớinhững khuôn
mặtniềmnở,lễ phép và cũng cầnphảicónét
duyên dáng Á Đông nhưng lại mang tính
hiệ
n đạicủathờikinhdoanhđiệntử.
15
3. Đadạng hóa các dịch vụ cung ứng
Trong tương lai, các ngân hàng nào
ứng dụng nhiềudịch vụ như phát hành thẻ
thanh toán, cho vay tiêu dùng, tài trợ thuê
mua, tài trợ XNK sẽ là điềukiệntốt để
gia tăng việc thu hút tiềngửi.
4. Thựchiệnmột chính sách kinh doanh hấp
dẫn
Một chính sách cho vay năng động cũng
có thể thu hút sự chú ý của khách hàng, một

chính sách quảntrị biết quan tâm đếncáchoạt
động kinh doanh của khách hàng hoặccuộc
sống đờithường của cá nhân cũng có tác dụng
rấtlớntrongviệcduytrìvàmở rộng khách
hàng.
5. Mạng lướitổ chức ngân hàng
Khách hàng có nhu cầugiaodịch vớicác
ngân hàng ở các vị thế thuậnlợinhưởgần
nhà, gầnnơilàmviệcnênđòi hỏi ngân hàng
cầnphảiphânbổ chi nhánh, phòng giao dịch
ở những vị thế thích hợp. Đây cũng là yếutố
quan trọng để thu hút tiềngởi khách hàng.
16
IV. Bảohiểmtiềngửi
1. Khái niệm
BHTG là mộthệ thống được Chính phủ
thiếtlập để bảovệ ngườigửitiềntránh
những thiệthạivề tiềngửikhitổ chứcnhận
tiềngửi đã đượcBHbị mấtkhả năng thanh
toán cho ngườigửitiền.
BảohiểmtiềngửiViệtNamlàmộttổ
chứctàichínhNhànước do Chính phủ
thành lập, hoạt động trên cơ sở pháp lý độc
lập không vì mục tiêu lợinhuậnnhằmbảo
vệ quyềnlợicủangườigửitiền, nâng cao
niềm tin công chúng, góp phầnduytrìsựổn
định củacáctổ chứcthamgiaBHTGvàsự
phát triểnantoànlànhmạnh hệ thống tài
chínhngânhàng.Têngiaodịch tiếng Anh là
Deposit Insurance of Vietnam (DIV).

2. Những vấn đề liên quan
* Đốitượng tham gia BHTG: là các
TCTD và các tổ chứckhôngphảiTCTDđược
phép thựchiệnmộtsố hoạt động NH (theo
luậtcácTCTD)cónhậntiềngửicủatổ chức,
cá nhân bằng đồng ViệtNamđềuphảitham
gia BHTG bắtbuộc (NHTMNN, NHTMCP,
NHLD, CN NHNN, Cty TC, CTCTTC, Quỹ
TDND).
17
* Đốitượng đượcBH:là những cá nhân,
hộ gia đình, tổ hợp tác, DNTN, công ty hợp
danh có tiềngửibằng đồng VN tạicácTC
tham gia BHTG.
*Mứcchitrả TG đượcBH:mỗikhách
hàng tối đalà50triệu đồng (gốcvàlãi).Số
tiềnvượtmứcsẽ nhậntiếp trong quá trình
thanh lý TS củatổ chứcthamgiaBHTG.
* Các loại tiền gửi được BH:
-Tiền gửi tiết kiệm.
-Tiền gửi có kỳ hạn, không kỳ hạn.
-Tiền mua giấy tờ có giá ghi danh do TC
tham gia BHTG phát hành.
*Cácloạitiềngửi không đượcBH:
-Tiềngửingoạitệ.
-Tiềngửicủangườigửitiềnlàcổđông sở
hữu trên 10% vốn điềulệ hoặcnắmgiữ trên
10% vốncổ phầncóquyềnbỏ phiếucủatổ
chứcthamgiaBHTGđó.
-Tiềngửicủangườigửitiềnlàthànhviên

