Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

CHUONG 2 CACBOHIDRAT ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 17 trang )

Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
CHƯƠNG II. CACBOHIĐRAT
A – MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÍ THUYẾT
1. Cấu trúc phân tử
a) Glucozơ và fructozơ (C
6
H
12
O
6
)
Glucozơ là monosaccarit, cấu tạo bởi một
nhóm cacbonyl ở C
1
(là anđehit) và năm
nhóm – OH ở năm nguyên tử cacbon còn lại
(là poliancol): CH
2
OH[CHOH]
4
CHO.
Trong thiên nhiên, glucozơ tồn tại chủ yếu
ở hai dạng α-glucozơ và β-glucozơ (dạng
mạch vòng). Trong dung dịch, hai dạng vòng
này chiếm ưu thế và luôn chuyển hoá lẫn
nhau theo một cân bằng qua dạng mạch hở.
O
H
OH
H
OH


H
OHH
OH
CH
2
OH
1
C
O
H
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
2
3
4
5
6
O
H
OH
OH
H
H
OHH
OH

CH
2
OH
1
2
3
4
5
6
1
H
H
O
2
3
4
5
6
α-glucozơ glucozơ β-
glucozơ
Glucozơ có đầy đủ các tính chất của rượu
đa chức và anđehit đơn chức.
Fructozơ là đồng phân của glucozơ, cấu
tạo bởi một nhóm cacbonyl ở vị trí C
2
(là
xeton) và năm nhóm – OH ở năm nguyên tử
cacbon còn lại (là poliancol):
CH
2

OH[CHOH]
3
COCH
2
OH.
Cùng với dạng mạch hở fructozơ có thể tồn
tại ở dạng mạch vòng 5 cạnh hoặc 6 cạnh
CH
2
OH
H
OH
OH
H
H OH
O
CH
2
OH
H
OH
CH
2
OH
OH
H
H OH
O
HOCH
2

1
2
3
4
5
6
1
2
3
4
5
6
CH
2
OH
H
O
OH
H
H OH
O
H
HOCH
2
1
2
3
4
5
6

α-fructozơ fructozơ
β-fructozơ
Trong môi trường bazơ, fructozơ có sự
chuyển hoá thành glucozơ.
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO
CH
2
OH[CHOH]
3
-CO-CH
2
OH
OH
-
b) Saccarozơ và mantozơ (C
12
H
22
O
11
)
Saccarozơ là một đisaccarit, cấu tạo bởi C
1
của gốc α - glucozơ nối với C
2
của gốc β -

fructozơ qua nguyên tử O (C
1
– O – C
2
).
Trong phân tử không còn nhóm OH
hemiaxetal, nên không có khả năng mở vòng.
Mantozơ là đồng phân của saccarozơ, cấu
tạo bởi C
1
của gốc α - glucozơ nối với C
4
của
gốc α - hoặc β - glucozơ qua nguyên tử O (C
1
– O – C
4
). Đơn vị monosaccarit thứ hai có
nhóm OH hemiaxetal tự do, do đó có thể mở
vòng tạo thành nhóm anđehit (– CHO).
c) Tinh bột và xenlulozơ (C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột là polisaccarit, cấu tạo bởi các mắt
xích α-glucozơ liên kết với nhau thành mạch

xoắn lò xo, phân tử không có nhóm CHO và
các nhóm OH bị che lấp đi.
Xenlulozơ là đồng phân của tinh bột, cấu
tạo bởi các mắt xích β-glucozơ liên kết với
nhau thành mạch kéo dài, phân tử không có
nhóm CHO và mỗi mắt xích còn 3 nhóm OH
tự do, nên công thức của xenlulozơ còn có thể
viết [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
.
2. Tính chất hoá học
Cacbohi
đrat
Tính
chất
Gluc
ozơ
Fruct
ozơ
Saccar
ozơ
Mant

ozơ
Tinh
bột
Xenlu
lozơ
T/c của
anđehit
+
[Ag(NH
3
)
2
]OH
Ag↓ + (*) - Ag↓ - -
T/c
riêng
của (–
OH
hemiax
etal )
+
CH
3
OH/
HCl
Mety
l
gluc
ozit
- -

Mety
l
gluc
ozit
- -
T/c của
polianc
ol
+
Cu(OH)
2
(*)
dd
màu
xanh
lam
dd
màu
xanh
lam
dd
màu
xanh
lam
dd
màu
xanh
lam
- -
Trang: 08/8/2014

Ơn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Kh
T/c của
ancol
(P/ư este
hố)
+
(CH
3
CO
)
2
O
+
HNO
3
/H
2
SO
4
+ + + + +
Xenlu
lozơ
triaxe
tat
+ + + + +
Xenlu
lozơ
trinitr
at
P/ư thuỷ

phân
+
H
2
O/H
+
- -
Gluco
zơ +
Fruct
ozơ
Gluc
ozơ
Gluco

Gluco

P/ư màu
+ I
2
- - - -
màu
xanh
đặc
trưng
-
(+) có phản ứng, khơng u cầu viết sản
phẩm;
(-) khơng có phản ứng.
(*) phản ứng trong mơi trường kiềm.

B - MỘT SỐ PHẢN ỨNG HỐ HỌC
THƯỜNG GẶP
1.CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+5CH
3
COOH
→
¬ 
0
Xt,t

CH
3
COOCH
2
[CHOOCCH
3
]
4
CHO + H
2
O
(pentaaxetyl glucozơ)
2. CH
2
OH[CHOH]
4

CHO + H
2
→
0
Ni,t
CH
2
OH[CHOH]
4
CH
2
OH Sobit (Sobitol)
3. CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2

→
0
t

CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + Cu
2
O↓ +2H

2
O
4.
o
t
2 4 3 2 2 4 4 3 2
CH OH[CHOH] CHO 2[Ag(NH ) ]OH CH OH[CHOH] COONH 2Ag 3NH H O
+ → + ↓ + +
glucozơ amoni
gluconat
5. C
6
H
12
O
6

→
Men rượu
2C
2
H
5
OH + 2CO
2

6. C
6
H
12

O
6

→
Men lactic
2CH
3
–CHOH–COOH
Axit lactic (axit sữa chua)
7. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
Men
+
Hoặc H
nC
6
H
12
O
6


(Tinh bột) (Glucozơ)
8. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
0
t
+
xt: H
nC
6
H
12
O
6
(Xenlulozơ) (Glucozơ)
9. 6H–CHO
→
Ca(OH)
2
C

6
H
12
O
6
10.
O
H
OH
H
OH
H
OHH
OH
CH
2
OH
1
O
H
OH
H
OCH
3
H
OHH
OH
CH
2
OH

+ HOCH
3
HCl
+ H
2
O
23
4
5
6
1
2
3
4
5
6
metyl α-
glucozit
11.CH
2
OH[CHOH]
3
COCH
2
OH
OH

→
¬ 
CH

2
OH[CHOH]
4
CHO
12.CH
2
OH[CHOH]
4
CHO+Br
2
+ H
2
O


CH
2
OH[CHOH]
4
COOH + 2HBr
13.CH
2
OH[CHOH]
4
COOH+Fe
3+
→ tạo phức
màu vàng xanh.
14. C
12

