Tải bản đầy đủ (.doc) (159 trang)

151 báo cáo tổng hợp tại Công ty TNHH Đại phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 159 trang )

Báo cáo tổng hợp
Thực hành nghiệp vụ kế toán
_____________________________
Đề bài
Công ty Đại Phú là một doanh nghiêp hạch toán kinh tế độc lập và tự chủ về tài chính, có t
cách pháp nhân. Công ty thực hiện sản xuất các loại Pin phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng và sản xuất.
Công ty Đại Phú hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên, tính thuế GTGT theo phơng pháp
khấu trừ, tính giá nguyên vật liệu theo phơng pháp bình quân cả kỳ dự trữ và tính giá thành sản
phẩm xuất kho theo phơng pháp nhập trớc xuất trớc.
Tình hình sản xuất và nguồn vốn của công ty đầu tháng 1 năm 2003 đợc thể hiện qua các số
d tài khoản tông hợp và chi tiết sau ( đơn vị tính: VNĐ)
A.Số d tổng hợp của một số tài khoản:
Số hiệu Tên tài khoản D nợ D có
111 Tiền mặt 1.867.088.549
112 Tiền gửi ngân hàng 64.749.867
131 Phải thu của khách hàng 744.402.457
134 Phải thu nội bộ 59.383.670
138 Phải thu khác 1.119.347
141 Tạm ứng 92.475.300
1421 Trả trớc cho ngời bán 78.299.035
1422 Chi phí chờ kết chuyển 19.008.840
152 Nguyên vật liệu 181.093.330
153 Công cụ- Dụng cụ 76.920.399
154 Chi phí SX- KD dở dang 177. 412.702
155 Thành phẩm tồn kho 1.307.569.000
157 Hàng gửi bán 818.184.550
211 Tài sản cố định hữu hình 11.680.930.958
241 Xây dựng cơ bản dở dang 775.119.697
214 Khấu hao tài sản cố định 2.261.070.002
311 Vay ngắn hạn 3.937.005.121
331 Phải trả ngời bán 166.419.912


335 Chi phí trả trớc 655.202.296
333 VAT phải nộp nhà nớc 8.727.316
334 Phải trả công nhân viên 12.081.112
336 Phải trả nội bộ 93.000.000
338 Phải trả, phải nộp khác 57.707.275
Số hiệu Tên tài khoản D nợ D có
341 Vay dài hạn 5.840.001.503
342 Nợ khác 1.000.385
411 Nguồn vốn kinh doanh 4.625.269.074
414 Quỹ đầu t phát triển 113.080.539
415 Lỗ năm trớc 1.810.236.686
421 Lợi nhuận cha phân phối 156.418.731
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 18.041.500
X
Tổng cộng 17.943.757.701
17.943.757.701
B. Số d chi tiết trên một số tài khoản:
* Tài khoản 131: Phải thu khách hàng.
1
Báo cáo tổng hợp
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách Tên khách hàng D nợ
1
CTTL
Công ty Thanh Luận 104.402.000
2
CTLH
Công ty Long Hà 203.400.412
3

CTHP
Công ty Hà Phong 92.100.000
4
CTAH
Công ty An Hoà 344.500.045
X
Tổng cộng
x
744.402.457
* Tài khoản 331: Phải trả ngời bán.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT
Mã khách Tên khách hàng D nợ
1
CtPĐ
Công ty Phân Đạm 116.020.121
2
CtHT
Công ty Hà Tu 50.399.791
X
Tổng cộng
x
166.419.912
* Tài khoản 152: Nguyên vật liệu.
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Tên NVL Ký hiệu ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Than Ron TR Tấn 4.686,18 30.106 141.082.120
2 Than Xít TX Tấn 3.803,34 10.520 40.011.210
X
Tổng cộng

x
X x x
181.039.330
* Tài khoản 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ
(Đơn vị tính: VNĐ)
-Than cám 2: 60.209.300
- Than cám 3 : 117.203.402
* Tài khoản 155: Thành phẩm
(Đơn vị tính: VNĐ)
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
1 Than cám 2 Tấn 1.344.543 389 523.027.600
2 Than cám 3 Tấn 220.700 3.554,79 784.541.400
x
Tổng cộng
X X x
1.307.569.000

C- Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ:
NV1: Ngày 01/01/2002.
Phiếu nhập kho số 1. Nhập kho 1260 tấn than ron đơn giá 30.000 đ/kg. Thuế VAT
10%. Cha thanh toán tiền cho công ty xi măng X78
NV2: Ngày 01/01/2002.
Phiếu chi số 1. Kèm các chứng từ gốc có liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển,
bốc dỡ số hàng nhập kho ngày 01/01/2002 là: 500.000đ. Thuế VAT 5%.
2
Báo cáo tổng hợp
NV3: Ngày 02/01/2002.
Nhận đơc giấy báo có của NH về việc công ty An Hoà trả nợ 1/2 số tiền kỳ truớc là :
172250022.5
NV4: Ngày 02/01/2002.

