Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

TÓM TẮT BÀI GIẢNG MÔN THUẾ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.09 KB, 29 trang )

5/6/2010
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
TÓM TẮT BÀI GIẢNG
MÔN THUẾ
Chương 1: Tổng quan về thuế
Chươn
g
2: Thuế xuấtkhẩu
,
thuế nh
ập
khẩu
GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
g
,
ập
Chương 3 : Thuế Tiêu thụđặcbiệt
Chương 4.: Thuế Giá trị gia tăng
Chương 5: Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Chương 6: Thuế Thu nhập cá nhân
Chương 7: Luậtquảnlýthuế
5/6/2010
2
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
1.Nguồngốcvàbảnchấtcủathuế
1.1. Nguồngốcrađời
Th ế
đời


ới
tồ
t i

Nhà

-
Th
u
ế
ra
đời
g

nv
ới
sự
tồ
n
t

i
c

a
Nhà


c
-Hìnhthứcnộpthuếđầutiênlàbằng hiệnvật,

sau phát triển thành hình thứcnộplàtiền.
1.2. Bảnchấtcủathuế
Thuế
mang
tính
bắt
buộc
-
Thuế
mang
tính
bắt
buộc
-Thuế là khoản thu không bồi hoàn
-Thuế gắnchặtvớisự tồntạicủaNhànước
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
2. Hệ thống thuế hiệnhành
- Hệ thống thuếởViệtNamlàmộthệ thống
thuế
gồm
khoảng
8
loại
thuế

khoảng
hơn
thuế
gồm
khoảng

8
loại
thuế

khoảng
hơn
100 loại phí và lệ phí đượcquảnlýtập trung.
- Danh sách các loạithuế, phí và lệ phí.
3. Phân loạithuế
3
.
1
.
Thuế
trực
thu
3
.
1
.
Thuế
trực
thu
- Khái niệm
- Đặc điểm
5/6/2010
3
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ THUẾ
3.2. Thuế gián thu
- Khái niệm

Đặ
điể
-
Đặ
c
điể
m
4. Cơ cấu thu ngân sách
-Thutừ thuế
-Thutừ phí
-Thutừ lệ phí
5. Lý thuyếttrọng cung
6. Lý thuyếttrọng cầu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
1. Khái niệm và tác dụng của thuế nhập khẩu
(thuế NK), thuế xuất khẩu (thuế XK)
-Căn cứ
p

p
lu

t của thuế XK
,
thuế NK
ppậ ,
- Khái niệm và tác dụng của thuế XK, NK
2. Các mặt hàng thuộc diện chịu thuế
1. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩu, biên giới Việt nam

2. Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thuế quan và ngược lại.
3. Hàng hóa mua bán, trao đổi khác được
coi là hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
5/6/2010
4
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
3. Hàng hóa không thuộc diện chịu thuế XK, NK
1. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh
2. Hàng hóa viện trợ
3. Hàng hóa từ KCX xuất khẩu ra nước ngoài
và ngược lại
4. Hàng hóa là dầu khí thuộc thuế tài nguyên của
Nhà nước khi xuất khẩu
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
4. Đối tượng nộp thuế XK, NK
1. Chủ hàn
g
hóa xuất khẩu
,
nh
ập
khẩu
g , ập
2. Tổ chức nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu
3. Cá nhân có hàng hóa xuấtkhẩu, nhậpkhẩu
khi xuấtcảnh, nhậpcảnh, hoặcgửi hàng hóa qua
cửakhẩu, biên giớiViệtNam



4
.
Đối
tượn
g
được ủ
y
qu
yề
nbảo lãnh: Bưu điện,
công ty chuyển phát nhanh, đạilýuwyquyềnlàm
thủ tụchải quan, các tổ chức tín dụng
5/6/2010
5
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
5. Cách tính thuế XK, thuế NK
51 Phương pháp tính thuế
5
.
1
.
Phương

pháp

tính

thuế
Số thuế
XK, thuế

NK phải
=
SL đơn vị từng mặt
hàng thực tế XK,
NK
g
hi tron
g
Tờ
x
Trị giá tính thuế
tính trên một đơn
vị hàng hóa
x
Thuế suất
của từng
m

t hàn
g
NK

phải

nộp
gg
khai hải quan
ặ g
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
5.2. Trị giá tính thuế