H
22
O
11
+H
2
O
→
H SO loãng
4
2
C
6
H
12
O
6(Glucozơ)
+
C
6
H
12
O
6(Fructozơ)
15. C
12
H
22
O
11

+ Ca(OH)
2
+ H
2
O


C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O
16. C
12
H
22
O
11
.CaO.2H
2
O + CO
2

→ C
12
H

22
O
11
+
CaCO
3
↓+ 2H
2
O
17. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
0
Axit vô cơ loãng, t
hoặc men
nC
6
H
12
O
6

18. 6nCO
2
+ 5nH
2
O
 →
lucDiep
(C
6
H
10
O
5
)
n
19. (C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
0
Axit vô cơ loãng, t
nC

6
H
12
O
6

20.[C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHONO
2
→
0
H SO đ, t
4
2
[C
6
H
7
O
2
(ONO

2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
C- CÁC DẠNG BÀI GIẢI HAY GẶP
DẠNG 1: HIỆU SUẤT (H); ĐỘ TINH
KHIẾT (a)
BÀI TOÁN 1: Lên men glucozơ
VD2: Từ 1 m
3
nước rỉ đường (có m kg glucozơ)
cho lên men thu được 68 lit rượu etylic 96
0
(với
hiệu suất lên men đạt 82%). Biết khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml ở
20
0
C. Giá trị của m là
A. 164,206 B. 102,177 C. 142,6 D.
124,606
VD3: Lên men 10kg glucozơ (chứa 19% tạp
chất) thu được V lit ancol etylic 46
0

. Biết sự hao
hụt trong quá trình sản xuất là 10% và khối
lượng riêng của C
2
H
5
OH là 0,789g/ml. Giá trị
của V là
A. 11,5 B. 10,626 C. 10,266 D. 9,239
VD6: Khi lên men rượu với hiệu suất 78% nước
quả nho chứa m kg glucozơ, thu được 32 lit
rượu vang 10
0
. Biết khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8g/ml. Giá trị của m là
A. 4,612 B. 6,124 C. 6,421 D.
4,126
VD7: Từ m gam glucozơ (5%tạp chất) cho lên
men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng
CO
2
tạo ra cho hấp thụ vào dd nước vôi trong
thu được 11g kết tủa, khối lượng dd sau phản
ứng giảm 4,4g so với khối lượng dd ban đầu.
Giá trị của m là
A. 15 B. 15,987 C. 15,879 D. 15,789
BÀI TOÁN 2: Lên men tinh bột, xenlulozơ
VD1: Từ 12kg gạo nếp (có 84% tinh bột) lên
men thu được V lit cồn 90
0

. Biết khối lượng
riêng của C
2
H
5
OH là 0,8g/ml, hiệu suất quá
trình thủy phân và phản ứng lên men lần lượt là
83% và 71%. Giá trị của V là
A. 5,468 B. 6,548 C. 4,568 D.
4,685
VD2: Lên men m kg tinh bột với hiệu suất 78% thành
ancol etylic. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dd nước vôi trong thu được 715g kết tủa
X và dd Y. Đun nóng dd Y lại thu thêm được 130g kết
tủa. Giá trị của m là
A. 7,8975 B. 8,7975 C. 1,0125 D. 7,5978
VD2: Từ 1,2 tấn khoai chứa 20% tinh bột, bằng
phương pháp lên men người ta điều chế được 125
lit cồn 96
0
. Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH
nguyên chất là 0,8g/ml. Tính hiệu suất của cả quá
trình
A. 70,96% B. 70,4349% C.66,67%

D.50%
VD3: Từ m gam vỏ bào, mùn cưa (chứa 60%
xenlulozơ) đem điều chế ancol etylic bằng
phương pháp lên men. Biết rằng khi cho toàn bộ
sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd
NaOH 2M (d=1,05g/ml) thu được dd chứa hỗn
hợp hai muối có tổng nồng độ là 12,27%. Hiệu
suất của toàn bộ quá trình là 85%, giá trị của m là
A. 285,283 B. 325,328 C. 238,235 D.
328,325
VD4: Từ 1 tấn mùn cửa (chứa 65% xenlulozơ),
đem thủy phân rồi lên men với hiệu suất 2 quá
trình tương ứng là 70% và 80% thì thu được V lit
cồn 96
0
. Biết khối lượng riêng của C
2
H
5
OH
nguyên chất là 0,8g/ml, giá trị của V là
A. 196272 B. 216927 C. 229167
D.269172
VD5: Bằng phương pháp lên men
lactic, từ m kg ngô (chứa 60% tinh bột)
người ta thu được 5,4kg axit lactic. Biết
hiệu suất quá trình thủy phân và lên
men tương ứng là 80% và 75%. Giá trị
của m là
A. 13,5 B. 8,1 C. 15,3 D. 331,5

BÀI TOÁN 3: Phản ứng của xenlulozơ với
HNO
3
VD1: Để điều chế 25,245kg xenlulozơ trinitrat,
người ta cho xenlulozơ tác dụng với dung dịch
chứa m kg HNO
3
(xt:H
2
SO
4
đặc) với hiệu suất
PU đạt 85%. Giá trị của m là
A. 22,235 B. 20,79 C. 18,9 D. 15,7
VD2: Cần V lit dd HNO
3
99% (d=1,515g/ml) để
điều chế được 77,22 kg xenlulozơ trinitrat với
hiệu suất 90%. Giá trị của V là
A. 36,4 B. 34,6 C. 43,6 D. 46,3
VD3: Để sản xuất được 0,8 tấn xenlulozơ trinitrat
(với sự hao hụt trong sản xuất là 25%) cần a kg
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
xenlulozơ và b kg axit nitric. Giá trị của a và b
lần lượt là
A. 815,8; 867,8 B. 436,35; 509,1
C. 639,98; 746,68 D. 581,8; 678,8
VD4: Cần m tấn mùn cưa (chứa 60% xenlulozơ)
để điều chế được 2 tấn xenlulozơ trinitrat với

hiệu suất toàn quá trình là 65%. Giá trị của m là
A. 1,818 B. 1,958 C. 2,5175 D.
DẠNG 2: PHẢN ỨNG OXI HÓA
VD1: 240 ml dd glucozơ nồng độ aM PU hoàn
toàn với dd AgNO
3
trong NH
3
thu được 12,96g
Ag. Giá trị của a là
A. 0,25 B. 0,2 B. 0,4 C. 0,48
VD2: Thủy phân hoàn toàn 106,25g dd
saccarozơ 20,52% trong môi trường axit thu
được dd A. Cho vào dung dịch A một lượng vừa
đủ dd AgNO
3
trong NH
3
thu được a gam Ag.
Giá trị của a là
A. 27,6 B. 26,7 C. 17,6 D. 13,67
VD3: Cho 200g dd glucozơ 27% vào 937,5g dd
AgNO
3
a% trong NH
3
, đun nóng nhẹ. Sau phản
ứng thu được b gam kết tủa và dd X. Cho X tác
dụng với dd HCl dư thu được 21,525g kết tủa.
Giá trị của a và b lần lượt là