Phiếu xuất kho số 01. Xuất kho 2010 Tấn Than Ron cho bộ phận sản xuất trong đó:
- 1520 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 2
- 490 Tấn Than Ron dùng cho bộ phận sản xuất than cám 3
NV5: Ngày 02/01/2002.
Phiếu nhập kho số 2. Nhập kho 6.200Tấn than xít Đơn giá 10.200đ/Tấn . Thuế VAT
10%. Đã thanh toán trớc 50% bằng TGNH. Số còn lại Công ty nhận nợ.
NV6: Ngày 02/01/2002.
Phiếu chi số 2. Kèm các chứng từ gốc liên quan về việc chi trả tiền vận chuyển hàng
ngày 02/01/2002 là 700.000đ. Thuế VAT 10%.
NV7: Ngày 03/01/2002
Phiếu xuất kho số 02. Xuất kho 2310Tấn than xít cho bộ phận sản xuất trong đó:
- 1700 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 3.
- 610 Tấn than xít dùng cho bộ phận sản xuất Than cám 2
NV8: Ngày 04/01/2002.
Phiếu thu số 8. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 34.000.000đ
NV9: Ngày 04/01/2002.
Phiếu chi số 09. Mua 3 máy vi tính phục vụ cho bộ phận bán hàng trị giá 7.500.000
đ/máy. Thuế VAT 10%. Đã thanh toán bằng tiền mặt.đuợc biết tài sản này đọc dầu t bằng quĩ dầu t
phát triển .
NV10: Ngày 06/01/2002.
Thanh toán tiền ở NV1 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận đợc giấy báo nợ của ngân
hàng NNPTNT.
NV11: Ngày 06/01/2002.
Phiếu xuất kho số 11. Xuất kho công cụ dụng cụ để sản xuất kinh doanh thuộc loại
phân bổ 1 lần trị giá 30.000.000đ đợc chia đều cho 2 phân xởng sản xuất.
NV12: Ngày 06/01/2002.
Bán than cám 3 cho công ty AN Hoà số lợng 30.000 Tấn đơn giá 4215 đ/Tấn . Thuế
VAT 10%. Công ty An Hoà cha thanh toán tiền hàng.
NV13: Ngày 08/01/2002.
Phiếu xuất kho số 13. Xuất kho 1000Tấn than Ron dùng cho sản xuất than cám 3.

NV14: Ngày 08/01/2002.
Phiếu nhập kho số 8. Mua than ron của công ty Hà Tu. Số lợng 2373 tấn . Đơn giá
29.980 đ/tấn . Công ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận đợc giấy báo
có của ngân hàng NNPTNT.
NV15: Ngày 08/01/2002.
Công ty Hà Phong trả 1/3 số tiền nợ kỳ trớc bằng tiề gửi ngân hàng. Công ty đã
nhận đợc giấy báo có của ngân hàng.
NV16: Ngày 09/01/2002.
Phiếu chi số 16. Trả hết tiền còn nợ ở NV 14 cho Công ty Hà Tu.
3
Báo cáo tổng hợp
NV17: Ngày 09/01/2002.
Phiếu xuất kho số 17: Xuất kho 1250 tấn than xít để sản xuất than cám 3.
NV18: Ngày 10/01/2002.
Phiếu thu số 18. Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000đ. Giao cho cô Nguyễn Thanh Hà đi
rút tiền gửi ngân hàng.
NV19: Ngày 10/01/2002.
Bán 19.800 tấn than cám 3 đơn giá 5126 đ/tấn
Bán 20.000 tấn than cám 2 đơn giá 400 đ/tấn
Cho công ty Long Hà . Công ty Long Hà đã thanh toán 1/2 bằng tiền gửi ngân hàng,
số còn lại ký nhận nợ. Thuế VAT 10%.
NV20: Ngày 10/01/2002.
Phiếu chi số 20. Công ty mua 3 máy đếm tiền dùng cho bộ phận bán hàng, trị giá
5.500.000 đ/máy. Thuế VAT 10%. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt.
NV21: Ngày 11/01/2002.
Gửi bán 7.500 tấn than cám 3 cho đại lý với đơn giá 5126 đ/tấn .
NV22: Ngày 11/01/2002.
Phiếu thu số 22. Công An Hoà thanh toán tiền hàng ở NV12 bằng tiền mặt.
NV23: Ngày 11/01/2002.
Phiếu chi số 23. Mua 507,2 tấn than ron. Đơn giá 30.125 đ/tấn . Thuế VAT 10%.

Đã thanh toán bằng tiền mặt.
NV24: Ngày 14/01/2002.
Bán 12.000tấn than cám 3 trị giá cha thuế 5126 đ/pin cho công ty Hào Nam. Công
ty Hào Nam đã thanh toán bằng TGNH. Thuế VAT 10%.
NV25: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 25. Xuất kho 2410 tấn than ron để sản xuất than cám 3
NV26: Ngày 14/01/2002.
Phiếu xuất kho số 27. Xuất kho 1000 tấn than xít để sản xuất than cám 3.
NV27: Ngày 14/01/2002
Phiếu xuất kho số 28. Xuất kho 1500tấn than ron để sản xuất than cám 2.
NV28: Ngày 16/01/2002
Công ty Thanh Luận trả 54.402.000 bằng tiền gửi ngân hàng. Đã nhận đợc giấy báo
của ngân hàng NNPTNT.
NV29: Ngày 16/01/2002
Phiếu xuất kho số 30.
- Xuất kho 1.100tấn than ron để sản xuất than cám 2
- Xuất kho 890,18tấn than ron để sản xuất than cám 3.
NV30: Ngày 17/01/2002.
Phiếu chi số 31. Trả nợ kỳ trớc 16.020.000đ bằng tiền mặt cho Công ty Phân Đạm.
NV31: Ngày 17/01/2002.
Mua 1 máy nghiền phục vụ cho bộ phận sản xuất. Giá mua trả theo hoá đơn cả VAT
là 55.000.000đ. Thuế VAT 10%. Chi phí vận chuyển 500.000đ Thuế VAT 5%. Toàn bộ tài sản cố
định này đợc thanh toán bằng chuyển khoản. Tỉ lệ KH 8%/năm. Đợc biết nguồn vốn doanh nghiệp
lấy sử dụng để mua tài sản cố định trích từ quỹ đầu t phát triển.
4
Báo cáo tổng hợp
NV32: Ngày 18/01/2002 .
Phiếu thu số 33. Công An Hoà trả tiền cho Công ty bằng tiền mặt số tiền là
50.000.000đ.
NV33: Ngày 18/01/2002.

