Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài 5 Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu dành cho khách hàng doanh nghiệp pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.05 KB, 20 trang )

08/08/14 Nguy n Minh Ki uễ ề 1
Bài 5:
Nghiệp vụ cho vay và chiết khấu
dành cho khách hàng doanh nghiệp
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
2
N i dung trình bàyộ

Các vấn đề chung về cho vay khách hàng doanh
nghiệp

Cho vay ngắn hạn

Chiết khấu chứng từ có giá

Cho vay trung và dài hạn

Câu hỏi ôn tập
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
3
Nguyên t c cho vayắ

Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận
trong hợp đồng tín dụng.

Tại sao?

Làm sao giám sát?


Xử lý vi phạm thế nào?

Hoàn trả nợ gốc và lãi đúng hạn đã thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng.

Tại sao?

Xử lý vi phạm thế nào?
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
4
Đi u ki n vay v nề ệ ố
1. Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi
dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định
của pháp luật.
2. Có mục đích vay vốn hợp pháp.
3. Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời
hạn cam kết.
4. Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi
và có hiệu quả.
5. Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo
quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam.
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
5
H s vay v nồ ơ ố
1. Giấy đề nghị vay vốn
2. Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách
hàng, chẳng hạn như giấy phép thành lập, quyết

định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ hoạt động
3. Phương án sản xuất kinh doanh và kế hoạch trả
nợ, hoặc dự án đầu tư
4. Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất
5. Các giấy tờ liên quan đến tài sản thế chấp, cầm cố
hoặc bảo lãnh nợ vay
6. Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
6
Th m đ nh và quy t đ nh cho vayẩ ị ế ị

Mục tiêu của thẩm định

Xác định tính chân thật của hồ sơ vay

Thay thế cảm nhận chủ quan về khả năng trả nợ của khách
hàng bằng căn cứ khoa học.

Nội dung thẩm định

Thẩm định hồ sơ

Thẩm định phương án SXKD hoặc dự án đầu tư

Thẩm định cơ sở sản xuất kinh doanh

Thẩm định tài sản thế chấp.

Kết luận và quyết định cho vay


Khách hàng có khả năng trả nợ => cho vay

Khách hàng không có khả năng trả nợ => từ chối cho vay
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
7
H p đ ng tín d ng - Th a thu n gi a hai bên ợ ồ ụ ỏ ậ ữ
ngân hàng và khách hàng
Khách hàng

Có nghĩa vụ:

Cung cấp thông tin, tài
liệu liên quan,

Sử dụng vốn vay đúng
mục đích,

Trả nợ gốc và lãi.

Có quyền:

Từ chối các yêu cầu của
tổ chức tín dụng không
đúng với các thoả thuận
trong hợp đồng tín dụng,

Khiếu nại, khởi kiện việc
vi phạm hợp đồng tín

dụng theo quy định của
pháp luật.
Ngân hàng

Có nghĩa vụ:

Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp
đồng tín dụng

Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với
quy định của pháp luật.

Có quyền

Yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu
PASXKD

Từ chối cho vay nếu không phù hợp

Kiểm tra, giám sát quá trình sử dụng
vốn vay

Chấm dứt việc cho vay

Khởi kiện khách hàng

Xử lý tài sản bảo đảm vốn vay

Miễn, giảm lãi vốn vay, gia hạn nợ,
điều chỉnh kỳ hạn

08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
8
Cho vay ng n h n doanh nghi pắ ạ ệ

Nhu cầu vốn ngắn hạn của khách hàng

Nhu cầu vốn thường xuyên

Nhu cầu vốn không thường xuyên

Phương thức cho vay

Theo món

Theo hạn mức tín dụng
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
9
Cho vay theo món

Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu vay vốn
không thường xuyên

Hồ sơ vay

Phát tiền vay

Thu nợ và lãi


Ưu nhược điểm
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
10
Cho vay theo h n m c tín d ngạ ứ ụ

Đối tượng áp dụng: Khách hàng có nhu cầu vay vốn
thường xuyên

Hồ sơ vay

Phát tiền vay

Thu nợ

Thu lãi

Ưu nhược điểm
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
11
Cách xác đ nh h n m c tín d ngị ạ ứ ụ
dụngsử thể có hạndàiNợ -
hàngngân phi hạnngắnNợ -
động lưu sản tài trò Giá động lưu vốn cầu Nhu =
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
12
K ho ch tài chính c a khách hàngế ạ ủ
Tài sản Số tiền Nợ và vốn chủ sở hữu Số tiền