 Đốivới hàng hoá xuấtkhẩu:trị giátínhthuế là
g
iá bán tạicửakhẩuxuất
g
iá FOB
(
Free On
g
g
(
Board), giá DAF (Delivered At Frontier) không
bao gồmphíbảohiểmquốctế I (Insurance) và
phí vậntảiquốctế F (Freight).

Đối
với
hàng
hoá
nhập
khẩu
:
trị
giá
tính
thuế


Đối
với
hàng

hoá
nhập
khẩu
:
trị
giá
tính
thuế

giá thựctế phảitrả tính đếncửakhẩunhập đầu
tiên và đượcxácđịnh bằng cách áp dụng tuầntự
sáu phương pháp xác định trị giá tính thuế.
5/6/2010
6
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
6phương pháp tính trị giá tính thuếđốivới
hàng hóa nhậpkhẩu:
PP1: Xác định trị
g
iá tính thuế theo trị
g

g
iao dịch
g
g
g
PP2: Xác định trị giátínhthuế theo trị giá giao dịch
của hàng hoá nhậpkhẩugiống hệt
PP3: Xác định trị giátínhthuế theo trị giá giao dịch

của hàng hoá nhậpkhẩutương tự
PP
4
:
Xác
định
trị
giá
tính
thuế
theo
trị
giá
khấu
trừ
PP
4
:
Xác
định
trị
giá
tính
thuế
theo
trị
giá
khấu
trừ
PP5: Xác định trị giá tính thuế theo trị giá tính toán

PP6: Xác định trị giátínhthuế theo phương pháp
suy luận
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
6. Thuế suất
6.1. Thuế suấtthuế xuấtkhẩu
6
2
Thuế
suất
thuế
thuế
nhập
khẩu
6
.
2
.
Thuế
suất
thuế
thuế
nhập
khẩu
-Thuế suất ưu đãi
-Thuế suất ưu đãi đặcbiệt
-Thuế suất thông thường
6
3
Thuế
tuyệt

đối
6
.
3
.
Thuế
tuyệt
đối
5/6/2010
7
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
7. Thời điểmnộpthuế và thờihạnnộpthuế
7.1.Thời điểmtínhthuế và thờihạnnộpthuế XK
Thời
điểm
tính
thuế
-
Thời
điểm
tính
thuế
-Thờihạnnộpthuế
7.2.Thời điểmtínhthuế và thờihạnnộpthuế NK
- Đối với hàng hoá nhập khẩu là hàng tiêu dùng
Thờihạnnộpthuế nhậpkhẩu đốivớitrường hợp
-
Thời

hạn


nộp

thuế

nhập

khẩu

đối

với

trường

hợp

người nộp thuế chấp hành tốt pháp luật thuế.
-Thời hạn nộp thuế nhập khẩu đối với trường hợp
người nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật
thuế
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
-Hànghoánhậpkhẩuphụcvụ trựctiếpcho
an ninh, quốc phòng, nghiên cứukhoahọcvà
giáo
dục
đào
tạo
giáo
dục

đào
tạo
-Thờihạnnộpthuếđốivới hàng hoá xuất
khẩu, nhậpkhẩu trong các trường hợp khác
-Thờihạnnộpthuếđốivớitrường hợpcơ
quan hải quan ấn định thuế
5/6/2010
8
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
8. Hoàn lạithuế NK
8.1. Các trường hợp hoàn thuế NK