Phiếu chi số 34. Đại lý bán đợc 6.000than cám cám 3, đơn giá 5126 đ/Tấn đã thanh
toán bằng tiền mặt. Hoa hồng Công ty đã trả bằng tiền mặt là 991.716đ.
NV34: Ngày 21/01/2002.
Phiếu thu số 35. Công ty Long Hà thanh toán nốt số tiền nợ ở NV 19 bằng tiền mặt.

NV35: Ngày 21/01/2002 .
Gửi bán đại lý 87.000tấn than cám 2. Đơn giá 436đ/tấn .
NV36: Ngày 22/01/2002.
Phiếu chi số 34. Đại lý báo bán đợc 1.500tấn than cám 3. Đơn giá 5.126đ/tấn , đã
thanh toán bằng TGNH. Công ty trả tiền hoa hồng là 247.929đ.
NV37: Ngày 22/01/2002.
Phiếu xuất kho số 38.
- Xuất kho 1.000tấn than xít để sản xuấtthan cám 2.
- Xuất kho 943tấn than ron để sản xuất than cám 3.
NV38: Ngày 23/01/2002.
Phiếu xuất kho số 40.
- Xuất kho 1000 tấn than ron để sản xuất than cám 2
- Xuất kho 1000tấn than ron để sản xuất than cám 3
NV39: Ngày 24/01/2002.
Phiếu nhập kho số 41.
- Mua 2000 tấn than xít đơn giá 11.020 đ/tấn
- Mua3100 tấn than ron đơn giá 30.200 đ/tấn.
Thuế VAT 10%. Tiền vận chuyển bốc dỡ hàng là 620.000đ. Thuế VAT 5%. Đã
thanh toán toàn bộ bằng tiền mặt. Phiếu chi số 41
NV40: Ngày 24/01/2002.
Phiếu chi số 42. Chi tiền mặt kèm các chứng từ gốc có liên quan về khoản tiếp
khách 2.000.000đ.
NV41: Ngày 25/01/2002
Phiếu thu số 43. Đại lý thanh toán tiền hàng gửi bán số lợng 61.500tấn , đơn giá
436đ/tấn . Hoa hồng cho đại lý trả bằng tiền mặt là 974.160đ.

NV42: Ngày 25/01/2002.
Phiếu xuất kho số 44. Xuất kho bán 12.500tấn than cám 3 cho công ty Long Hà ,
đơn giá 5126đ/tấn Thuế VAT 10%. Công ty nhận nợ.
NV43: Ngày 26/01/2002.
Phiếu chi số 45. Đại lý thanh toán nốt tiền hàng gửi bán ở NV 36 bằng TGNH. Số l-
ợng 25.500tấn , đơn giá 436đ/tấn . Hoa hồng là 403.920đ đã cho đại lý bằng tiền mặt.
NV44: Ngày 28/01/2002.
Công ty Long Hà trả 1/2 số nợ kì trớc bằng TGNH. Đã nhận đợc giấy báo có của
ngân hàng NNPTNT.
NV45: Ngày 29/01/2002.
Bảng tính khấu hao TSCĐ trong tháng 1 năm 2002 và phân bổ cho các đối tợng sử
dụng sau:
5
Báo cáo tổng hợp
- Bộ phận sản xuất: 12.690.000đ
- Bộ phận bán hàng: 95.900.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 62.250.850đ
NV46: Ngày 29/01/2002.
Phiếu chi số 46. Trả tiền điện nớc 17.500.000đ bằng tiền mặt, VAT 10%. Đợc phân
bổ cho các đối tợng
- Bộ phận sản xuất: 11.500.000đ.
- Bộ phận bán hàng: 4.000.000đ
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
NV47: Ngày 30/01/2002.
Bảng tổng hợp và phân bổ tiền lơng cho các đối tợng sau:
- Nhân viên phân xởng: 50.000.000đ.
PXSX than cám 2: 20.000.000đ.
PXSX than cám 3: 30.000.000đ
- Nhân viên bán hàng: 12.000.000đ
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 12.000.000đ

- Nhân viên trực tiếp sản xuất: 15.000.000đ
NV48: Ngày 31/01/2002.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ quy định
NV49: Ngày 31/01/2002.
Trả lơng tháng 01 cho công nhân viên bằng tiền mặt.
NV50: Ngày 31/01/2002.
Phiếu chi số 51. Nộp tiền BHXH, BHYT, KPCĐ bằng tiền mặt.
NV51: Ngày 31/01/2002.
Phiếu nhập kho số 47. Sản phẩm hoàn thành nhập kho
- Than cám 2 : 300.000 tấn
- Than cám 3: 150.000 tấn .
Biết sản phẩm dở dang cuối tháng là:
- Than cám 2: 310.684.091,1đ
- Than cám 3: 487.876.900,83đ
Chi phí phân bổ nhân viên trực tiếp sản xuất là:
- Than cám 3 = 39.750.000đ
- Than cám 2 = 19.750.000đ
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyên vật liệu chính Than Ron:
* Giá đơn vị bình quân cả kỳ dự trữ đối với nguyện vật liệu chính Than Xít :

Định khoản
A. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ:
6
Báo cáo tổng hợp
NV1.
Nợ TK 152 (Than ron) : 37.800.000
Nợ TK 1331 : 3.780.000
Có TK 331(Xi măng X78) : 41.580.000
NV2.
Nợ TK 152 (Than ron) : 500.000