A.21,6; 84,6 B.17,4; 64,8 C.13,6; 46,8
D.13,6; 64,8
VD4: Cho 50ml dd mantozơ chưa rõ nồng độ
tác dụng với 1 lượng dư AgNO
3
trong NH
3
với
hiệu suất 80% thu được 4,32g kết tủa. Nồng độ
của mantozơ là
A. 1M B. 0,4M C. 0,8M D. 0,5M
VD5: Thực hiện PU tráng gương với dung dịch
X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ thu
được 0,02mol Ag. Nếu đun X với H
2
SO
4
loãng,
trung hòa dd thu được rồi mới tráng gương thì
được 0,06mol Ag. Giá trị của m là
A. 8,44g B. 5,22g C. 10,24g D.
3,6g
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT – CTCT
VD1: Cho vào dd có 174,42g một cacbohidrat X
một lượng nhỏ axit HCl rồi đun nóng. Cho sản
phẩm thu được tác dụng với lượng dư dd
AgNO
3
/NH
3

thấy tạo thành 220,32g kết tủa. X có
thể là
A.Mantozơ B. Glucozơ C.Xenlulozơ
D.Fructozơ
VD2: Thủy phân hoàn toàn 0,15mol một
cacbohidrat X sau đó lấy dd thu được cho phản
ứng với dd AgNO
3
/NH
3
dư thấy tạo thành 97,2g
Ag kết tủa. Biết X không có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương. X thuộc loại
A. Monosaccarit B. Đisaccarit
C. Trisaccarit D. Polisaccarit
VD3: Đốt cháy hoàn toàn 0,342g cacbohidrat X
thu được 0,528g CO
2
và 0,198g H
2
O. Biết phân
tử khối của X không vượt quá 350u và X có khả
năng tham gia PU tráng gương. X là
A. Glucozơ B. Fructozơ C.Saccarozơ D.
Mantozơ
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
D- BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I- BÀI TẬP CƠ BẢN
Câu 2.1 Tìm từ thích hợp để điền vào chỗ

trống trong đoạn văn sau: Ở dạng mạch hở
glucozơ và fructozơ đều có nhóm cacbonyl,
nhưng trong phân tử glucozơ nhóm cacbonyl ở
nguyên tử C số …, còn trong phân tử fructozơ
nhóm cacbonyl ở nguyên tử C số…. Trong
môi trường bazơ, fructozơ có thể chuyển hoá
thành … và …
A. 1,2, glucozơ, ngược lại. B. 2,2, glucozơ,
ngược lại.
C. 2,1, glucozơ, ngược lại. D. 1,2, glucozơ,
mantozơ.
Câu 2.2 Cacbohiđrat là gì?
A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa
chức và đa số chúng có CT chung là
C
n
(H
2
O)
m
.
B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp
chức và đa số chúng có CT chung là
C
n
(H
2
O)
m
.

C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp
chức.
D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa
chức và đa số chúng có CT chung là C
n
(H
2
O)
n
.
Câu 2.3 Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng?
A. 1 loại. B. 2 loại. C. 3 loại.
D. 4 loại.
Câu 2.4 TN chứng minh được CTPT của
glucozơ?
A. PƯ với Na và với dd AgNO
3
trong
amoniac.
B. PƯ với NaOH và với dd AgNO
3
trong
amoniac.
C. PƯ với CuO và với dd AgNO
3
trong
amoniac.
D.PƯ với Cu(OH)
2
và với dd AgNO

3
trong
amoniac.
Câu 2.5 Để tráng bạc một chiếc gương soi,
người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36g
glucozơ với lượng vừa đủ dd AgNO
3
trong
amoniac. Khối lượng bạc đã sinh ra bám vào
mặt kính của gương và khối lượng AgNO
3
cần
dùng lần lượt là (phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A.68,0g;43,2g. B.21,6g;68,0g.
C.43,2g;68,0g. D.43,2g;34,0g.
Câu 2.6 Phương án nào dưới đây có thể phân
biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở
dạng bột?
A. Cho từng chất tác dụng với dd
HNO
3
/H
2
SO
4
.
B. Cho từng chất tác dụng với dd iot.
C.Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun
nóng và thử với dd iot.
D.Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Ca(OH)
2
.
Câu 2.7Phân biệt các dd glucozơ, saccarozơ
và anđehit axetic có thể dùng các chất sau làm
thuốc thử ?
A.Cu(OH)
2
/OH

. B.NaOH. C.HNO
3
. D.
AgNO
3
/NH
3
.
Câu 2.8 Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol,
ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử
nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung
dịch trong từng lọ trên ?
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B.Na kim
loại.
C.Cu(OH)
2

trong môi trường kiềm. D. Nước
brom.
Câu 2.9 Để phân biệt các chất: Glucozơ,
glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và
rượu etylic, có thể chỉ dùng một thuốc thử nào
sau đây?
A.dd HNO
3
. B.Cu(OH)
2
/OH

.
C.ddAgNO
3
/NH
3
. D.dd brom.
Câu 2.10 Cách phân biệt các dd: Lòng trắng
trứng, hồ tinh bột, glixerol.
A. Iot làm hồ tinh bột hoá xanh, glixerol tác
dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo dd
xanh lam đặc trưng, còn lại lòng trắng trứng.
B. Glixerol tác dụng Cu(OH)
2
ở nhiệt độ
thường tạo dd xanh lam đặc trưng, lòng trắng
trứng tác dụng Cu(OH)

2
cho màu xanh tím,
còn lại hồ tinh bột.
C. Iot làm hồ tinh bột hoá xanh, khi đun nóng
lòng trắng trứng đông tụ, còn lại glixerol.
D. Cả B, C đều đúng.
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
Câu 2.11 Có 4 dd loãng không màu gồm:
Lòng trắng trứng, glixerol, KOH và axit
axetic. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để
phân biệt chúng.
A.dd HCl. B.dd CuSO
4
. C.dd KMnO
4
.
D.ddHNO
3
đặc.
Câu 2.12 Chọn câu phát biểu sai:
A. Saccarozơ là một đisaccarit.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit,
chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ.
C. Khi thuỷ phân đến cùng saccarozơ, tinh bột
và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.
D. Khi thuỷ phân đến cùng, tinh bột và
xenlulozơ đều cho glucozơ.
Câu 2.13 Cùng là chất rắn kết tinh, không
màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt

là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của
nhóm chất nào sau đây?
A. glucozơ và saccarozơ. B. glucozơ và
tinh bột.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và
tinh bột.
Câu 2.14 Cho các chất glucozơ, fructozơ,
saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có
tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất
của anđehit là
A. chỉ có glucozơ. B. glucozơ và
fructozơ.
C.glucozơ, fructozơ và saccarozơ. D. tất cả
các chất .
Câu 2.15 Để tráng bạc một số ruột phích,
người ta phải dùng 100g saccarozơ. Khối
lượng AgNO
3
cần dùng và khối lượng Ag tạo
ra lần lượt là (sự chuyển hoá của fructozơ là
không đáng kể và hiệu suất các PU đều đạt
90%)
A.88,74g; 50,74g. B.102,0g;52,5g.
C.52,5g; 91,8g. D.91,8g;64,8g.
Câu 2.16 Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp
chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí CO
2
và hơi
nước có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên
men rượu (ancol).Chất đó là:

A.axit axetic. B.glucozơ. C.sacacrozơ.
D.hex-3-en.
.Câu 2.18 Tính khối lượng glucozơ tạo thành
khi thuỷ phân 1kg mùn cưa có 50% xenlulozơ.
Giả thiết hiệu suất phản ứng là 80%.
A. 0,555kg. B. 0,444kg. C. 0,500kg. D.
0,690kg.
Câu 2.19 Nhóm gluxit đều tham gia PU thuỷ
phân là
A. Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
Câu 2.20 Nhóm gluxit đều có khả năng PU
tráng gương là
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ. B.
Glucozơ, fructozơ, tinh bột. C. Glucozơ,
fructozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ,
fructozơ, mantozơ.
Câu 2.21Cho glucozơ lên men tạo thành
ancol, khí CO
2
tạo thành được dẫn qua dd
nước vôi trong dư, thu được 50g kết tủa,biết
hiệu suất lên men là 80%,khối lượng ancol thu
được là
A. 23,0g. B. 18,4g. C. 27,6g. D.
28,0g.
Câu 2.22 Chọn sơ đồ phản ứng đúng của
glucozơ

A. C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)
2


kết tủa đỏ gạch
B. C
6
H
12
O
6
→
men
CH
3
–CH(OH)–COOH C.
C
6
H
12
O
6
+ CuO →


Dung dịch màu xanh
D. C
6
H
12
O
6

→
men
C
2
H
5
OH + O
2

Câu 2.23 Nhóm gluxit khi thuỷ phân hoàn
toàn đều chỉ tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột.
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. C.
Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. D.
Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 2.24 Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo
của nhau.
B. Metyl α- glucozit không thể chuyển sang
dạng mạch hở.
C. Trong dd , glucozơ tồn tại ở dạng mạch
vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

D.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng
PU tráng bạc.
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
Câu 2.25 Biết CO
2
chiếm 0,03% thể tích
không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung
cấp cho cây xanh quang hợp để tạo 162g tinh
bột là
A.112.10
3
lít. B.448.10
3
lít. C.336.10
3
lít.
D.224.10
3
lít.
Câu 2.26 Glucozơ tác dụng được với tất cả
chất trong nhóm chất nào sau đây?
A.H
2
/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)
2
; [Ag(NH
3
)
2

]OH;
H
2
O/H
+
, t
0
.
B. [Ag(NH
3
)
2
]OH; Cu(OH)
2
; H
2
/Ni, đun nóng;
CH
3
COOH / H
2
SO
4
đặc, đun nóng.
C. H
2
/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH
3
)
2

]OH; NaOH;
Cu(OH)
2
.
D. H
2
/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH
3
)
2
]OH; Na
2
CO
3
;
Cu(OH)
2
.
Câu 2.27 Chọn câu phát biểu sai:
A. Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng PU
tráng gương.
B. Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng PU
tráng gương.
C. Phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng I
2
.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng
Cu(OH)
2
.

Câu 2.28 Chọn câu phát biểu đúng:
A.Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng PUtráng
gương.
B. Tinh bột có cấu trúc phân tử mạch không
phân nhánh.
C. dd mantozơ có tính khử và bị thuỷ phân
thành glucozơ.
D. Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng PU
thuỷ phân.
Câu 2.29 PTHH : 6nCO
2
+nH
2
O
→
asmt
Clorofin
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ 6nO
2
, là PƯ hoá học chính của
quá trình nào sau đây?
A. quá trình hô hấp. B. quá trình quang

hợp. C. quá trình khử. D. quá trình oxi
hoá.
Câu 2.30 Cho sơ đồ PƯ: Thuốc súng không
khói
¬
X

Y

sobit. Tên gọi X, Y lần lượt

A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột,
etanol.
C. mantozơ, etanol. D. saccarozơ,
etanol.
Câu 2.31 Phản ứng khử glucozơ là phản ứng
sau đây ?
A.Glucozơ + H
2
/Ni , t
o
. B.Glucozơ +
Cu(OH)
2
.
C.Glucozơ +[Ag(NH
3
)
2
]OH. D.Glucozơ

men
→
etanol.
Câu 2.32 Để điều chế 45g axit lactic từ tinh
bột và qua con đường lên men lactic,hiệu suất
thuỷ phân tinh bột và lên men lactic tương ứng
là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng
A. 50g. B. 56,25g. C. 56g.
D. 60g.
Câu 2.33 Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ
thành những sản phẩm giống nhau là
A. PU với Cu(OH)
2
. B. PU tráng gương.
C. PU với H
2
/Ni. t
o
. D. PU với kim loại Na.
Câu 2.34 Thuốc thử phân biệt glucozơ với
fructozơ là
A. [Ag(NH
3
)
2
]OH. B. Cu(OH)
2
. C. dd
Br
2

. D. H
2
.
Câu 2.35 Cacbohiđrat (gluxit) là những hợp
chất hữu cơ tạp chức và có công thức chung là
A.C
n
(H
2
O)
m
.B.C.nH
2
O. C.C
x
H
y
O
z
. D.
R(OH)
x
(CHO)
y
.
Câu 2.36 CTPT và CTCT của xenlulozơ lần
lượt là
A. (C
6
H

12
O
6
)
n
, [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
. B. (C
6
H
10
O
5
)
n
,
[C
6
H
7
O
2

(OH)
3
]
n
.
C. [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
,

(C
6
H
10
O
5
)
n
. D. (C
6
H
10
O

5
)
n
,
[C
6
H
7
O
2
(OH)
2
]
n
.
Câu 2.37 Một polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n
có khối
lượng phân tử là 162000u, n có giá trị là
A. 900. B. 950. C. 1000. D.
1500.
Câu 2.38 Gluxit không thể thuỷ phân được
nữa là
A. Glucozơ, mantozơ. B. Glucozơ, tinh bột.

C. Glucozơ, xenlulozơ. D. Glucozơ,
fructozơ.
Câu 2.39 Cacbohiđrat khi thuỷ phân tạo ra 2
phân tử monosaccarit là
A. Saccarozơ, tinh bột. B. saccarozơ,
xenlulozơ.
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
C. Mantozơ, saccarozơ. D.Saccarozơ,
glucozơ.
Câu2.40 Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm
giống nhau
A. đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”.
B. đều tham gia phản ứng tráng gương.
C.đều hoà tan Cu(OH)
2
ở t
0
thường tạo dd màu
xanh.
D. đều lấy từ củ cải đường.
Câu 2.41 Polisaccarit khi thuỷ phân đến cùng
tạo ra nhiều monosaccarit là
A. Tinh bột, amilozơ. B. Tinh bột,
xenlulozơ.
C. Xenlulozơ, amilozơ. D. Xenlulozơ,
amilopectin.
Câu 2.42 Chất không phản ứng với glucozơ là
A. [Ag(NH
3

)
2
]OH. B. Cu(OH)
2
. C.
H
2
/Ni. D. I
2
.
Câu 2.43 Trong máu người, nồng độ của
glucozơ có giá trị hầu như không đổi là
A. 0,1%. B. 0,2%. C. 0,3%.
D. 0,4%.
Câu 2.44 Để xác định trong nước tiểu của
người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng
nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học

A. PƯ tráng gương, PƯ cộng hiđro.
B. PƯ tráng gương, PƯ lên men ancol etylic.
C. PƯ tráng gương, PƯ khử Cu(OH)
2
.
D. PƯ tráng gương, PƯ thuỷ phân.
Câu 2.45 Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản
ứng
A. khử glucozơ bằng H
2
/Ni, t
o