Trường
hợp
1
:
Hàng
hoá
nhập
khẩu
đã
nộp

Trường
hợp
1
:
Hàng
hoá
nhập

khẩu
đã
nộp
thuế nhậpkhẩunhưng còn lưukho,lưu bãi tại
cửakhẩuvàđang chịusự giám sát củacơ
quan hải quan, đượctáixuấtranước ngoài.
 Trường hợp2:Hàng hoá xuấtkhẩu, nhập
khẩu
đã
nộp
thuế
xuất
khẩu
thuế
nhập
khẩu
khẩu
đã
nộp
thuế
xuất
khẩu
,
thuế
nhập
khẩu
nhưng không xuấtkhẩu, nhậpkhẩu.
 Trường hợp3:Hàng hoá đãnộpthuế xuất
khẩu, thuế nhậpkhẩunhưng thựctế xuấtkhẩu
hoặcnhậpkhẩuíthơn.

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
 Trường hợp4:Hàng hoá nhậpkhẩu để giao,
bán hàng cho nước ngoài thông qua các đạilý
tạiViệt Nam; Hàng hóa nhậpkhẩu để bán cho
các phương tiệncủa các hãng nước ngoài trên
các tuyến đường quốctế qua cảng ViệtNam
và các phương tiệncủaViệt Nam trên các
tuyến đường quốctế theo qui định của Chính
phủ.
T ờ
h
5


hậ
khẩ
đã


T


ng
h
ợp
5
:

n
g

h
o
á
n
hậ
p
khẩ
u
đã
n

p
thuế nhậpkhẩu để sảnxuất hàng hoá xuất
khẩu được hoàn thuế tương ứng vớitỷ lệ sản
phẩmthựctế xuấtkhẩu.
5/6/2010
9
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
 Trường hợp6:Hàng hoá tạmnhậpkhẩu để
tái xuấtkhẩuhoặc hàng hoá tạmxuấtkhẩu để
tái nhậpkhẩutheophương thức kinh doanh
hàng
hoá
tạm
nhập
tái
xuất
;
hàng
hoá

tạm
hàng
hoá
tạm
nhập
,
tái
xuất
;
hàng
hoá
tạm
xuất, tái nhập và hàng hoá nhậpkhẩuuỷ thác
cho phía nước ngoài sau đótáixuất.
 Trường hợp7:Sảnphẩmsảnxuấttừ nguyên
liệu, vậttư nhậpkhẩucủa doanh nghiệplàmột
t
hữ
hi
tiết
li h
kiệ

bộ
li h
kiệ
t
rong n
hữ
ng c

hi
tiết
,
li
n
h
kiệ
nc

a
bộ
li
n
h
kiệ
n
xuấtkhẩu.
 Trường hợp8:Hàng hoá nhậpkhẩunhưng
phảitáixuấttrả lạichủ hàng nước ngoài hoặc
tái xuất sang nướcthứ ba
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
 Trường hợp9:Máy móc, thiếtbị,dụng cụ,
phương tiệnvận chuyểncủacáctổ chức, cá
nhân được phép tạmnhập, tái xuất (bao gồmcả
mượn
tái
xuất)
để
thực
hiện

các
dự
án
đầu

mượn
tái
xuất)
để
thực
hiện
các
dự
án
đầu

,
thi công xây dựng, lắp đặt công trình, phụcvụ sx.
 Trường hợp 10: Hàng hoá XK, NK gửitừ tổ
chức, cá nhân ở nước ngoài cho tổ chức, cá
nhân ở Việt Nam thông qua dịch vụ bưu chính và
dịch
vụ
chuyển
phát
nhanh
quốc
tế

ngược

lại
;
dịch
vụ
chuyển
phát
nhanh
quốc
tế

ngược
lại
;
DN cung cấpdịch vụđãnộpthuế nhưng không
giao được cho ngườinhận hàng hóa, phảitái
xuất, tái nhậphoặcbị tịch thu, tiêu hủy theo quy
định của pháp luật.
5/6/2010
10
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
 Trường hợp11:Trường hợpcósự nhầmlẫn
trong kê khai, tính thuế,nộpthuế .
 Trường hợp 12: Các tổ chức, cá nhân có hàng


khẩ
hậ
khẩ
ó
i

h
á
h
o
á
xu

t
khẩ
u, n
hậ
p
khẩ
uc
ó
v
i
p
h
ạmc
á
c quy
định trong lĩnh vựchải quan
 Trường hợp13:Hàng hóa XK, NK đãnộpthuế
nhưng sau đó đượcmiễnthuế theo quyết định
củacơ quan Nhà nướccóthẩm quyền