Nợ TK 1331 : 25.000
Có TK 111 : 525.000
NV3.
Nợ TK 112 : 172.250.022,5
Có TK 131(An Hoà ) : 172.250.022,5
NV4.
Nợ TK 621 (Than cám 2) : 44.469.880
Nợ TK 621 (Than cám 3) : 14.335.685
Có TK 152 (Than ron) : 58.805.565
NV5.
Nợ TK 152 (Than xít) : 63.240.000
Nợ TK 1331 : 6.324.000
Có TK 112 : 34.782.000
Có TK 331 : 34.782.000
NV6.
Nợ TK 152 (Than xít ) : 700.000
Nợ TK 1331 : 70.000
Có TK 111 : 770.000
NV7.
Nợ TK 621 (Than cám 3) : 17.744.651,0
Nợ TK 621 (Than cám 2) : 6.367.198,3
Có TK 152 (Than xít ) : 24.111.849,3
NV8.
Nợ TK 111 : 34.000.000
Có TK 112 : 34.000.000
NV9.
Nợ TK 211 : 22.500.000
Nợ TK 1331 : 2.250.000
Có TK 111 : 24.750.000
NV10.

Nợ TK 331 (Xi măng X78) : 41.580.000
Có TK 112 : 41.580.000
NV11
. Nợ TK 627 (Than cám 3) : 15.000.000
Nợ TK 627 (Than cám 2) : 15.000.000
Có TK153 : 30.000.000
NV12. Công ty Đại Phú tính giá thành sản phẩm xuất kho theo phơng pháp nhập
trớc - xuất trớc.
Số d đầu kỳ than cám 2: 220.700 tấn
Giá vốn hàng bán than cám 3: 3554.79đ/tấn
Giá thành sản phẩm xuất kho = 3554,79 x 30.000 = 106.643.700đ
a. Nợ TK 632 : 106.643.700
Có TK 155 : 106.643.700
b. Nợ TK 131 (An Hoà ) : 139.095.000
Có TK 511 : 126.450.000
Có TK 3331 : 12.645.000
7
B¸o c¸o tæng hîp
NV13. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 29.256.500
Cã TK 152 (Than ron) : 29.256.500
NV14. Nî TK 152 (Than ron) : 71.142.540
Nî TK 1331 : 7.114.254
Cã TK 112 : 39.128.397
Cã TK 331 (Hµ Tu ) : 39.128.397
NV15. Nî TK 112 : 30.700.000
Cã TK 131 (Hµ Tu ) : 30.700.000
NV16. Nî TK 331 (Hµ Tu ) : 89.528.188
Cã TK 111 : 89.528.188
NV17. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 13.047.537,5
Cã TK 152 (Than xÝt ) : 13.047.537,5

NV18. Nî TK 111 : 20.000.000
Cã TK 112 : 20.000.000
NV19. a. Nî TK 632 (Than c¸m 3) : 70.387.020
Nî TK 632 (Than c¸m 2) : 7.780.000
Cã TK 155 : 78.167.020
b. Nî TK 111 : 54.802.149
Nî TK 131 (Long Hµ ) : 54.802.149
Cã TK 511 : 109.494.800
Cã TK 3331 : 1.094.948
NV20. Nî TK 211 : 16.500.000
Nî TK 1331 : 1.650.000
Cã TK 111 : 18.150.000
NV21. Nî TK 157 (Than c¸m 3) : 38.445.000
Cã TK 155 : 38.445.000
NV22. Nî TK 111 : 139.095.000
Cã TK 131 (An Hoµ ) : 139.095.000
NV23. Nî TK 152 (Than ron) : 15.279.400
Nî TK 1331 : 1.527.940
Cã TK 111 : 16.807.340
NV24. a. Nî TK 632 (Than c¸m 3) : 42.657.480
Cã TK 155 : 42.657.480
b. Nî TK 112 : 67.663.200
Cã TK 511 : 61.512.000
Cã TK 3331 : 6.151.200
NV25. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 70.508.165
Cã TK 152 (Than ron ) : 70.508.165
NV26. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 10.438.030
Cã TK 152 (Than xÝt ) : 10.438.030
NV27. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 43.884.750
Cã TK 152 (Than ron ) : 43.884.750

NV28. Nî TK 112 : 54.402.000
Cã TK 131 (Thanh luËn ) : 54.402.000
NV29. Nî TK 621 (Than c¸m 2) : 32.182.150
Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 26.043.551,17
Cã TK 152 (Than ron) : 58.225.701,17
NV30. Nî TK 331 ( Ph©n §¹m ) : 16.020.000
Cã TK 111 : 16.020.000
NV31.
a. Nî TK 211 : 50.500.000
Nî TK 1331 : 5.025.000
Cã TK 112 : 55.525.000
b. Nî TK 414 : 55.525.000
Cã TK 411 : 55.525.000
NV32.
8
B¸o c¸o tæng hîp
Nî TK 111 : 50.000.000
Cã TK (An Hoµ ) : 50.000.000
NV33
. a. Nî TK 632 : 20.968.560
Cã TK 157 (Than c¸m 3) : 20.968.560
b. Nî TK 112 : 33.831.600
Cã TK 511 : 30.756.000
Cã TK 3331 : 3.075.600
c. Nî TK 642 : 991.716
Cã TK 111 : 991.716
NV34
. Nî TK 111 : 90.241.140
Cã TK 131 (Long Mü ): 90.241.140
NV35

