Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bài 10: QUẢN LÝ, KIỂM SOÁT, PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THÔNG TIN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (712.14 KB, 31 trang )

Giới thiệu
1
QUẢN LÝ, KIỂM SOÁT, QUẢN LÝ, KIỂM SOÁT,
PHÁT TRIỂNPHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG THÔNG TINHỆ THỐNG THÔNG TIN
Bài 10
Giới thiệu
2
Nội dung…Nội dung…
 1. Đánh giá hiện trạng
 2. Kiểm soát thay đổi
Giới thiệu
3
Mục tiêu…Mục tiêu…
 Kiểm soát là gì và tại sao sự thành
công của việc phát triển HTTT.
 Những việc, các nhiệm vụ nào cần
được thực hiện để triển khai kiểm
soát được hiệu quả.
Giới thiệu
4
Thu thập thông tin và đánh Thu thập thông tin và đánh
giá hiện trạng…giá hiện trạng…
 Thu thập hiện trạng là: Dùng mọi phương
sách, mọi thông tin để xác định xem các
công việc (nói riêng) và toàn bộ hệ thống
(nói chung) hiện nay đang tiến triển thế
nào.
Giới thiệu
5
Các bước thực hiện…Các bước thực hiện…


 Thu thập các thông tin về hiện trạng theo
định kỳ.
 Thu thập thông tin hiện trạng từ mọi thành
viên của người quản lý, phát triển HT.
 Phân tích, đánh giá kỹ lưỡng các thông tin
thu nhân được. Tránh đưa ra đánh giá vội
vã không sát với thực tế.
 Làm tài liệu tổng hợp báo cáo, đánh giá,
kiểm soát.
Giới thiệu
6
Mục đích của đánh giáMục đích của đánh giá
 Làm rõ sự khác biệt Dự kiến và Thực tế
 Khác biệt có thể là xấu hoặc tốt.
 Khác biệt không nhất thiết là tốt hay xấu:
– Sai biệt lịch biểu = Ngày bắt đầu và kết thúc
theo kế hoạch
– Ngày bắt đầu và kết thúc thực tại
– Sai biệt ngân sách
– Sai biệt chi phí = Chi phí ngân sách - Chi phí
thực tế
Giới thiệu
7
Tại sao sai kế hoạch? Tại sao sai kế hoạch?
 Vượt kế hoạch
 Phạm vi giảm mà không có sự phê chuẩn/
nhiệm vụ kết thúc không có kế hoạch thời
gian cho những công việc khác
 Các tiêu chuẩn không được tuân theo
 Ước tính về các dự đoán để hoàn thiện

không đúng
 Bỏ qua việc duyệt lại
Giới thiệu
8
Tại sao lại sai kế hoạch? …Tại sao lại sai kế hoạch? …
 Không giải quyết các vấn đề kỹ thuật
 Các vấn đề về nguồn bên ngoài
 Thực hiện các thành viên nhóm
 Tận dụng các nguồn thấp
 Phạm vi/mục tiêu không rõ ràng
 Những thay đổi về phạm vi không được
thông qua
Giới thiệu
9
Các bước hoạt động có thể …Các bước hoạt động có thể …
 Xác định thời điểm có thể xảy ra các vấn đề trong HTTT
 Kiểm soát các sự kiện và thay đổi để xác định các vấn đề
tiềm ẩn trong công việc sắp tới
 Xác định khuôn mẫu nào không nhìn thấy được không?
– thời gian cho việc kết thúc tăng lên
– quá trình sửa lỗi tăng lên
 Có công cụ đặc biệt để hoàn thành các công việc sắp tới.
 Đánh giá các lựa chọn đối với công việc sắp tới.
 Giải quyết các sự kiện, điểm mạnh, điểm yếu, kinh
nghiệm cho việc phát triển.
Giới thiệu
10
Lập báo cáo & kiểm soátLập báo cáo & kiểm soát
 Thiết lập, dự đoán chu kỳ đối với việc lập
báo cáo hiện trạng.

 Kế hoạch thực tế, đúng lúc dựa trên thông
tin được báo cáo ở mức nhóm, quản lý,
điều hành.
 Các phương pháp trình bày đa dạng thích
hợp với từng đối tượng và công việc được
giao.
 Yêu cầu môi trường hỗ trợ.
Gii thiu
11
Khuụn kh kim soỏtKhuụn kh kim soỏt
công việc kiểm soátmức kiểm soát báo cáo
Ban ch o
Ban quản lý
Trởng nhóm
Nhóm
B/c Ban ch o
B/c quản lý
B/c trởng nhóm
B/c thành
viên nhóm
kế hoạch quản lý
KH CV chi tiết
kế hoạch công
việc chi tiết
danh mục nhiệm vụ
kế hoạch quản lý
Giới thiệu
12
Chu kỳ kiểm soátChu kỳ kiểm soát
 Nêu rõ ràng chu kỳ các sự kiện cho việc