Trường
hợp
14

:
Hàng
hoá
XK
NK
còn
nằm

Trường
hợp
14
:
Hàng
hoá
XK
,
NK
còn
nằm
trong sự giám sát, quảnlýcủacơ quan hải quan,
nếu đãmở Tờ khai hải quan hàng hoá XK, NK
nhưng khi cơ quan hải quan kiểm tra cho thông
quan phát hiệncóviphạmbuộcphảitiêuhuỷ
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU
9. Thể thức khai báo và nộpthuế
9.1. Thể thức khai báo thuế
-Thủ tục khai báo Hải quan
-Yêucầuvề khai báo Hải quan và tính thuế
9.2. Thể thứcnộpthuế
-Thờihạnnộpthuế

-Bảo lãnh thuế
-Giahạnnộpthuế
-Phạtchậmnộp
- Địa điểm, hình thứcnộp
10. Hoàn thiệnluậtthuế XK, thuế NK
5/6/2010
11
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
1.Khái niệm và tác dụng củathuế tiêu thụđặc
biệt(TTĐB)
-
Căn
cứ
pháp
luật
của
thuế
TTĐB
hiện
nay
-
Căn
cứ
pháp
luật
của
thuế
TTĐB
hiện
nay

- Khái niệmthuế TTĐB
-Tácdụng
2. Đốitượng chịuthuế và đốitượng nộpthuế
2
.
1
.
Đối
tượng
chịu
thuế
2
.
1
.
Đối
tượng
chịu
thuế
- Hàng hóa: 11 nhóm hàng hóa
-Dịch vụ: 6 nhóm dịch vụ
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
2.2. Đốitượng nộpthuế
1 Ngườinộpthuế TTĐBlàtổ chức, cá nhân có


sảnxu

t, nhậpkh


u hàng hóa và kinh doanh
dịch vụ thuộc đốitượng chịuthuế TTĐB
2 Cơ sở kinh doanh xuấtkhẩu mua hàng chịu
thuế TTĐBcủacơ sở sảnxuất để xuấtkhẩu
nhưng không xuấtkhẩumàtiêuthụ trong nước
5/6/2010
12
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
3. Các trường hợp hàng hóa không chịuthuế
TTĐB
(1) Hàng hóa do cơ sở sảnxuất, gia công trựctiếp
xuấtkhẩuhoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh
doanh khác để xuấtkhẩu
(2) Hàng việntrợ nhân đạo, việntrợ không hoàn
lại; quà tặng, quà biếunhậpkhẩu
(
3
)
Hàng
hóa
quá
cảnh
hoặc
mượn
đường
qua
(
3
)
Hàng

hóa
quá
cảnh
hoặc
mượn
đường
qua
cửakhẩu, biên giới VN, hàng hóa chuyểnkhẩu
(4) Hàng tạmnhậpkhẩu, tái xuấtkhẩu, nếuthực
tái xuấtkhẩu trong thờihạn không phảinộpthuế
nhậpkhẩu theo quy định
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(5) Hàng tạmnhậpkhẩu để dự hộichợ,triểnlãm,
nếuthựctáixuấtkhẩu trong thờihạnchưaphải
nộp
thuế
nhập
khẩu
theo
chế
độ
quy
định
nộp
thuế
nhập
khẩu
theo
chế
độ

quy
định
(6) Đồ dùng củatổ chức, cá nhân nước ngoài theo
tiêu chuẩnmiễntrừ ngoạigiao
(7) Hàng mang theo người trong tiêu chuẩnhànhlý
miễnthuế nhậpkhẩucủa cá nhân ngườiViệt
N
à
ời