. Nî TK 157 (Than c¸m 3) : 32.040.360
Cã TK 155 : 32.040.360
NV36.
a. Nî TK 632 (Than c¸m 3) : 5.332.185
Cã TK 157 : 5.332.185
b. Nî TK 112 : 4.457.900
Cã TK 511 : 7.689.000
Cã TK 3331 : 768.900
c. Nî TK 642 : 247.920
Cã TK 111 : 247.920
NV37
.a. Nî TK 621 (Than c¸m 2) : 10.438.030
Cã TK 152 (Than xÝt ) : 10.438.030
b. Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 27.588.879,5
Cã TK 152 (Than ron ) : 27.588.879,5
NV38.
Nî TK 621 (Than c¸m 2) : 29.256.500
Nî TK 621 (Than c¸m 3) : 29.256.500
Cã TK 152 (Than ron ) : 58.513.000
NV39
.a. Nî TK 152 (Than xÝt ) : 22.040.000
Nî TK 152 (Than ron) : 93.620.000
Nî TK 1331 : 11.566.000
Cã TK 111 : 127.226.000
b. Nî TK 152 : 620.000
Nî TK 1331 : 31.000
Cã TK 111 : 651.000
NV40.
Nî TK 642 : 2.000.000
Cã TK 111 : 2.000.000

NV41
. a. Nî TK 632 (Than c¸m 2) : 23.923.500
Cã TK 157 : 23.923.500
b. Nî TK 111 : 29.495.400
Cã TK 511 : 26.814.000
Cã TK 3331 : 2.681.400
c. Nî TK 642 : 974.160
Cã TK 111 : 974.160
NV42
. a. Nî TK 632 (Than c¸m 3) : 44.434.875
Cã TK 155 : 44.434.875
b. Nî TK 131 (Long Hµ ) : 70.482.500
Cã TK 511 : 64.076.000
Cã TK 3331 : 6.407.500
NV43
9
B¸o c¸o tæng hîp
. a. Nî TK 632 (Than c¸m 3) : 9.919.500
Cã TK 157 : 9.919.500
b. Nî TK 112 : 12.229.800
Cã TK 511 : 11.118.000
Cã TK 3331 : 1.111.800
c. Nî TK 642 : 403.920
Cã TK 111 : 403.920
NV44.
Nî TK 112 : 101.700.206
Cã TK 131(Long Hµ ) : 101.700.206
NV45.
Nî TK 627 (Than c¸m 3) : 6.435.000
Nî TK 627 (Than c¸m 2) : 6.435.000

Nî TK 641 : 95.900.000
Nî TK 642 : 62.250.850
Cã TK 214 : 170.840.850
NV46. Nî TK 627 (Than c¸m 3) : 7.100.000
Nî TK 627 (Than c¸m 2) : 4.400.000
Nî TK 641 : 4.000.000
Nî TK 642 : 2.000.000
Nî TK 1331 : 1.750.000
Cã TK111(Níc): 19.250.000
NV47
. Nî TK 622 (Than c¸m 3) : 30.000.000
Nî TK 622 (than c¸m 2) : 20.000.000
Nî TK 627 : 15.000.000
Nî TK 641 : 12.000.000
Nî TK 642 : 12.000.000
Cã TK 334 : 89.000.000
NV48.
Nî TK 622 : 9.500.000
Nî TK 627 : 2.850.000
Nî TK 641 : 2.280.000
Nî TK 642 : 2.280.000
Cã TK 334 : 5.340.000
Cã TK 338 : 22.250.000
338(2) : 1.780.000
338(3) : 17.800.000
338(4) : 2.670.000
NV49.
Nî TK 334 : 83.660.000
Cã TK 111 : 83.660.000
NV50.

Nî TK 338 : 22.250.000
Cã TK 111 : 22.250.000
NV51.
Than c¸m 3 = 39.750.000®
Than c¸m 2 = 19.750.000®
* Chi phÝ s¶n xuÊt chung = 79.270.000®
* Chi phÝ nh©n c«ng trùc tiÕp = 59.500.000®
=> Than c¸m 2= (79.270.000: 59.500.000 ) x19.750.000 = 26.312.310,9
=> Than c¸m 3 = (79.270.000: 59.500.000 ) x 39.750.000 = 52.957.689,1
a. Nî TK154 (Than c¸m 3) : 52.957.689,1
Nî TK154 (Than c¸m 2) : 26.312.310,9
Cã TK 627 : 79.270.000
b. Nî TK 154(Than c¸m 3) : 39.750.000
10
Báo cáo tổng hợp
Nợ TK154 (Than cám 2) : 19.750.000
Có TK 622 : 59.500.000
c. Nợ TK 154 (Than cám 3) : 238.219.499,17
Nợ TK154 (Than cám 2) : 166.598.508,9
Có TK 621 : 404.818.008,07
d. Nợ TK 155 (Than cám 3) : 296.664.499,17
Nợ TK 155 (Than cám 2) : 212.343.508,9
Có TK 154 : 509.008.008,07
Phiếu tính đơn giá sản phẩm Than cám 2:
(Đơn vị tính: VNĐ)
KMCF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z

621 166.598.508,9
622 19.750.000
627 26.312.310,9

Tổng 523.027.600 212.660.819,8 310.684.091,1 425.004.328,7 1.416,7
Phiếu tính đơn giá sản phẩm Than cám 3
(Đơn vị tính: VNĐ)
KM CF Cfspddđk Cfspddtk Cfspddck z