lập báo cáo thực trạng
 Xác định các thông tin thông thường được
yêu cầu với các mức điều hành, quản lý,
nhóm
 Thiết lập thời gian biểu cho việc lập báo
cáo yêu cầu đối với từng mức.
Giới thiệu
13
BC hiện trạng của quản lBC hiện trạng của quản lýý
 1. Xem xét các biện pháp quản lý
 2. Tóm tắt thực trạng
 3. Rà xét thực trạng HT của từng đối
tượng
 4. Tóm tắt báo cao, đánh giá
 5. Xác định các sự kiện, các yếu tố quan
trọng, thay đổi cho phần sau.
Giới thiệu
14
BC hiện trạng của ban điều hànhBC hiện trạng của ban điều hành
 1 Tóm tắt thực trạng
 2 kế hoạch quản lý cập nhật
 3 Phân tích:
– thay đổi - xu hướng - sử dụng
 4 Các vấn đề về hoạt động quản lý
 5 Các điểm lưu ý về quản lý
 6 Các mốc hoàn thành trong suốt giai đoạn
 7 Các mốc phải hoàn thành giai đoạn tới.
Giới thiệu
15
Kiểm soát thay đổiKiểm soát thay đổi

(Change Control)(Change Control)
Giới thiệu
16
Tại sao?Tại sao?
Những lý do thông thường nhất đối với sự
thất bại của việc phát triển HTTT:
 Không nhận ra sự thay đổi và sự kiện
 Không quản lý hiệu quả những vấn đề này.
Giới thiệu
17
Nguyên tắcNguyên tắc
 Các thành viên tham gia đều có thể đưa ra
đề xuất về sự kiện và sự thay đổi.
 Phản hồi, hành động, tuyên truyền nhanh
chóng để giảm rủi ro.
 Các thành viên của nhóm cần hiểu quy
trình quản lý sự thay đổi và sự kiện.
 Theo dõi toàn diện được yêu cầu đối với
việc kiểm soát bao gồm tất cả các khoản
mục hiện tại và đã hoàn thiện.
Giới thiệu
18
Đối tượng tạo ra sự thay đổiĐối tượng tạo ra sự thay đổi
 Khách hàng
 Các cơ quan/đơn vị liên quan
 Người phát triển HT
 Người tài trợ
 Chính PM, công nghệ
 v.v
Gii thiu

19
Cỏc ngun to ra s thay iCỏc ngun to ra s thay i
Kim tra
n v
module
tớch hp
Chp thun
Lp trỡnh viờn
lm mn
chng trỡnh
các nguồn
cụ thể
của dự án
rà xét
kiểm soát
chất lợng
chuyển đổi
Các quyết định
về chính sách
và nghiệp vụ
các tổ chức
bên ngoài
Xuất hiện nhà
cung cấp phần
mềm mới
Các đánh giá
khác nhau của
ngời sử dụng
Các yêu cầu
mới và đa

ra những
khám phá
Luật pháp
Giới thiệu
20
Định nghĩa về sự thay đổi:Định nghĩa về sự thay đổi:
Bất cứ hoạt động nào thay đổi:
– phạm vi
– kết quả thực hiện
– kiến trúc cơ bản
– chi phí
– lịch trình
– …
Giới thiệu
21
Phân loại thay đổi:Phân loại thay đổi:
 Thay đổi quan trọng.
 Thay đổi nhỏ.
 Thay đổi mang tính sửa chữa/sửa lỗi.
Giới thiệu
22
Thay đổi quan trọng: Thay đổi quan trọng:
 Lịch biểu, đặc tính sản phẩm, ngân sách,
và những gì được xem là quan trọng cho
HT. Làm thay đổi cơ bản kết quả của HT.
 Yêu cầu bổ sung thêm một số tính năng
của HT (gây ra bởi khách hàng).
Giới thiệu
23
Thay đổi nhỏ: Thay đổi nhỏ:

 Không làm thay đổi kết quả chung cuộc
của HT, nhưng có thể ảnh hưởng đến sự
thành công của HT.
 Dự án làm phần mềm: Yêu cầu làm thêm
một vài module lập báo cáo (khách hàng
đề nghị)
Giới thiệu
24
Thay đổi mang tính sửa chữa: Thay đổi mang tính sửa chữa:
 Đã coi nhẹ hoặc bỏ qua 1 điểm nào đó, bây
giờ phải bổ sung hoặc khắc phục
 Dự án xây dựng phần mềm: Quên chưa lên
kế hoạch huấn luyện cho người sử dụng
trước khi bàn giao (do khách hàng phát
hiện ra)
Giới thiệu
25
SựSự kháckhác nhaunhau giữagiữa rủirủi roro vàvà
thaythay đổiđổi
 Rủi ro: Tai hoạ, sự cố, biến cố đã được dự
phòng, lường trước
 Thay đổi: Chênh lệch so với kế hoạch đã
được ghi trong tài liệu, thống nhất, cam kết
 Kiểm soát thay đổi là: phát hiện, phân tích,
đánh giá và thực hiện những thay đổi liên
quan đến mô tả sản phẩm, lịch biểu, ngân
sách và yêu cầu chất lượng.

×