.
B. oxi hoá glucozơ bằng [Ag(NH
3
)
2
]OH.
C. lên men rượu etylic.
D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)
2
.
Câu 2.46 Gluxit chuyển hoá thành glucozơ
trong môi trường kiềm là
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. fructozơ.
D. tinh bột.
Câu 2.47 Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng
98% là
A. amilozơ. B. amilopectin. C.
glixerol. D. alanin.
Câu 2.48 PƯ chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm
OH ở các N.tử cacbon liên tiếp nhau là PƯ với
A. dd AgNO
3
trong dd NH
3
.
B. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
C. tác dụng với axit tạo este có 5 gốc axit.
D. Cu(OH)

2
ở nhiệt độ cao.
Câu 2.49 PU chứng minh glucozơ có nhóm
chức anđehit là
A. tác dụng với Cu(OH)
2
tạo dd có màu xanh
đặc trưng.
B. tác dụng với axit tạo sobitol.
C. phản ứng lên men ancol etylic.
D. phản ứng tráng gương.
Câu 2.50 Phân tử glucozơ tác dụng với
Cu(OH)
2
cho…, vậy trong phân tử… ở…
Tương tự như glucozơ, …cộng với hiđro
cho…,bị oxi hoá bởi…trong mt OH
-
.
Cacbohiđrat là những…và đa số chúng có
công thức chung là …
(1) dd màu xanh lam; (2)có nhiều nhóm OH;
(3) vị trí kề nhau; (4) fructozơ; (5)
poliancol;
(6) phức bạc amoniac; (7) hợp chất hữu cơ tạp
chức;
(8) C
n
(H
2

O)
m
. Từ hay cụm từ thích hợp ở
những chỗ trống trong các câu ở đoạn văn trên
lần lượt là
A. (2),(3),(1),(4),(5),(6),(7),(8). B. (1),(2),
(4),(5),(3),(6),(7),(8).
C. (1),(2),(3),(4),(5),(6),(7),(8). D. (1),(2),
(3),(4),(8), (6),(7),(5).
Câu 2.51 Khi nào bệnh nhân được truyền trực
tiếp dd glucozơ (còn được gọi “huyết thanh
ngọt”).
A. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu
> 0,1%.
B. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu
< 0,1%.
C. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu
= 0,1%.
D. Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu
từ 0,1% → 0,2%.
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
Câu 2.52 Phương pháp điều chế etanol nào
sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm ?
A. Lên men glucozơ.
B.Thuỷ phân dẫn xuất etyl halogenua trong mt
kiềm.
C. Cho etilen tác dụng với dd H
2
SO

4
loãng,
nóng.
D. Cho hỗn hợp etilen và hơi nước qua tháp
chứa H
3
PO
4
.
Câu 2.53 Fructozơ không phản ứng với chất
nào sau đây?
A.H
2
/Ni,t
o
. B.Cu(OH)
2
. C.dd brom.
D.AgNO
3
/NH
3
.
Câu 2.54 PU chứng tỏ glucozơ có dạng mạch
vòng?
A. PƯvới Cu(OH)
2
. B. PƯ với AgNO
3
/NH

3
.
C. PƯ với H
2
/Ni, t
o
. D. PƯ với CH
3
OH/HCl.
II- BÀI TẬP NÂNG CAO
Câu 2.55 PU tổng hợp glucozơ trong cây
xanh cần được cung cấp năng lượng là
2813kJ cho mỗi mol glucozơ tạo thành. 6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
Nếu trong một
phút, mỗi cm
2
lá xanh nhận được khoảng
2,09J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ 10%
được sử dụng vào phản ứng tổng hợp

glucozơ. Với một ngày nắng (từ 6h00 –
17h00) diện tích lá xanh là 1m
2
, lượng
glucozơ tổng hợp được la?
A. 88,26g. B. 88.32g. C. 90,26g.
D. 90,32g.
Câu 2.56 Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp
chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá
trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Khối
lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu?
A. 4,65kg. B. 4,37kg. C. 6,84kg.
D.5,56kg.
Câu 2.57 Lên men a g glucozơ, cho toàn bộ
lượng CO
2
sinh ra hấp thụ vào dd nước vôi
trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dd so
với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất của quá
trình lên men là 90%, giá trị của a là
A. 12. B. 13. C. 14. D.
15.
Câu 2.58 Cho 4 chất hữu cơ X, Y, Z, T. Khi
oxi hoá hoàn toàn từng chất đều cho cùng kết
quả: Cứ tạo ra 4,4g CO
2
thì kèm theo 1,8g
H
2
O và cần một thể tích oxi vừa đúng bằng

thể tích CO
2
thu được. Tỉ lệ phân tử khối của
X, Y, Z, T lần lượt là 6:1:3:2 và số nguyên tử
cacbon trong mỗi chất không nhiều hơn 6.
CTPT của X, Y, Z, T lần lượt là
A. C
6
H
12
O
6
, C
3
H
6
O
3
, CH
2
O, C
2
H
4
O
2
.
B. C
6
H

12
O
6
, C
3
H
6
O
3
, C
2
H
4
O
2
, CH
2
O.
C. C
6
H
12
O
6
, CH
2
O, C
3
H
6

O
3
, C
2
H
4
O
2
.
D. C
6
H
12
O
6
, CH
2
O, C
2
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
3
.

Câu 2.59 Saccarozơ đều tác dụng được với nhóm
chất nào sau đây ?(1)H
2
/Ni,t
o
; (2) Cu(OH)
2
; (3)
[Ag(NH
3
)
2
]OH; (4) CH
3
COOH (H
2
SO
4
đặc)
A. (1), (2). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1),
(4).
Câu 2.60 Một cacbohiđrat (Z) có các phản ứng diễn
ra theo sơ đồ chuyển hoá sau: Z
 →
NaOHOHCu /)(
2
dd
xanh lam
 →
nongdun

kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể

A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D.
mantozơ.
Câu 2.61 Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một
cacbohiđrat (X), thu được 5,28g CO
2
và 1,98g H
2
O.
Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là
0,125:1. CTPT của X là
A.C
6
H
12
O
6
. B.C
12
H
24
O
12
. C.C
12
H
22
O
11

. D.
(C
6
H
10
O
5
)
n
.
Câu 2.62 Cho m g tinh bột lên men để sản xuất
ancol etylic, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra cho qua
dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 750,0g kết tủa.
Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%.Giá trị
m cần dùng là?
A. 940,0. B. 949,2. C. 950,5. D.
1000,0.
Câu 2.63 Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z
là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản
ứng hoá học). Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp
với sơ đồ sau là
E
Q
CO
2
C

2
H
5
OH
X
Z
Y
E Q X Y Z
A
C
12
H
2
2
O
11
C
6
H
1
2
O
6
CH
3
C
OOH
CH
3
CO

OC
2
H
5
CH
3
C
OONa
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
B
(C
6
H
1
0
O
5
)
n
C
6
H
1
2
O
6
CH
3
C

