QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP
(4 ĐVHT = 60 tiết)
Tài liệu tham khảo
- Giáo trình quản trị sản xuất – TS. Trần Đức Lộc & TS.
Trần Văn Phùng (TL chính)
- Quản trị sản xuất và tác nghiệp – TS. Đặng Minh Trang
- Giáo trình quản trị sản xuất – Gs.TS Nguyễn Kim Truy
- Quản trị sản xuất – PGS.TS Đồng thị Thanh Phương
Yêu cầu môn học
- Sinh viên đã được trang bị các kiến thức về nguyên lý
thống kê kinh tế, quản trị học, kinh tế vi mô, toán kinh tế
(tối ưu hóa)…
- Tham dự tích cực các buổi học trên lớp: dự lớp và thảo luận
- Phát huy tính chất tự đọc tài liệu, tự làm bài tập trước
khi đến lớp
Đánh giá kết quả học tập
* Bài kiểm tra trên lớp (30%)
- Bi kim tra h s 1
- Bi kim tra h s 2
* Thi cuối kỳ (70%): thi t lun, sinh viờn
khụng c s dng ti liu, trong đó:
- Lý thuyết (2 )
- Bài tập (8 )
Chương I: Tổng quan về QTSX & Tác nghiệp
I. Thực chất của quản trị sản xuất và tác nghiệp
II. Quá trình phát triển lý thuyết QTSX & tác nghiệp
III. Nội dung QTSX & tác nghiệp
Là một tổ chức kinh tế đ ợc hình thành
theo qui định của pháp luật, thực hiện
các hoạt động sản xuất kinh doanh
nhằm mục đích cung sản phẩm đáp ứng
nhu cầu của thị tr ờng và thu lợi nhuận
1. M t s khái niệm
I. Thực chất của quản trị sản xuất và tác nghiệp
1.1.Doanh nghiệp
1. Mt s khái niệm
1.2 Sản xuất
Quan niệm cũ: Sx là quá trình tạo ra các sản phẩm vật
chất hữu hình
Quan niệm mới: Sx là quá trình chuyển hoá các yếu tố
đầu vào, biến chúng thành đầu ra d ới dạng sản phẩm
vật chất hoặc dịch vụ
* Khỏi nim
Đầu vào: nhân lực, NVL, tài nguyên, vốn, thông tin, kỹ thuật,
kỹ năng quản lý,…
Đầu ra: sản phẩm vật chất , dịch vụ (có cả phế liệu, phế thải)
1. Một số kh¸i niÖm
* Hệ thống tổ chức quá trình sản xuất
Th«ng tin
ph¶n håi
Quá trình tạo ra giá trị gia tăng cho DN
KiÓm tra
Qu¸ tr×nh sản xuất
§Çu vµo §Çu ra
Th«ng tin
ph¶n håi
1. Mt s khái niệm
* S khỏc nhau gia quỏ trỡnh s.xut s.phm vt cht v s.phm d.v
STT
Tiêu chí so sánh Quá trình SX sản
phẩm vật chất
Quá trình SX sản
phẩm dịch vụ
1
2
3
4
5
6
Quan hệ với khách
hàng trong QTSX
Qui trình sản xuất
(công nghệ)
Đặc điểmlao động
Thuộc tính của sản
phẩm cuối cùng
Năng suất của quá
trình
Bảo hành chất l ợng
Th ờng không có
quan hệ trực tiếp
Quan hệ chặt
chẽ và trực tiếp
Thuần nhất, thay
đổi chậm
a dạng, theo
nhu cầu
Cơ giới hoá,
chuyờn mụn húa
Cần nhiều lao
động
Thuần nhất, ít
chủng loại
a dạng
Có thể định l ợng
chính xác
Khó xác định
D bo hnh, bo trỡ Khó thực hiện
1. Mt s khái niệm
1.3 Sn phm
* Khái niệm
Sản phẩm là kết quả của các hoạt động hay các quá trình
* Phõn loi
- Sản phẩm vật chất: Là những sản phẩm hữu hình, có
khối l ợng, kích th ớc ( là hàng hoá khi đ ợc trao đổi trên thị
tr ờng)
- Sản phẩm dịch vụ : Là sản phẩm của quá trình tiếp
xúc giữa ng ời cung ứng và ng ời sử dụng dịch vụ
1. Mt s khái niệm
* Sự khác nhau giữa sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ
Tiêu chí so sánh Sản phẩm vật
chất
Sản phẩm dịch vụ
Quá trình sản
xuất vật chất
Quá trình tiếp xúc giữa ng ời
cung cấp với khách hàng
Th ờng là hữu hình
Th ờng là vô hình
Có thể dự trữ
Không dự trữ đ ợc
Hẹp Rộng
Đồng nhất
Không đồng nhất
Đ ợc đánh giá
khách quan
Đ ợc đánh giá một
cách chủ quan
Quá trình sản xuất
Hình thức biểu hiện
Khả năng dự trữ
Phạm vi tiếp xúc
với khách hàng
Tính đồng nhất của sp
Chất l ợng sản phẩm
Quản trị sản xuất bao gồm tất cả các hoạt
động liên quan đến việc quản trị các yếu tố đầu
vào, tổ chức, phối hợp các yếu tố đó nhằm
chuyển hoá thành các kết quả ở đầu ra là các
sản phẩm vật chất hoặc dịch vụ với hiệu quả
cao nhất, đạt đ ợc các lợi ích lớn nhất.