ài
khi
ất
hậ
ả h
N
am v
à
ngư
ời


c ngo
ài
khi
xu
ất
,n
hậ
pc


n
h
qua cửakhẩuViệtNam.
(8) Hàng nhậpkhẩu để bán miễnthuế tạicáccửa
hàng bán hàng miễnthuế
5/6/2010
13
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(9) Tàu bay, du thuyềnsử dụng cho mục đích kinh
doanh vận chuyển hàng hoá, hành khách và kinh
doanh
du
lịch
doanh
du
lịch
.
(10) Xe ô tô như trình bày ở (9) là các loại xe theo
thiếtkế của nhà sảnxuất đượcsử dụng cho mục
đích đặcbiệt
(11) Điều hoà nhiệt độ có công suấttừ 90.000 BTU
trở
xuống
theo
thiết
kế
của
nhà
sản

xuất
chỉ
để
trở
xuống
,
theo
thiết
kế
của
nhà
sản
xuất
chỉ
để
lắp trên phương tiệnvậntải, bao gồmôtô,toa
xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
4. Căncứ tính thuế
4.1. Giá tính thuế TTĐB
-
Hàng
hóa
sản
xuất
trong
nước
-
Hàng
hóa

sản
xuất
trong
nước
- Hàng hóa nhậpkhẩu
- Hàng hóa chịuthuế TTĐB có bao bì
- Hàng hóa gia công chịuthuế TTĐB
-
Một
số
hàng
hóa
khác
Một
số
hàng
hóa
khác
- Giá tính thuế củadịch vụ
- Giá tính thuế mộtsố dịch vụ cụ thể
4.2. Thuế suất
5/6/2010
14
CHƯƠNG 3: THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
5. Phương pháp tính thuế
-Phương pháp tính thuế
-Mộtsố ví dụ
6. Hoàn thuế TTĐB
-Cáctrường hợp hoàn thuế TTĐB
-Cácvídụ minh họa

-Khấutrừ thuế TTĐB
7. Miễngiảmthuế TTĐB
-Cáctrường hợpmiễngiảmthuế
-Thủ tụcmiễngiảmthuế
8. Hoàn thiệnluậtthuế TTĐB
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1. Khái niệm và tác dụng củathuế giá trị gia
tăng (GTGT)
-Căncứ pháp lý hiện hành củathuế GTGT
- Khái niệm
-Tácdụng
2. Ưu điểmcủathuế GTGT
3. Hàng hóa – dịch vụ không chịuthuế GTGT

ế
-
Đố
itượng nộpthu
ế
GTGT
- Các hàng hóa thuộcdiện không nộpthuế GTGT
-Cácdịch vụ không thuộcdiệnnộpthuế GTGT
5/6/2010
15
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
4. Căncứ tính thuế GTGT
4.1. Giá tính thuế
- Giá tính thuế hàn
g
do cơ sở SXKD bán ra

g
- Giá tính thuế của hàng nhậpkhẩu
-Giátínhthuế củamộtsố hàng hóa sử dụng
trong mộtsố trường hợp đặcbiệt
4.2. Thuế suất
ế

-Thu
ế
su

t0%
-Thuế suất5%
-Thuế suất 10%
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
5. Phương pháp tính thuế
5.1. Phương pháp khấutrừ thuế
-
Đ
ốitượn
g
á
p
dụn
g
g
p
g
-Phương pháp xác định số thuế phảinộp
- Điềukiệnchothuế GTGT đầu vào, đầu ra.