HO
CH
3
CO
OH
CH
3
C
OOC
2
H
5
C
(C
6
H
1
0
O
5
)
n
C
6
H
1
2
O
6
CH

3
C
HO
CH
3
CO
ONH
4
CH
3
C
OOH
D A, B, C đều sai.
Câu 2.64 Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy
và nổ mạnh, được đều chế từ xenlulozơ và
axit nitric. Muốn điều chế 29,70kg xenlulozơ
trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric
96% (D=1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?
A. 14,39 lít. B. 15,00 lít. C. 15,39 lít.
D.24,39 lít.
Câu 2.65 Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh
bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối gần
bằng nhau.
D.Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối
rất lớn, nhưng P.tử khối của xenlulozơ lớn
hơn nhiều so với tinh bột.
Câu 2.66 Để sản xuất ancol etylic người ta

dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ
chứa 50% xenlulozơ. Nếu muốn điều chế một
tấn ancol etylic, hiệu suất quá trình là 70% thì
khối lượng nguyên liệu xấp xỉ
A. 5031kg. B. 5000kg. C. 5100kg.
D. 6200kg.
Câu 2.67 Chọn phát biểu sai:
A. Có thể phân biệt mantozơ và đường nho
bằng vị giác.
B. Tinh bột và xenlulozơ không thể hiện tính
khử vì trong P.tử không có nhóm chức
anđehit
C. Tinh bột có phản ứng màu với iot do tinh
bột có cấu tạo mạch ở dạng xoắn có lỗ
rỗng.
D. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ
bằng phản ứng với Cu(OH)
2
/OH
-
, t
o
.
Câu 2.68 Cho xenlulozơ phản ứng với anhiđrit
axetic (xúc tác H
2
SO
4
đặc), thu được 11,1g hh X
gồm xenlulozơ triaxetat, xenlulozơ điaxetat và 6,6g

CH
3
COOH. Thành phần % theo khối lượng của
xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat trong X
lần lượt là
A. 77% và 23%. B. 77,84% và 22,16%.
C. 76,84% và 23,16%. D. 70% và 30%.
Câu 2.69 Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất
trơ thành ancol etylic, hiệu suất của mỗi quá trình
lên men là 85%. Khối lượng ancol thu được là
A. 400kg. B. 398,8kg. C. 389,8kg. D.
390kg.
Câu 2.70 Pha loãng 389,8kg ancol etylic thành
ancol 40
o
, biết khối lượng riêng của ancol etylic là
0,8 g/cm
3
. Thể tích dung dịch ancol thu được là
A.1206,25 lít. B.1246,25 lít. C.1218,125 lít.
D.tất cả đều sai.
Câu 2.71 Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích
không khí. Muốn tạo ra 500g tinh bột thì cần bao
nhiêu lít không khí (đktc) để cung cấp đủ lượng
CO
2
cho phản ứng quang hợp? Giả thiết hiệu suất
quá trình là 100%
A. 1382666,7 lít. B. 1382600 lít.
C. 1402666,7 lít. D. tất cả đều sai.

Câu 2.72 Đốt cháy hoàn toàn 0,0855g một
cacbohiđrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vôi
trong thu được 0,1g kết tủa và dd A, đồng thời khối
lượng dd tăng 0,0815g. Đun nóng dd A lại được
0,1g kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104g X
thu được thể tích khí đúng bằng thể tích 0,0552g
hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong
cùng điều kiện. CTPT của X là
A.C
12
H
22
O
11
.B.C
6
H
12
O
6.
C.(C
6
H
10
O
5
)
n
.
D.C

18
H
36
O
18
.
Câu 2.73 Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dd
axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X
phản ứng với khí H
2
(xúc tác Ni,t
0
), thu được
HCHC Y. Các chất X,Y lần lượt là
A. glucozơ, saccarozơ B. glucozơ, sobitol
C. glucozơ, fructozơ D. glucozơ, etanol
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHƯƠNG II
2.1- A 2.2- B 2.3- C 2.4- D 2.5- C 2.6- C 2.7- A 2.8- C 2.9- B 2.10- D
2.11- B 2.12- C 2.13- A 2.14- A 2.15- A 2.16- B 2.17- D 2.18- B 2.19- C 2.20- D
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
2.21- A 2.22- B 2.23- C 2.24- D 2.25- B 2.26- B 2.27- D 2.28- C 2.29- B 2.30- A
2.31- A 2.32- B 2.33- C 2.34- C 2.35- A 2.36- B 2.37- C 2.38- D 2.39- C 2.40- C
2.41- B 2.42- D 2.43- A 2.44- C 2.45- A 2.46- C 2.47- B 2.48- B 2.49- D 2.50- C
2.51- B 2.52- B 2.53- C 2.54- D 2.55- A 2.56- B 2.57- D 2.58- C 2.59- B 2.60- B
2.61- C 2.62- B 2.63- B 2.64- A 2.65- D 2.66- A 2.67- A 2.68- B 2.69- C 2.70 C
2.71- A 2.72- A
Trang: 08/8/2014
Ơn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Kh
II- BÀI TẬP ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO

ĐẲNG
Bài 1. (CĐ 2010)Thuỷ phân hồn tồn 3,42
gam saccarozơ trong mơi trường axit, thu
được dd X. Cho tồn bộ dd X phản ứng hết
với lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng,
thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60 B. 2,16 C. 4,32 D. 43,20
Bài 2. (CĐ2010) Cặp chất nào sau đây khơng
phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete B. Glucozơ
và fructozơ
C.Saccarozơ và xenlulozơ D.2-metylpropan-
1-olvà butan-2-ol
Bài 3. (B 2010) Các dung dịch phản ứng
được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Bài 4. (B 2010) Chất X có các đặc điểm sau:
phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa
tan Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, phân tử có

liên kết glicozit, làm mất màu nước brom.
Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D.
saccarozơ
Bài 5. (A 2010) Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ
B. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ
C. hai gốc α-glucozơ
D. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ
Bài 6. (A 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng
phương pháp lên men rượu, thu được a gam
ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a
gam ancol etylic bằng phương pháp lên men
giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn
hợp X cần 720 ml dd NaOH 0,2M. Hiệu suất
q trình lên men giấm là
A. 80%. B. 10%. C. 90%. D. 20%.
Bài 7. (A2010) Phát biểu đúng là
A. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn
giản s• cho hỗn hợp các α-aminoaxit
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào
Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức màu xanh đậm
C. Enzim amilaza xúc tác cho phản ứng thuỷ
phân xenlulozơ thành mantozơ
D. Axit nucleic là polieste của axit photphoric
và glucozơ
Bài 8. (CĐ2009) Lên men hồn tồn m gam
glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO

2
sinh ra trong q trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư) tạo ra 40 gam kết
tủa. Nếu hiệu suất của q trình lên men là
75% thì giá trị của m là
A. 48 B. 60 C. 30 D. 58
Bài 9. (CĐ 2009) Cho các chuyển hố sau
o
xúctác,t
2
X H O Y
+ →
o
Ni,t
2
Y H Sobitol
+ →
o
t
3 3 2 4 3
Y 2AgNO 3NH H O Amonigluconat 2Ag 2NH NO
+ + + → + +
xúctác
Y E Z→ +
+ → +
ánhsáng
2
chấtdiệplục