621 238.219.499,17
622 39.750.000
627 52.957.689,1
Tổng 784.541.400 330.927.188,27 487.876.900,83 627.591.687,44 3955,3
NV52
. Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK 511 : 437.909.800
Có TK 911 : 437.909.800
NV53
. Kết chuyển giá vốn của sản phẩm đã tiêu thụ:
Nợ TK 911 : 332.046.820
Có TK 632 : 332.046.820
NV54.
Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí quản lý cho số sản phẩm đã tiêu thụ và kết
chuyển
Nợ TK 911 : 83.121.566
Có TK 642 : 83.121.566
NV55.
Cuối kỳ hạch toán, phân bổ chi phí bán hàng cho số sản phẩm, hàng hoá đã tiêu
thụ và kết chuyển:
Nợ TK 911 : 114.180.000
Có TK 641 : 114.180.000
NV56
. Tính và kết chuyển số lỗ kinh doanh trong kỳ:
11

B¸o c¸o tæng hîp
Nî TK 421 : 91.438.586
Cã TK 911 : 91.438.586
NV57. Nî TK 3331(1) : 4.226.846
Cã TK 1331 : 4.226.846
S¬ ®å tµi kho¶n
111
1.867.088.549
34.000.000 525.000
20.000.000 770.000
54.802.149 24.750.000
139.095.000 4.950.000
90.241.140 16.807.340
29.495.400 16.020.000
974.160 50.000.000
991.716
247.920
127.226.000
651.000
2.000.000
403.920
19.250.000
83.660.000
22.250.000
368.607.849 353.695.556
1.882.000.842
112
64.749.867
172.250.022,5 34.782.000
30.700.000 34.000.000

67.663.200 41.580.000
33.831.600 39.128.397
4.457.900 89.528.188
101.700.206 20.000.000
55.525.000
410.602.928,5 314.543.585
160.809.210,5
131
744.402.457
54.802.149 54.402.000
70.482.500 90.241.140
139.095.000 101.700.206
30.700.000
172.250.022,5
139.095.000
50.000.000
264.379.649 638.388.368,5
370.393.737,5
* Chi tiÕt tµi kho¶n 131
12
B¸o c¸o tæng hîp
131 (Thanh LuËn )
104.402.000
0 54.402.000
0 54.402.000
50.000.000
131 (Long Hµ )
203.400.412
54.802.149 90.241.140
70.482.500 101.700.206

125.284.649 191.941.346
136.743.715
131 (Hµ Phong )
92.100.000
0 30.700.000
0 30.700.000
61.400.000
131 (An Hoµ )
344.500.045
139.095.000 172.250.022,5
139.095.000
50.000.000
139.095.000 361.245.022,5
122.250.022,5
134
59.383.670
0 0
0 0
59.383.670
138
1.119.347
0 0
0 0
1.119.347
141
92.475.300
0 0
0 0
92.475.300
142.1

78.299.035
0 0
0 0
78.299.035
142.2
13
B¸o c¸o tæng hîp
19.008.840
0 0
0 0
19.008.840
152
181.093.330
37.800.000 58.805.565
500.000 29.256.500
71.142.540 70.508.165
15.279.400 43.884.750
63.240.000 58.225.701,17
700.000 27.588.879,5
58.513.000
93.620.000
24.111.849,3
13.047.537,5
10.438.030
10.438.030
22.040.000
620.000
188.661.940 35.317.888
334.437.382
* Chi tiÕt tµi kho¶n 152:

152 (Than Ron )
141.082.120
37.800.000 58.805.565
500.000 29.256.500
71.142.540 70.508.165
15.279.400 43.884.750
58.225.701,17
27.588.879,5
58.513.000
93.620.000
124.721.940 440.402.560,67
152 (Than xÝt )
40.011.210
63.240.000 24.111.849,3
700.000 13.047.537,5
10.438.030
10.438.030
22.040.000
620.000
63.940.000 80.075.446,8
23.875.863,2
153
76.920.399
0 30.000.000
0 30.000.000
46.920.399
154
14
B¸o c¸o tæng hîp
177.412.702

32.514.000 212.343.508,9
20.000.000 296.664.499,17
166.598.508,9
21.676.000
30.000.000
238.219.499,17
509.008.008,07 242.008.008,07
444.412.702
* Chi tiÕt tµi kho¶n 154:
154 (Than c¸m 2)
60.209.300
32.514.000 212.343.508,9
20.000.000
166.598.508,9
219.112.508,9 212.343.508,9
66.978.300
154 (Than c¸m 3)
117.203.402
21.676.000 296.664.499,17
30.000.000
238.219.499,17
289.895.499,17 296.664.499,17
110.434.402
155
1.307.569.000
212.343.508,9 78.167.020
296.664.499,17 32.040.360
106.643.700
78.167.020
38.445.000

42.657.480
44.434.875
509.008.008,07 420.555.455
1.756 505 536,93
* Chi tiÕt tµi kho¶n 155
155 (Than c¸m 2)
523.027.600
212.343.508,9 78.167.020
32.040.360
212.343.508,9 110.207.380
625.163.728,9
155 (Than c¸m 3)
784.541.400
296.664.499,17 106.643.700
78.167.020
38.445.000
42.657.480
44.434.875
296.664.499,17 310.348.075
503.857.824,17
157
818.184.550
15
B¸o c¸o tæng hîp
38.445.000 20.968.560
32.040.360 5.332.185
23.923.500
9.919.500
70.485.360 60.143.745
828.526.165

211
11.680.930.958
4.500.000 0
50.500.000
54.500.000 0
11.734.930.958
241
775.119.697
0 0
0 0
775.119.697
214
2.261.070.002
0 170.840.850
0 170.840.850
0 341.681.700
2.602.751.702
311
3.937.005.121
0 0
0 0
3.937.005.121
331
166.419.912
16.020.000 39.128.397
89.528.188 41.580.000
41.580.000
147.128.188 80.708.397
100.000.121
* Chi tiÕt tµi kho¶n 331:

331 (Ph©n §¹m )
116.020.121
16.020.000 0
16.020.000 0
100.000.121
331 (Hµ Tu )
50.399.791
89.528.188 39.128.397
89.528.188 39.128.397
0
16
B¸o c¸o tæng hîp
331 (Xm x78)
0
41.580.000 41.580.000
41.580.000 41.580.000
0
335
655.202.296
0 0
0 0
655.202.296
333.1
8.727.316
0 12.645.000
1.094.948
6.151.200
3.075.600
768.900
6.407.500

1.111.800
0 31.254.948
39.982.264
334
12.081.112
5.340.000 89.000.000
83.660.000
89.000.000 89.000.000
12.081.112
336
93.000.000
0 0
0 0
93.000.000
338
57.707.275
22.250.000 0
22.250.000 0
79.957.275
* Chi tiÕt tµi kho¶n 338:
338.1
0
0 1.780.000
0 1.780.000
1.780.000
338.3
17
B¸o c¸o tæng hîp
0
0 17.800.000

0 17.800.000
17.800.000
338.4
0
0 2.670.000
0 2.670.000
2.670.000
341
57.707.275
0 0
0 0
57.707.275
342
1.000.385
0 0
0 0
1.000.385
411
4.625.269.074
0 55.525.000
0 55.525.000
4.680.792.074
414
113.080.539
55.525.000 0
55.525.000 0
57.555.539
415
1.810.236.686
0 0

0 0
1.810.263.686
421
156.418.731
0 0
0 0
156.418.731
461
18.041.500
0 0
0 0
18.041.500
511
0 0
18
B¸o c¸o tæng hîp
437.909.800 126.450.000
109.494.800
61.512.000
30.756.000
768.900
26.814.0000
11.118.000
64.076.000
437.909.800 437.909.800
621
58.805.565 404.818.008,07
24.111.849,3
29.256.500
13.047.537,5

70.508.165
10.438.030
43.884.750
58.225.701,17
10.438.030
27.588.879,5
58.513.000
404.818.008,07 404.818.008,07
622
50.000.000 59.500.000
9.500.000
59.500.000 59.500.000
627
30.000.000 79.270.000
12.870.000
11.500.000
15.000.000
79.270.000 79.270.000
632
106.643.700 332.046.820
78.176.020
42.675.480
20.968.560
5.332.185
23.923.500
44.434.875
9.919.500
332.046.820 332.046.820
641
95.900.000 114.180.000

4.000.000
12.000.000
2.280.000
114.180.000 114.180.000
19
B¸o c¸o tæng hîp
642
991.716 83.121.566
247.920
2.000.000
974.160
403.920
2.000.000
12.000.000
2.280.000
83.121.566 83.121.566
911
332.046.820 437.909.800
83.121.566 91.438.586
114.180.000
529.348.386 529.348.386
20
Báo cáo tổng hợp
Bảng liệt kê chứng từ gốc
Nghiệp vụ Tên chứng từ gốc
1
Phiếu nhập kho
Hợp đồng kinh tế
Giấy ký nhận nợ
Biên bản kiểm nghiệm vật t nhập kho

Hóa đơn GTGT
2
Phiếu chi
Hóa đơn GTGT
3
Giấy báo có
4
Phiếu xuất kho
5
Phiếu nhập kho
Biên bản kiểm nghiệm vật t nhập kho
Hóa đơn GTGT
Giấy ký nhận nợ
Giấy báo nợ
6
Phiếu chi số
Hóa đơn GTGT
7
Phiếu xuất kho
8
Phiếu thu
Giấy báo nợ
9
Hợp đồng kinh tế
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
10
Giấy báo nợ
11
Phiếu xuất kho

12
Giấy ký nhận nợ
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng kinh tế
13
Phiếu xuất kho
14
Phiếu nhập kho
Hợp đồng kinh tế
Giấy báo có
15
Giấy báo có
16
Phiếu chi
17
Phiếu xuất kho
18
Phiếu thu
Giấy báo có
19
Hợp đồng kinh tế
Giấy báo có
Giấy ký nhận nợ
20
Phiếu chi
Hoấ đơn GTGT
Hợp đồng kinh tế
21
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
22

Phiếu thu
21
Báo cáo tổng hợp
23
Hợp đồng kinh tế
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
24
Giấy báo nợ
25
Phiếu xuất kho
26
Phiếu xuất kho
27
Phiếu xuất kho
28
Giấy báo nợ
29
Phiếu xuất kho
30
Phiếu chi
31
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng kinh tế
Hợp đồng lao động
32
Phiếu thu
33
Phiếu thu
34

Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
35
Giấy báo nợ
Phiếu chi
36
Phiếu xuất kho
37
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
38
Phiếu xuất kho
39
Phiếu nhập kho
Hợp dồng kinh tế
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
40
Phiếu chi
41
Phiếu thu
Phiếu chi
42
Phiếu xuất kho
Giấy ký nhận nợ
Hóa đơn GTGT
Hợp đồng kinh tế
43
Phiếu thu
Phiếu chi
44
Giấy báo có

45
Bảng tính khấu hao TSCĐ
46
Phiếu chi
47
Phiếu chi
48
Phiếu chi
49
Phiếu chi
50
Phiếu chi
48
Phiếu nhập kho
Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hoàn thành nhập kho
Đơn vị: Công ty Đại Phú
22
Báo cáo tổng hợp
Sổ quỹ tiền mặt
Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01
đến trang 01
Ngày tháng mở sổ: 01/01/2003
Ngày tháng kết thúc sổ: 31/01/2003
Ngày 31 tháng 01 năm 2003
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Thủ trởng
Đơn vị tính: VNĐ
Ngày tháng
ghi sổ
Số phiếu
Diễn giải