HĐQT, Ban KS, TGĐ (GĐ), Phó TGĐ (Phó
GĐ)củaTCthamgiaBHTGđó.
-Tiềngửi dùng để bảo đảmthựchiệnnghĩa
vụ củangườigửitiền.
-Tiền mua giấytờ có giá vô danh do tổ
chức tham gia BHTG phát hành.
18
3. Số tiềnbảohiểm và phí bảohiểm
Số tiềnbảohiểmlàsố dư trong báo cáo
số dư tiềngửimỗi quý củaTCTD.
Phí BH được tính theo công thức:
P = m x R/365 x G.
P: phí BH theo quý.
m: số dư tiềngửi.
R: tỷ lệ phí BH.
G: Số ngày củamột quý.
NGHIỆP VỤ THANH TOÁN QUA
NGÂN HÀNG
I. Tổng quan về hoạt độngthanhtoánquangân
hàng
II. Thanh toán giữa các khách hàng
III. Thanh toán giữa các ngân hàng
IV. Thanh toán quốctế
I. Tổng quan về hoạt động thanh
toán qua ngân hàng
1. Khái niệm
Thanh toán qua NH là hình thức thanh toán
tiềnhànghóa,dịch vụ của khách hàng thông qua
vai trò trung gian củaNH,trongđóphổ biếnlà
TT không dùng tiềnmặt. Thanh toán không dùng

tiềnmặtlàhìnhthứcTTbằng cách trích từ TK
này chuyểntrả vào TK khác theo lệnh củachủ
TK.
19
2. Ý nghĩanghiệpvụ thanh toán qua ngân
hàng
-GiúpKHgiảiquyết nhanh vòng quay
vốntạo điềukiệnthúcđẩy quá trình SX và
lưu thông.
-Tiếtkiệm đượcchonền KTXH nhiều
chiphí:pháthànhtiềnmặt, vận chuyển, lưu
thông tiềnmặt…
-NHcóđiềukiệnmở rộng mở rộng
nguồnvốn huy động, tăng khả năng cho vay
góp phầntăng thêm lợi nhuận.
-NHcóđiềukiện để cung cấpthêmcác
dịch vụ khác đồng thờitheodõiphầnnào
hoạt động SXKD củaKH.
3. Điềukiệnthựchiện thanh toán qua ngân
hàng
- Khách hàng phải có tài khoản ở ngân hàng.
- Khách hàng còn phảiamhiểuquychế
thanh toán qua NH để có thể sử dụng các thể
thức thanh toán một cách linh hoạtvàhiệuquả.
- Khách hàng phảicóđủ số dưởthời điểm
NH thựchiệnviệcchitrả bằng cách ghi nợ vào
tài khoảncủa khách hàng.
20
21
II. Thanh toán giữa các khách

hàng
1.Thanh toán bằng séc
1.1. Khái niệm
Séc là mộtphương tiện thanh toán do một
ngườikýphátđể thanh toán tiềnhànghóa,
dịch vụ cho ngườithụ hưởng thông qua NH
làm trung gian thanh toán.
1.2. Mộtsố quy định về séc
-Ngườipháthànhchỉđượcghisố tiềntrên
séc trong phạmvisố dư TKTG của mình tại
NH.
-Sécđượclậptheomẫuinsẵn, có đầy đủ
sự ghi chú bắtbuộctheoluật định.
-Thờigianhiệulực: Tờ séc khi đượcphát
hành chỉ có giá trị thanh toán trong thờigian
hiệulựccủanó.
1.3. Các loạiséc
-Căncứ vào tính chất chuyểnnhượng séc:
+Sécđích danh.
+ Séc vô danh.
+ Séc theo lệnh.
-Căncứ vào tính chất thanh toán:
+Séclĩnh tiềnmặt.
+ Séc chuyểnkhoản.
+Sécbảochi.
22
* Các đối tượng liên quan đến séc:
-Người phát hành séc.
-Người thụ hưởng séc.
-Người chuyển nhượng séc.