Z H O X G
X, Y và Z lần lượt là :
A. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
B. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. xenlulozơ, frutozơ và khí cacbonic
Bài 10. (A-2009) Lên men m gam glucozơ với
hiệu suất 90%, lượng khí CO
2
sinh ra hấp thụ
hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản
ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 30,0. C. 15,0. D. 20,0.
Bài 11.(A-2009) acbohiđrat nhất thiết phải
chứa nhóm chức của
A. Xeton B. Anđehit C. Amin D.
Ancol.
Bài 12. (A-2009) Dãy gồm các dung dịch đều
tham gia phản ứng tráng bạc là:
A.Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit
axetic
B. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.
Bài 13. (B-2009) Phát biểu nào sau đây
khơng đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng
mạch vòng

Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
B. Glucozơ tác dụng được với nước brom
C. Khi glucozơ ở dạng vòng thì tất cả các
nhóm OH đều tạo ete với CH
3
OH
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH
kề nhau.
Bài 14. (B-2009) Phát biểu nào sau đây là
đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
Bài 15.(B-2008) Khối lượng của tinh bột cần
dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít
rượu (ancol) etylic 46
0
là (biết hiệu suất của
quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg.B. 5,4 kg.C. 6,0 kg.D. 5,0 kg.
Bài 16. (A-2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ
chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A.saccarozơ. B.Tinh bột. C.mantozơ.
D.xenlulozơ.

Bài 17. (A-2008) Tinh bột, xenlulozơ,
saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia
phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)
2
. B. trùng ngưng.
C. tráng gương. D. thủy phân.
Bài 18. (A-2008) Lượng glucozơ cần dùng để
tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 g B. 1,80 g C. 1,82 g D.1,44 g
Bài 19. (CĐ2008) Cho dãy các chất: glucozơ,
xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số
chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương

A. 2. B. 4. C. 3.
D. 5.
Bài 20. (CĐ 2008) Từ 16,20 tấn xenlulozơ
người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ
trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo
xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D.
29,70.
Bài 21.(A2007)Chứng minh phân tử của
glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl,người ta cho
dd glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)
2
/NaOH đun nóng. B. Cu(OH)
2


nhiệt độ thường.
C. kim loại Na. D. AgNO
3
/dd
NH
3
đun nóng.
Bài 22. (B-2007) Xenlulozơ trinitrat được
điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc
tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg
xenlulozơ trinitrat, cần dùng dd chứa m kg axit
nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của
m là
A. 42 kg. B. 10 kg. C. 30 kg. D.
21 kg.
Bài 23. (B2007) Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)
2
.
B. Thủy phân (xúc tác H
+
, t
o
) saccarozơ cũng
như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H
+
,
t
o

) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)
2

khi đun nóng cho kết tủa Cu
2
O.
Bài 24. (CĐ 2007) Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể
phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
sau :
A. glucozơ , lòng trắng trứng, glixerol, ancol
etylic
B. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, rancol
etylic
D. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixero
Bài 25. (A-2011) Ancol etylic được điều chế
từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu
suất toàn bộ quá trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ
lượng CO
2
, sinh ra khi lên men m gam tinh bột
vào nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa
và dd X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá
trị của m là:
A. 405 B. 324 C. 486 D.297
Bài 26. (CD-2011) Cho các chất : saccarozơ,

glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và
anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất
vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều
kiện thường là :
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
Bài 27. (CD-2011) Lên men dung dịch chứa
300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol
etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành
ancol etylic là:
A. 60% B. 40% C. 80% D. 54%
Bài 28. (A-2011) Xenlulozơ trinitrat được
điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với
xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo
xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối
lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D.
1,10 tấn.
Bài 29. (B-2011) Cho các phát biểu sau về
cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị
ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
c) Trong dd, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan
Cu(OH)
2

, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh
bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu
được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với
dd AgNO
3
trong NH
3
thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 30. (B-2011) Thủy phân hh gồm 0,02
mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời
gian thu được dd X (hiệu suất phản ứng thủy
phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X
tác dụng với một lượng dư dd AgNO
3
trong
NH
3
thì lượng Ag thu được là
A.0,090 mol B. 0,095 mol C. 0,12 mol
D.0,06 mol
Bài 31.
Bài 32.
Trang: 08/8/2014

Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
BÀI TẬP LÀM THÊM
BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HIỆU
SUẤT (H); ĐỘ TINH KHIẾT (a)
Bài 1. Glucozơ lên men thành rượu etylic,
toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư thấy tạo ra 40 gam kết tủa. Biết hiệu suất
lên men đạt 75%, khối lượng glucozơ cần
dùng là
A. 24g B. 40g C. 50g D. 48g
Bài 2. Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg
HNO
3
nguyên chất có thể thu được bao nhiêu
tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong
quá trình là 20%.
A. 0,75 tấn B, 0,6 tấn C. 0,5 tấn D. 0,85
tấn
Bài 3. Từ 10kg gạo nếp (có 80% tinh bột),
khi lên men s• thu được bao nhiêu lit cồn 96
0
?
Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và
khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,807g/ml.
A. 4,71 B. 4,51 C. 4,31 D. 4,11
Bài 4. Người ta cho 2975 g glucozơ nguyên
chất lên men thành rượu etylic. Hiệu suất của
quá trình lên men là 80%. Nếu pha thành

rượu 40
0
thì thể tích rượu là 40
0
thu được là
A. 3,79 lítB. 3,8 lít C. 4,8 lít D. 6 lít
Bài 6. Khí CO
2
sinh ra khi lên men rượu một
lượng glucozơ được dẫn vào dung dịch
Ca(OH)
2
dư thu được 40g kết tủa. Hiệu suất
phản ứng lên men là 80%, khối lượng rượu
etylic thu được là:
A. 16,4 g B. 16,8 g C. 17,4 g D.
18,4 g
Bài 7. Khối lượng glucozơ cần để điều chế
0,1 lít rượu etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml)
với hiệu suất 80% là
A. 190 g B. 196,5 g C. 195,6 g D.
212 g
Bài 8. Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp
chất thu được 0,368kg rượu. Hiệu suất của
quá trình lên men là
A. 83,3 %B. 70 % C. 60 % D. 50 %
Bài 9. Lên men rượu từ glucozơ sinh ra 2,24
lít CO
2
ở đktc. Lượng Na cần lấy để tác dụng

hết với lượng rượu sinh ra là (Biết hiệu suất
phản ứng lên men là 80%)
A. 23 g B. 2,3 g C. 3,2 g D. 4,6 g
Bài 10. Muốn có 2631,5 g glucozơ thì khối
lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân là
A. 4486,85 g B. 4468,85 g C.4486,58 g D.
4648,85 g
Bài 11. Thủy phân 1 kg saccarozơ trong môi
trường axit với hiệu suất 76 %. Khối lượng
các sản phẩm thu được là
A. 0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ
B. 0,5 kg glucozơ và 0,5 kg fructozơ
C. 0,6 kg glucozơ và 0,6 kg fructozơ
D. Các kết quả khác
Bài 12. Một nhà máy đường mỗi ngày ép 30
tấn mía. Biết 1 tạ mía cho 63 lít nước mía với
nồng độ đường 7,5% và khối lượng riêng
1,103g/ml. Khối lượng đường thu được là
A.1613,1 kg B.1163,1 kg C.1631,1 kg
D.1361,1 kg
Bài 13. Cho 360 gam glucozơ lên men tạo
thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào
nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa.
Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%.
Giá trị của m là
A. 400 g B. 320 g C. 200 g
D. 160 g
Bài 14. Tính khối lượng glucozơ chứa trong
nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100
lít rượu vang 10