Số tiền Ghi
chú
Thu Chi Thu Chi Tồn
Số d đầu kỳ
1.867.088.549
01/01 01 Thanh toán tiền VC 525.000 1.866.563.549
02/01 02 Thanh toán tiền VC 770.000 1.856.793.549
04/01 08 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000 1.899.793.549
04/01 09 Mua máy vi tính 24.750.000 1.875.043.549
09/01 16 Trả tiền cho Hà Tu 89.528.188 1.785.785.361
10/01 18 Nhập quỹ tiền mặt 20.000.000 1.805.785.361
10.01 20 Mua máy đếm tiền 18.150.000 1.787.635.361
11/01 22 An Hoà trả tiền hàng 139.095.000 1.926.730.361
11/01 23 Than Ron 16.807.340 1.909.923.021
17/01 31 Trả tiền cho Phân Đạmt 16.020.000 1.893.903.021
18/01 32 An Hoà trả tiền 50.000.000 1.943.903.021
18/01 33 Đại lý thanh toán tiền 127.226.000 2.071.129.021
21/01 35 Long Hà thanh toán tiền 90.241.140 2.161.370.161
21/01 34 Trả tiền hoa hồng ĐL 297.920 2.161.072.241
24/01 41 Than on và than xít 127.226.000 2.033.856.241
24/01 41 Thanh toán tiền VC 651.000 2.033.195.241
24/01 42 Chi tiếp đãi khách 2.000.000 2.031.195.241
25/01 36 Đại lý thanh toán tiền 29.495.400 2.060.690.641
25/01 43 Thanh toán tìên VC 974.160 2.059.716.481
26/01 45 Chi tiền hoa hồng ĐL 403.920 2.059.312.561
30/01 46 Thanh toán tiền nớc 19.250.000 2.040.062.561
31/01 47 Trả lơng CNV 83.660.000 1.956.402.561
31/01 48 Nộp tiền bảo hiểm 22.250.000 1.934.152.561
\ \ \ \ \ \ \ \
Cộng cuối kỳ 1.882.000.842

Đơn vị: Công ty TNHH TM va SX Đại Phú
sổ tiền gửi
Nơi mở tài khoản giao dịch: NHNNPTNT
Số hiệu tài khoản giao dịch:
Loại tiền gửi: VNĐ
23
Báo cáo tổng hợp
Quyển này có 01 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 01
Ngày tháng mở sổ: 01/01/2003
Ngày 31 tháng 01 năm 2003
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Thủ trởng
Ngày
tháng
Chứng từ
Diễn giải
Số tiền
Ghi chú
SH NT Gửi vào Rút ra Còn lại
Số d đầu kỳ
64.749.867
02 02
An Hoà trả thanh toán
tiền
172.250.02
2,5
236.999.88
9,5
02 02 Than Xít 34.782.000
202.217889
,5

02 02 Rút tiền gửi nhập quỹ 34.000.000
168.214.88
9,5
06 06 Thanh toán tiền hàng 41.580.000
126.637.88
9,5
08 08
Than ron của công ty Hà
Tu
39.128.397
87.509.492,
5
08 08 Hà Phong trả nợ 30.700.000
118.209.46
2,5
10 10 Rút tiền gửi nhập quỹ 20.000.000
98.209.492,
5
14 14 Bán pin cho Hào Nam 67.663.200
165.872.69
2,5
16 16
Thanh Luận thanh toán
tiền
54.402.000
171.274.69
2,5
17 17 Mua máy nghiền 55.525.000
115.749.69
2,5

18 18 Chi hoa hồng ĐL 33.831.600
81.819.092,
5
22 22 Đại lý thanh toán tiền 8.457.900
90.276.992,
5
26 26 Đại lý thanh toán tiền 12.229.800
102.506.79
2,5
28 28 Long Hà thanh toán tiền
101.700.20
6
204.206.99
8,5
\ \ \ \ \ \ \ \
24
Báo cáo tổng hợp
Cộng cuối kỳ
160808210,
5
Đơn vị: Công ty Đại Phú
Sổ
Chi tiết thanh toán
Với ngời mua, ngời bán
Tài khoản 131,331
Quyển số 01
Năm : 2003
Ngày 31 tháng 01 năm 2003
Ngời ghi sổ Kế toán trởng Thủ trởng
Đối tợng : Công Ty Thanh Luận

Ngày
Chứng từ
Diễn giải
Thời
hạn
TK
đối
Số phát sinh Số d Ngày
tháng
Số Ngày Nợ Có Nợ Có
D đầu kỳ
104.402.000
16 16 Trả tiền hàng
11
2
54.402.00
0
50.000.000
\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \
Cộng phát
sinh
0
54.402.00
0
D cuối kỳ
50.000.000
Đối tợng : Công ty Long Hà
Ngày
Chứng
từ

Diễn giải
Thời
hạn
đợc
TK đối
ứng
Số phát sinh Số d
Ngày
tháng
đã
Số Ngày Nợ Có Nợ Có
D đầu kỳ
203.400.412
10 10
Long Hà
thanh toán
511,333
1
54.802.146 258202558
21 21
Thanh toán
tiền nợ
111 90.241.140 167.961.418
25 25
Bán pin cho
Long Hà
511,3331 70.482.500 238.443.918
28 28 Long Hà
trả ẵ số
112 101.700.206 136743712

25

×