1. Mt s khái niệm
1.4 Quản trị sản xuất
2. Mối quan hệ QTSX với các lĩnh vực quản trị khác
M
a
r
k
e
t
i
n
g
S
ả
n
x
u
ấ
t
T
à
i
c
h
í
n
h
P
h
â
n
p
h
ố
i
M
u
a
h
à
n
g
N
h
â
n
s
ự
K
ế
t
o
á
n
K
ỹ
t
h
u
ậ
t
Maketing
- Thỏa mãn nhu cầu dài han
- Thỏa mãn nhu cầu ngắn hạn
- Chất lượng Sp
- Kiểm soát tồn kho
Tài chính
- Dự trữ tiền bạc
- Phân tích
- Các dữ liệu về chi phí
3. Môc tiªu cña qu¶n trÞ s¶n xuÊt
TÝnh linh
ho¹t
ChÊt l îng
Thêi gian
Chi
phÝ
1. Lịch sử hình thành và phát triển của các lý thuyết
quản trị sản xuất
o
Năm 1881, Federick W. Taylor - ng ời khai sinh ra lý thuyết
quản trị lao động khoa học: quan sát, đo l ờng, phân tích và cải
tiến ph ơng pháp làm việc, khuyến khích kinh tế
o
Năm 1913, Henry Ford và Charles Sorenso - ph ơng pháp dây
chuyền trong hoạt động đóng gói và phân phối thịt theo đơn
hàng
o
Năm 1924, lý thuyết về kiểm tra chất l ợng sản phẩm đã ra đời
bởi Walter - Scheuhart
o
Năm 1938 - bắt đầu ứng dụng Computer vào quản trị sản xuất
và điều hành
II. Lịch sử phát triển và các xu h ớng vận động của quản
trị sản xuất
2. Xu h ớng phát triển của quản trị sản xuất (5)
- Toàn cầu hoá, khu vực hoá
- Sự phát triển nhanh chóng của khoa học công nghệ
- Xu h ớng quốc tế: tăng tỷ trọng dịch vụ trong giá
trị tổng sản phẩm
- Những tiến bộ nhanh chóng về kinh tế, xã hội dẫn
đến sự thay đổi nhanh của nhu cầu.
- Các quốc gia tăng c ờng kiểm soát và đ a ra những
quy định nghiêm ngặt về bảo vệ môi tr ờng.
Buộc các DN phải hướng hệ thống quản trị SX
và tác nghiệp theo những nội dung (6):
⇒
* Quan tâm thích đáng đến quản trị chiến lược các hoạt
động SX và tác nghiệp
* Tăng cường và nâng cao các kỹ năng quản lý
* Xây dựng hệ thống SX linh họat và năng động
* Hoàn chỉnh dây chuyền SX theo hướng tăng hiệu suất
hoạt động, tạo tính cạnh tranh
* Khai thác có hiệu quả yếu tố con người
* Tích cực ứng dụng những phương pháp quản lý tiên tiến
* Thảo luận
Giả sử các anh (chị) đ ợc giao nhim v thiết lập
một nhà máy sản xuất. Những vấn đề gì anh (chị)
cần quan tâm khi thiết lập và đ a nhà máy vào hoạt
động?
III. Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất
Dự báo nhu cầu
Thiết kế sản phẩm và quy trình công nghệ
Quyết định công suất
Định vị doanh nghiệp
Bố trí mặt bằng sn xut
Lập lịch trình sản xuất
Quyết định tồn kho
Hoạch định nhu cầu vật t
III. Nội dung chủ yếu của quản trị sản xuất