5.2. Phương pháp tính trựctiếptrênGTGT
- Đốitượng áp dụng
-Xácđịnh số thuế phảinộp
-Mộtsố trường hợpcụ thể
5/6/2010
16
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
6. Phân loại đốitượng hoàn thuế
6.1. Các trường hợp hoàn thuế
-

sở
kinh
doanh
nộp
thuế
theo
phương
pháp

sở
kinh
doanh
nộp
thuế
theo
phương
pháp
khấutrừ
-Cơ sở kinh doanh mới thành lậptừ dự án đầutư

-Cơ sở kinh doanh đang hoạt động thuộc đối
tượng nộpthuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ

dự
án
đầu

mới
đang
trong
giai
đoạn
trừ

dự
án
đầu

mới
,
đang
trong
giai
đoạn
đầutư
-Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch
vụ xuấtkhẩu
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
-Cơ sở kinh doanh quyết toán thuế khi chia, tách,

giảithể, phá sản, chuyển đổisở hữu; giao, bán,
khoán, cho thuê doanh nghiệpNhànướccósố
thuế
GTGT
đầu
vào
chưa
đuợc
khấu
trừ
hết
thuế
GTGT
đầu
vào
chưa
đuợc
khấu
trừ
hết
hoặccósố thuế GTGT nộpthừa.
-Cácchương trình, dự án sử dụng nguồnvốnhỗ
trợ phát triển chính thức (ODA) không hoàn lại
hoặcviệntrợ không hoàn lại, việntrợ nhân đạo;
Đối
t
đ
h ở
đãi
iễ

t ừ
i
-
Đối
t
ượng
đ
ược
h
ư

ng ưu
đãi
m
iễ
n
t
r

ngoạ
i
giao theo quy định;
-Cơ sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn thuế
củacơ quan có thẩm quyền theo quy định
5/6/2010
17
CHƯƠNG 4: THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
6.2. Thủ tục hoàn thuế
- Điềukiện hoàn thuê
-

Chứng
từ
yêu
cầu
Chứng
từ
yêu
cầu
7. Khiếunại
-Cáctrường hợpkhiếunạithuế
-Thờigiangiải quyếtkhiếunại.
8. Hoàn thi

nlu

tthuế GTGT


- Các cách gian lậnthuế GTGT
-Hướng hoàn thiện
9. Thuế suấtthuế GTGT mộtsố quốcgiaphát
triển
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1. Khái niệm và tác dụng củathuế thu nhập
doanh nghiệp (TNDN)
-Căncứ
p

p
l

ý
hi

nna
y
củathuế TNDN
pp
ý

y
- Khái niệm
-Tácdụng củathuế TNDN
2. Đốitượng nộpthuế TNDN
-Tổ chứchoạt động sảnxuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ có thu nhậpchịuthuế
- Doanh nghiệpnước ngoài, tổ chứcnước
ngoài sảnxuất kinh doanh tạiViệt Nam không
theo Luật Đầutư,Luật Doanh nghiệp
5/6/2010
18
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
3. Ưu đãi thuế
3.1. Ưu đãi thuế suất
- Đốitượng
-Mứcthuế suất ưu đãi
3.2. Ưu đãi thờigianmiễngiảmthuế
- Đốitượng áp dung
-Thờigianmiễngiảmthuế
3.3. Các trường hợpmiễngiảmkhác
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

4. Căncứ nộpthuế
4.1. Thu nhậptínhthuế
-Côn
g
thức tính
g
- Doanh thu
- Chi phí đượctrừ
- Thu nhập khác
- Thu nhậpmiễnthuế
4.2. Phương pháp tính
- Thuế suấtthống nhất 25%
-Xáclậpquỹ khoa học và công nghệ
-Xácđịnh số thuế TNDN phảinộp
5/6/2010
19
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5. Khai thuế,nộpthuế và quyết toán thuế
5.1. Khai thuế
-
Nơi
kinh
doanh
khai
thuế
-
Nơi
kinh
doanh
khai

thuế
-Biểumẫu
5.2. Nộpthuế
- Tạmnộpthuế
-
Biểu
mẫu
Biểu
mẫu
5.3. Quyết toán thuế
-Thời gian quyết toán
-Biểumẫu
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
6. Chuyểnlỗ
-Thời gian chuyểnlỗ
Cá h
h ể
lỗ
-

