Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Cau hoi trac nghiem sinh ly thuc vat C3 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.88 KB, 16 trang )

1
Các câu hỏi trắc nghiệm kiến thức
1. Vai trò quan trọng nhất của quang hợp với sự sống
là:
A. Cung cấp thức ăn B. Cung cấp năng l"ợng
C. Làm lành không khí D. Quan điểm khác
2. Cơ quan nào không thể quang hợp đ"ợc:
A. Lá B. Hoa
C. Củ D. Quả
2
3. Hình dạng bầu dục của lục lạp có ý nghĩa gì? (ý
nào chính xác nhất)
A. Dễ dàng vận động B. Tránh phá huỷ diệp lục
C. Hấp thu năng l"ợng nhiều nhất D. Hấp thu năng l"ợng hiệu quả nhất
4. Tỷ lệ diệp lục a so với carotennoit bằng:
A. 1 : 1 B. 2 : 1
C. 3 : 1 D. 4 : 1
5. Màng bao bọc lục lạp không có vai trò:
A. Bảo vệ B. Điều chỉnh thẩm thấu
C. Điều chỉnh tính thấm D. Ngăn cách
3
6. Mµng thilacoit cña lôc l¹p cã vai trß:
A. Di truyÒn TB chÊt
B. Thùc hiÖn pha s¸ng
C. Thùc hiÖn pha tèi
D. Tæng hîp protein
7. C¬ chÊt cña lôc l¹p cã nhiÖm vô:
A.Di truyÒn TB chÊt
B. Thùc hiÖn pha s¸ng
C. Thùc hiÖn pha tèi
D. Tæng hîp protein


4
8. Diệp lục không tham gia vào quá trình này:
A.Hấp thu năng l"ợng ánh sáng
B. Vận chuyển năng l"ợng
C. Tham gia biến đổi năng l"ợng
D. Tham gia khử CO2
9. Vai trò nào có ý nghĩa quyết định với nhóm carotenoit:
A.Bảo vệ diệp lục
B. Truyền năng l"ợng cho diệp lục
C. Tham gia quang phân ly n"ớc
D. Tham gia quang hợp
10. Pha sáng (pha tối) xảy ra ở đâu:
A. Màng lục lạp B. Màng thilacoit
C. Cơ chất D. Grana (hạt)
5
11. Quá trình nào không xảy ra trong giai đoạn quang vật lý?
A. Hấp thu năng l"ợng ánh sáng
B. Vận chuyển năng l"ợng
C. Kích thích điện tử
D. Biến đổi năng l"ợng thành năng l"ợng hoá học
12. Sản phẩm pha sáng dùng để khử CO2 trong pha tối gồm:
A. ATP
B. NADPH2
C. ATP+NADPH2
D. C + O2
13. Để tạo nên 1 phân tử glucoza, pha sáng cần cung cấp:
A. 12ATP+12NADPH2
B. 12ATP+18NADPH2
C. 18ATP+12NADPH2
D. 18ATP+18NADPH2

6
14. Sự giống nhau giữa cây C3 và cây C4 là:
A. Chất nhận CO2
B. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
C. Enzym cố định CO2
D. Thời gian cố định CO2
15. Sự khác nhau giữa cây C3 và cây C4 là:
A. Sản phẩm pha sáng
B. Sản phẩm pha tối
C. Sản phẩm đầu tiên của quang hợp
D. Sản phẩm photphoryl hoá
16. Thực vật C4 và CAM khác nhau ở chỗ:
A. Sự cố định CO2 B. Thời gian cố định CO2
C. Sản phẩm đầu tiên D. Chu trình khử CO2
7
17. Chớnh xỏc hoỏ pha sang xy ra lỳc no
A. Ban ngy
B. Ban ờm
C. A + B
D. Cú chiộu sỏng
18. Cây nào thuộc nhóm cây C3 ( C4, CAM)?
A. Mía B. Thanh long C. Lúa
19. Vai trò mấu chốt nhất của n"ớc đối với quang hợp là:
A. Cung cấp điện tử và H+
B. Giải phỏng O2 cho không khí
C. Vận chuyển sản phẩm quang hợp
D. Dung môi cho các phản ứng
8
40. Thực vật C4 có năng suất sinh vật học cao
nhât chủ yếu do khâu nào quyết định?