- Đơn vị thu hộ.
- Đơn vị thanh toán.
Số séc
Số tiền:………………….
Trả cho:…………………
Số CMT:…………………
Ngày cấp:…Nơi cấp…
Địa chỉ:………………….
Tại:……………………….
Ngày…tháng…năm….
Chủ tài khoản
Tên TCTD, KBNN
Tên, địa chỉ ĐVTT
SÉC
Số séc
Yêu cầu trả cho:……………………….
Số CMT: … ngày cấp … nơi cấp …
Số hiệu TK:……………………………….
Tại:………………………………………….
Số tiền (bằng chữ):……………………
Người phát hành:………………………
Địa chỉ:…………………………………….
Số hiệu TK:……………………………….
Ngày …tháng … năm
Dấu KTT Người phát hành
BẢO CHI
Ngày tháng Năm
Phần dành cho NH ghi
TK Nợ
TK Có

Số tiền (bằng số)
……………đ
Phần quy định cho việc chuyển nhượng
1. Chuyển nhượng cho ………………………Ngày tháng năm…
……………………………………………………… Ký tên, đóng dấu
2. Chuyển nhượng cho ………………………Ngày tháng năm…
……………………………………………………… Ký tên, đóng dấu
Phần quy định dùng cho lĩnh tiền mặt
Họ tên người lĩnh tiền …………………………………………………….
Số CMT (hộ chiếu)……………………ngày cấp… nơi cấp………
Ngày … tháng …. năm …
Người nhận tiền Thủ quỹ Kế toán Kế toán trưởng
23
Người phát hành
(người mua)
Người thụ hưởng
(người bán)
Đơn vị thanh toán
(NH bên mua)
Đơn vị thu hộ
(NH bên bán)
1.4. Quy trình thanh toán bằng séc
(2a)
(2b)
(1) (5)
(6)
(3)
(5)
(4)
(3)

24
Người phát hành
(người mua)
Người thụ hưởng
(người bán)
Đơn vị thu hộ đồng
thời là đơn vị thanh
toán
(2a)
(2b)
(1)
(4a)
(4b)
(3)
2. Thanh toán bằng ủy nhiệmchi
Ủy nhiệmchilàlệnh chi tiềndochủ tài
khoảnlậptheomẫucủa ngân hàng để yêu
cầungânhàngtríchtiềntừ tài khoảncủa
ngườilập chuyểnvàotàikhoảncủangười
thụ hưởng.
ỦY NHIỆM CHI Số ….
Chuyển khoản, chuyển tiền thư, điện lập ngày …
Đơn vị trả tiền: …
Số tài khoản:…………
Tại Ngân hàng:………… Tỉnh…….
Phần do NH ghi nợ
Số hiệu NHA……
Đơn vị nhận tiền:……………………
Địa chỉ:……………………
Số tài khoản:…………….

Tại Ngân hàng: ……. Tỉnh ……

Số hiệu NHB….
Nội dung thanh toán:………
Số tiền bằng chữ:…………
Loại nghiệp vụ ……
Ký hiệu thố
ng kê …
Số tiền (bằng số)…
Đơn vị trả tiền: NHA ghi sổ ngày: NHB ghi sổ ngày:
Kế toán Chủ tài khoản Kế toán Kiểm soát Kế toán Kiểm soát
25
* Nội dung thanh toán ủy nhiệm chi
Bên chi trả Bên thụ hưởng
NH bên chi
trả
NH bên thụ
hưởng
(1)
(2)
(5)
(3)
(4)
3. Thanh toán bằng ủy nhiệmthu
Ủy nhiệmthulàgiấy ủy nhiệmdokhách
hàng lậptheomẫucủa ngân hàng để ủy
nhiệm cho ngân hàng thu hộ tiềntừ bên chi
trả sau khi đãcungcấphànghóahoặc cung
ứng dịch vụ.
ỦY NHIỆM THU

Ngày…tháng năm…
Tên đơnvị mua hàng:
Số tài khoản:
Tại NH:… tỉnh… thành phố….
Tên đơnvị bán hàng:….
Số tài khoản:……
Tại NH:…tỉnh… thành phố…
Hợp đồng (đơn đặthàng)số:… ngày… tháng….năm…
Số lượngtừng loạichứng từ kèm theo:….
Số tiền chuyển(bằng chữ): (bằng số):
ĐƠNVỊ BÁN (ký, đóngdấu)
NGÂN HÀNG BÊN BÁN NGÂN HÀNG BÊN MUA
(nhậnCTngày,kiểmsoátvàgửi đingày, (Nhậ
n ngày, thanh toán ngày, ký tên,
nhận thanh toán n
g
à
y
,k
ý
tên,đón
g
d

u
)
đón
g
d


u
)
Số:….
Phần do NH ghi:
TK Nợ:
TK Có:

×