c
h
c
h
uy

n
lỗ
-Mộtsố ví dụ
7. Hoàn thiệnluậtthuế TNDN

-Mộtsố gian lậnthuế và lách thuế TNDN
Hướng
hoàn
thiện
-
Hướng
hoàn
thiện
8. Thuế TNDN mộtsố nước ASEAN
5/6/2010
20
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
1. Đốitượng nộpthuế
- Cá nhân cư trú
-

nhân
không

trú
-

nhân
không

trú
2. Các khoản thu nhậpchịuthuế
- Thu nhậptừ kinh doanh
- Thu nhậptừ tiềncông–tiềnlương
-

Thu
nhập
từ
đầu

vốn
Thu
nhập
từ
đầu

vốn
- Thu nhậptừ chuyểnnhượng vốn
- Thu nhậptừ chuyểnnhượng bất động sản
- Thu nhậptừ trúng thưởng
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
- Thu nhậptừ bản quyền
- Thu nhậptừ chuyểnnhượng quyềnthương mại
-
Thu
nhập
từ
nhận
thừa
kế
-
Thu
nhập
từ
nhận

thừa
kế
- Thu nhậptừ nhận quà tặng
3. Thu nhập đượcmiễnthuế
Có 14 thu nhập đượcmiễnthuế TNCN
4
.
Căn
cứ
tính
thuế
4
.
Căn
cứ
tính
thuế
4.1. Căncứ tính thuếđốivới cá nhân cư trú
4.1.1. Thu nhậpchịuthuế
+ Thu nhậptừ hoạt động KD
5/6/2010
21
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
+ Thu nhậptừ tiền công, tiềnlương
+ Cá nhân có thu nhậptừ kinh doanh và vừatừ
tiềnlươn
g
g
+Căncứ tính thuếđốivớicácthunhập khác
4.1.2. Các khoảngiảmtrừ

+Giảmtrừ gia cảnh
+Giảmtrừđốivớicáckhoản đóng góp từ thiện,
nhân đạo, khuyếnhọc
4.1.3. Thuế suất
4.1.4. Cách tính thuế
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
4.2. Căncứ tính thuếđốivới cá nhân không cư
trú
- Thu nh
ập
từ kinh doanh
ập
- Thu nhậptừ tiền công, tiềnlương
- Thu nhậptừđầutư vốn
- Thu nhậptừ chuyểnnhượng vốn
- Thu nhậptừ chuyểnnhượng bất động sản
- Thu nhậptừ bản quyền, nhượng quyềnthương
mại
- Thu nhậptừ trúng thưởng, thừakế, quà tặng
5/6/2010
22
CHƯƠNG 6: THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
5. Quyết toán thuế
5.1. Đốivớicơ quan chi trả thu nhập
-
Thời
gian
quyết
toán
thuế


Biểu
mẫu
Thời
gian
quyết
toán
thuế

Biểu
mẫu
-Nơinộphồ sơ quyết toán
5.2. Đốivới cá nhân
-Cácloại thu nhậpcần quyết toán
-Biểumẫuvànơin
ộp
hồ sơ
q
u
y
ết toán
ộp
qy
6. Hoàn thiệnthuế TNCN
-Cáctrường hợpgianlận và lách thuế TNCN
-Hướng hoàn thiện
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
1.Phạmviđiềuchỉnh, đốitượng áp dụng
-Phạmviđiềuchỉnh
-

Đối
tượng
áo
dụng
-
Đối
tượng
áo
dụng
+Ngườinộpthuế
+Cơ quan quảnlýthuế
2. Quyềnhạn, trách nhiệmcủatừng nhóm
chủ thể h

thốn
g
thuế hi

nhành

g

2.1. Ngườinộpthuế
-Quyềncủangườinộpthuế
-Nghĩavụ củangườinộpthuế
5/6/2010
23
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
2.2. Cơ quan quảnlýthuế
-Quyềnhạncủacơ quan quảnlýthuế