A. Cố định CO2 hiệu quả nhất
B. Khử CO2 hiệu quả nhất
C. Vận chuyển sản phẩm hiệu quả nhất
D. Quan điểm khác.
9
20. Tại điểm bù quang hợp:
A. Iqh = Ihh B. Iqh < Ihh
C. Iqh > Ihh D. Iqh = 0
21. Điểm bão hoá ánh sáng của cây C3 so với cây C4:
A. Bằng B. Nhỏ hơn
C. Lớn hơn D. ý kiến khác
22. Nhiệt độ ảnh h"ởng đến pha nào của quang
hợp?
A. Pha sáng B. Pha tối
C. A+B D. Pha sáng > pha tối
10
23. Điểm bù CO2 của quang hợp:
A. TVC3=TVC4 B. TVC3>TVC4
C. TVC3<TVC4 D. ý khác
24. Nồng độ CO2 bão hoà của quang hợp so với
nồng độ CO2 trong khí quyển (0,03%):
A. Lớn hơn B. Nhỏ hơn
C. Bằng D. Không tán thành
25. Vai trò nào của N đối với quang hợp là quan
trọng nhất?
A. Tăng diệp lục B. Tăng diện tích lá
C. Thành phần enzym D. Quan điểm khác
11
26. Hoạt động nào có tổn hại đến năng suất?
A. Cố định CO2 B. Thải CO2

C. Khử CO2 D. Hấp thu CO2
27. Biện pháp điều khiển quang hợp để tăng NSsvh kém
chính xác nhất?
A. Tăng diện tích lá
B. Tăng c"ờng độ quanghợp
C. Tăng Hiệu suất QH
D. Tăng thời gian QH
28. Năng suất kinh tế quyết định chủ yếu do:
A. Quang hợp B. Dinh d"ỡng khoáng
C. Vận chuyển tích luỹ D. Chế độ n"ớc
12
29. Biện pháp kỹ thuật hiệu quả nhất để tăng diện
tích lá?
A. Mật độ B. Phân bón
C. T"ới n"ớc D. Trừ sâu bệnh
30. Nói một cách chính xác nhất, quang hợp xảy ra ở :
A. Lá cây
B. Bộ phận có màu xanh
C. Bộ phận chứa sắc tố quang hợp
D. Bộ phận chứa diệp lục
31. Quang hợp xảy ra chủ yếu ở mô nào trong lá?
A. Mô dậu B. Mô khuyết
C. Mô biểu bì D. Nhu mô lá
13
32. ở trạng thái kích thích sơ cấp (singlet), năng l"ợng của điện tử
kích thích không thể biến đổi thành:
A. Nhiệt B. ánh sáng huỳnh quang
C. ánh sáng lân quang D. Kích thích phân tử diệp lục khác
33. ở trạng thái triplet (thứ cấp), năng l"ợng không thể biến
đổi thành:

A. Nhiệt B. Huỳnh quang
C. Lân quang D. Kích thích sắc tố khác
34. Cây tiến hành quang hợp đ"ợc khi diệp lục ở trạng thái:
A. Singlet B. Triplet
C. Kích thích D. A + B
14
35. Enym cố định CO2 của thực vật C3 (C4, CAM) là:
A. RDP-cacboxylaza
B. PEP-cacboxylaza
C. A + B
D. Có ý khác
36. Sự giống nhau giữa hô hấp sáng và hô hấp tối là:
A. Sản sinh năng l"ợng
B. Phân giải chất hữu cơ
C. Chỉ xảy ra ở ty thể
D. Có ý khác
37. Thực vật nào có quá trình quang hô hấp mạnh nhất?
A. Cây C3 B. Cây C4
C. Thực vật CAM D. Không tán thành
15
38. Chính xác hoá, pha sáng xảy ra lúc nào?
A. Ban ngày B. Ban đêm
C. A + B D. Có chiếu sáng
39. Chính xác hoá, pha tối xảy ra lúc nào?
A. Ban ngày B. Ban đêm
C. A + B D. Trong tối
40. Thực vật C4 có năng suất sinh vật học cao nhât chủ
yếu do khâu nào quyết định?
A. Cố định CO2 hiệu quả nhất
B. Khử CO2 hiệu quả nhất

C. Vận chuyển sản phẩm hiệu quả nhất
D. Quan điểm khác.
16
41. Trong quá trình quang hô hấp, CO2 đ"ợc giải
phóng từ bào quan nào?
A. Lục lạp B. Ty thể
C. Peroxixom D. Tế bào chất
42. Chất nhận điện tử cuối cùng trong quang hợp là:
A. NAD B. NADP
C. O2 D. Sản phẩm quang hợp
43. Trong quang hợp, điện tử cuối cùng nằm ở đâu?
A. NAD B. NADP
C. O2 D. Sản phẩm quang hợp

×