0
. Biết hiệu suất phản ứng lên
men đạt 95%, rượu etylic nguyên chất có khối
lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong
nước quả nhỏ chỉ có một chất đường glucozơ.
A. 17,26 kg B. 17,52 kg C. 16,476 kg D.
15,26 kg
Bài 15. Từ glucozơ điều chế cao su Buna
theo sơ đồ sau:
Glucozơ
¾¾®
rượu etylic
¾¾®
butadien 1-3
¾¾®
cao su Buna.
Hiệu suất quá trình điều chế là 75%, muốn
thu được 32,4 kg cao su thì khối lượng
glucozơ cần dùng là
A. 114 kgB. 108 kgC. 81 kg D. 96 kg
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
Bài 16. Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể
tích trong không khí. Để cung cấp CO
2
cho
phản ứng quang hợp tạo ra 40,5g tinh bột (giả
sử phản ứng hoàn toàn) thì số lít không khí
(đktc) cần dùng là
A.115.000 B.112.000 C.120.000

D.118.000
Bài 17. Thể tích dung dịch NHO
3
47,5% có
khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất
53,46kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất phản
ứng đạt 90% là
A. 47,12 lit B. 52,36 lit C.49,74 lit
D.44,76 lit
Bài 18. Lên men m gam glucozơ với hiệu
suất 90%. Lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ
vào dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng,
thu được 10g kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,4g. Giá trị của m là
A. 13,5 B. 15 C. 20 D. 30
Bài 19. Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm
thu được đem lên men để sản xuất ancol
etylic, toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho qua dd
Ca(OH)
2
dư thu được 850g kết tủa. Biết hiệu
suất phản ứng thủy phân và phản ứng lên men
đều là 85%. Giá trị của m là
A. 688,5 B. 810 C. 952,9 D.
476,5
Bài 20. Nước mía chiếm 70% khối lượng cây

mía. Lượng saccarozơ trong nước mía ép
khoảng 20% khối lượng nước mía. Khối
lượng saccarozơ thu được từ 1 tấn mía
nguyên liệu (Hiệu suất của cả quá trình là
80%) là
A. 112kg B. 140kg C. 160kg D.
200kg
DẠNG 2: PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG
Bài 21.Đun nóng 27g glucozơ với dd AgNO
3
dư trong NH
3
để phản ứng hoàn toàn thì số
mol Ag thu được là
A. 0,15mol B. 0,20mol C. 0,25mol D.
0,30mol
Bài 22. Cho 100ml dung dịch glucozơ chưa
rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư
AgNO
3
/NH
3
thu được 4,32g kết tủa. Nồng độ
mol của dung dịch glucozơ là
A. 0,20M B.0,10M C.0,15M D.0,25M
Bài 23. Cho 34,2g hỗn hợp saccarozơ có lẫn
mantozơ tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3

dư thu được 0,216g bạc. Độ tinh khiết của
saccarozơ là?
A. 95% B. 85% C. 90% D. 99%
Bài 24. Thực hiện phản ứng tráng gương dung
dịch X chứa m gam hỗn hợp glucozơ và
saccarozơ thu được 002mol Ag. Nếu đun
nóng X với H
2
SO
4
loãng, trung hòa dung dịch
thu được rồi tiến hành phản ứng tráng gương
thì thu được 0,06mol Ag. Giá trị của m là
A. 8,64 B. 10,24 C. 5,22 D. 3,60
Bài 25. Hòa tan m gam hh saccarozơ và
mantozơ vào nước được dd X. Chia X thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được 10,8g Ag.
Phần 2 đun với HCl loãng được dd Y. Dung
dịch Y tác dụng vừa hết với 30,4g Br
2
. Nồng
độ % của saccarozơ trong dung dịch ban đầu

A. 35,7% B. 47,3% C. 52,7% D. 64,3%
Bài 26. Chia hỗn hợp tinh bột và glucozơ

thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho phản
ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
, thu
được 2,16g Ag. Phần hai đun với H
2
SO
4
,
trung hòa dung dịch thu được rồi tiến hành
phản ứng tráng gương thì thu được 6,48g Ag.
Khối lượng tinh bột trong hỗn hợp ban đầu là
A. 4,86g B. 9,72g C. 3,24g D.
6,48g
Bài 27. Cho m gam hỗn hợp glucozơ và
fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2g Ag. Cũng m gam
hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 8g Br
2
. Số
mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này
lần lượt là
A. 0,05mol; 0,15mol B. 0,1mol; 0,15mol
C. 0,2mol; 0,2mol D. 0,05mol; 0,35mol

Bài 28. Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch
saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa
đủ) thu được dung dịch X. Cho AgNO
3
/NH
3
Trang: 08/8/2014
Ôn luyện theo chủ đề lớp 12 Giáo viên: Nguyễn Ngọc Khuê
dư vào X đun nhẹ, thu được m gam Ag. Giá
trị của m là
A. 6,75B. 13,5 C. 10,8D. 7,5
Bài 29. 150ml dd X có chứa 9,18g hỗn hợp
glucozơ và saccarozơ. Biết nếu cho 5ml dd
trên tác dụng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thì
thu được 0,162g Ag. Nồng độ mol của
saccarozơ là
A. 1M B. 0,1M C. 0,01M D. 0,15M
Bài 30. Cho m gam glucozơ thực hiện phản
ứng tráng gương thì phủ được một tấm kính
có diện tích 3m
2
lớp Ag có độ dày 2040 A
o
.
Biết khối lượng riêng của Ag là 10,6g/cm
3

.
Giá trị của m là
A. 2,16 B. 0,864 C. 5,4 D. 10,8
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH CTPT – CTCT. BÀI
TẬP TỔNG HỢP
Bài 31. Đun nóng 8,55g cacbohidrat X với
dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Cho dung dịch thu được sau phản ứng
tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
, thu được
10,8g kết tủa. X có thể là chất nào dưới đây,
biết M
X
< 400
A.glucozơ B.fructozơ C.saccarozơ D.
xenlulozơ
Bài 32. Đốt cháy hoàn toàn 3,15g một saccarit
X thu được 2,352lit CO
2
(đkct) và 1,89g nước.
Biết X có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương. X là chất nào dưới đây?
A. glucozơ B. xenlulozơ
C. 2-hidroxietanal D. saccarozơ
Bài 33. Khi đốt cháy cacbohidrat X người ta
thu được tỉ lệ khối lượng H
2

O và CO
2
là 3:8.
CTPT của X là
A. C
6
H
12
O
6
B. C
12
H
22
O
11
C. (C
6
H
10
O
5
)
n
D. C
n
(H
2
O)
m

Bài 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,513g một
cacbohidrat X thu được 0,792g CO
2
và 0,297g
H
2
O. Biết X có khối lượng phân tử là 342 và
có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
X là
A. mantozơ B. saccarozơ C. glucozơ D.
fructozơ
Bài 35. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra
1,82g sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25g B. 1,8g C. 1,82g D.
1,44g
Trang: 08/8/2014

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×