-
Trách
nhiệm

quan
quản

thuế
-
Trách
nhiệm

quan
quản

thuế
2.3. Các chủ thể khác
- Trách nhiệmcủaBộ Tài chính
- Trách nhiệmcủaHội đồng nhân dân, Ủyban
nhân dân các cấ
p
p
-Hội đồng tư vấnthuế xã, phường, thị trấn.
-Cáccơ quan khác củaNhànước.
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3. Quy định kê khai, nộpthuế
3.1. Quy định kê khai thuế
Nguyên
tắc
khai

thuế

tính
thuế
-
Nguyên
tắc
khai
thuế

tính
thuế
-Hồ sơ khai thuế
-Thờihạn, địa điểmnộphồ sơ khai thuế
-Giahạnnộphồ sơ khai thuế
Khai
bổ
sung
hồ

khai
thuế
-
Khai
bổ
sung
hồ

khai
thuế

- Trách nhiệmcủacơ quan quảnlýthuế,công
chứcquảnlýthuế trong việctiếpnhậnhồ sơ
khai thuế
5/6/2010
24
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
3.2. Quy định nộpthuế
-Thờihạnnộpthuế
Đồng
tiền
nộp
thuế
-
Đồng
tiền
nộp
thuế
- Địa điểmvàhìnhthứcnộpthuế
-Thứ tự thanh toán tiềnthuế,tiềnphạt
-Xácđịnh ngày đãnộpthuế
Xử

số
tiền
thuế
nộp
thừa
-
Xử


số
tiền
thuế
nộp
thừa
-Nộpthuế trong thờigiangiảiquyếtkhiếunại,
khởikiện
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
-Giahạnnộpthuế
-Thẩm quyềngiahạnnộpthuế
Hồ

gia
hạn
nộp
thuế
-
Hồ

gia
hạn
nộp
thuế
-Tiếpnhậnvàxử lý hồ sơ gia hạnnộpthuế
4. Quy định về hệ thống thông tin ngườinộp
thuế
-
Khái
niệm


hệ
thống
thông
tin
người
nộp
thuế

Khái
niệm
hệ
thống
thông
tin
người
nộp
thuế
-Xâydựng, thu thập, xử lý và quảnlýhệ thống
thông tin về ngườinộpthuế
5/6/2010
25
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
- Trách nhiệmcủangườinộpthuế trong việc cung
cấp thông tin
-
Trách
nhiệm
của
tổ
chức


nhân

liên
quan
Trách
nhiệm
của
tổ
chức
,

nhân

liên
quan
trong việc cung cấp thông tin về ngườinộpthuế
-Bảomật thông tin củangườinộpthuế
- Công khai thông tin vi phạm pháp luậtvề thuế
5. Qu
y
định về kiểmtrathuế, thanh tra thuế
y
5.1. Quy định chung về kiểmtrathuế,thanh
tra t huế
- Nguyên tắckiểmtrathuế, thanh tra thuế
-Xử lý kếtquả kiểmtrathuế, thanh tra thuế
CHƯƠNG 7: LUẬT QUẢN LÝ THUẾ
5.2. Kiểmtrathuế
-Kiểmtrathuế tạitrụ sở cơ quan quảnlýthuế

Kiểm
tra
thuế
tại
trụ
sở
của
người
nộp
thuế
-
Kiểm
tra
thuế
tại
trụ
sở
của
người
nộp
thuế
-Quyềnvànghĩavụ củangườinộpthuế trong
kiểmtrathuế tạitrụ sở củangườinộpthuế
-Nhiệmvụ,quyềnhạncủathủ trưởng cơ quan
quảnl
ý
thuế ra qu
y
ết định kiểmtrathuế và côn
g

ý
y
g
chứcquảnlýthuế trong việckiểmtrathuế

×