Tài sản lưu động 4150 Nợ phải trả 5450
Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng 500 Nợ ngắn hạn 4250
Chứng khoán ngắn hạn Phải trả người bán 910
Khoản phải thu 750 Phải trả công nhân viên 750
Hàng tồn kho 2500 Phải trả khác 150
Tài sản lưu động khác 400 Vay ngắn hạn ngân hàng 2440
Tài sản cố đònh ròng 3000 Nợ dài hạn 1200
Đầu tư tài chính dài hạn 500 Vốn chủ sở hữu 2200
Tổng cộng tài sản 7650 Tổng cộng nợ và vốn csh 7650
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
13
V n ch s h u tham gia 30% trên chênh l ch ố ủ ở ữ ệ
tài s n l u đ ng và n ng n h n phi ngân hàngả ư ộ ợ ắ ạ
Giá trò tài sản lưu động 4150
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150) 1810
Mức chênh lệch [(1) – (2)] 2340
Vốn chủ sở hữu tham gia[(3) x tỷ lệ tham gia
(30%)]
702
Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4)] 1638
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
14
V n ch s h u tham gia theo t l 30% tính ố ủ ở ữ ỷ ệ
trên t ng tài s n l u đ ngổ ả ư ộ
Giá trò tài sản lưu động 4150
Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30%
(4150 x 0,3)
1245

Mức chênh lệch [(1) – (2)] 2905
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150) 1810
Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4)] 1095
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
15
Ngân hàng có cho vay dài h n đ đáp ng nhu c u v n l u đ ng ạ ể ứ ầ ố ư ộ
th ng xun là 300 và v n ch s h u tham gia theo t l ph n ườ ố ủ ở ữ ỷ ệ ầ
trăm t i thi u là 30% tính trên t ng tài s n l u đ ngố ể ổ ả ư ộ
Giá trò tài sản lưu động 4150
Giá trò tài sản lưu động do nguồn dài hạn tài trợ 300
Giá trò tài sản lưu động chưa có nguồn tài trợ [(1) – (2)] 3850
Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30% (3550 x 0,3) 1155
Nợ ngắn hạn phi ngân hàng (910+750+150) 1810
Mức cho vay tối đa của ngân hàng [(3) – (4) – (5)] 885
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
16
Nghi p v chi t kh u ệ ụ ế ấ

Khái niệm chiết khấu

Phân biệt chiết khấu so với tín dụng
Người trả
tiền
Người thụ
hưởng
Ngân hàng
thương mại
Hàng hóa

Thương phiếu
Chiết khấu
Số tiền nhận khi chiết khấu
Đòi tiền
Thanh toán thương phiếu
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
17
Chi t kh u th ng phi uế ấ ươ ế

Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu
= Mệnh giá thương phiếu - Lãi chiết khấu - Hoa hồng
phí

Hoa hồng phí = Mệnh giá x Tỷ lệ hoa
hồng
360
khấu chiết nhận ngày Số x(%/năm) khấu chiết suất Lãi xTPgiá Mệnh
khấu chiết Lãi =
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
18
Chi t kh u ch ng t có giá khácế ấ ứ ừ

Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu bẳng = Trị
giá chiết khấu - Lãi chiết khấu - Hoa hồng phí

Trị giá chiết khấu = Mệnh giá + Lãi định kỳ được
hưởng


Hoa hồng phí = Mệnh giá x Tỷ lệ hoa hồng
360
áuchiết kha nhận ngày Số x (%/năm) áuchiết khasuất Lãi x áuchiết kha giá Trò
áuchiết kha Lãi =
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều
19
Cho vay trung và dài h nạ

Mục đích cho vay

Mua sắm máy móc thiết bị

Đầu tư dự án

Thủ tục cho vay

Tương tự như vay ngắn hạn

Chỉ khác là phải có dự án đầu tư

Phương thức cho vay

Cho vay mua sắm máy móc thiết bị

Cho vay đầu tư dự án

Nghiên cứu tình huống công ty Phương Nam
08/08/14
Nguyễn Minh Kiều

20
Câu h i ôn t pỏ ậ
1. Giải thích tại sao cho vay phải tuân thủ nguyên tắc
sử dụng vốn vay đúng mục đích?
2. Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức
tín dụng. Lấy ví dụ minh họa
3. Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và
cho vay theo hạn mức tín dụng.
4. Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho
vay. Lấy ví dụ minh họa nghiệp vụ chiết khấu.
5. Tìm và lấy ví dụ minh họa về một hồ sơ cho vay
trung hoặc dài hạn đối với doanh nghiệp. Chỉ rõ các
bước tiếp nhận và xử lý hồ sơ vay như thế nào?

×