Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Báo cáo kết quả giám sát môi trường công ty TNHH đồng trường bãi cát bến phà 107

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.64 KB, 20 trang )

Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
Mễ ẹAU
1. Mc tiờu ca bỏo cỏo.
Thc hin theo thụng t s 276TT/Mtg ngy 6/3/1997 ca B Khoa hc Cụng
ngh & Mụi trng v vn bn s 472/TNMT-QLMT ngy 01/4/2004 ca S Ti
nguyờn & v Mụi trng ng Nai v vic thc hin Bỏo cỏo giỏm sỏt mụi trng
cng nh vic ỏp dng cỏc tiờu chun Vit Nam theo quyt nh s 35/2002/Q-
BKHCNMT ngy 25/6/2002 ca B Khoa hc cụng ngh v Mụi trng. Cụng ty
TNHH ng Trng kt hp vi Trung tõm Quan trc v K thut Mụi Trng
ng Nai thc hin cụng vic giỏm sỏt nh k cht lng mụi trng khụng khớ,
nc ca khu vc khai thỏc tn thu cỏt xõy dng an thng ngun sụng ng Nai
t chõn thỏc Thanh Sn n ranh gii huyn Tõn Phỳ thuc a phn huyn nh
Quỏn, tnh ng Nai.
2. T chc thc hin.
Cụng ty ó hp ng vi Trung tõm quan trc v K thut mụi trng ng
Nai t chc thc hin vic giỏm sỏt bao gm : thu mu v phõn tớch cỏc mu khụng
khớ, nc. Vit bỏo cỏo kt qu giỏm sỏt cht lng mụi trng cho khu vc khai
thỏt tn thu cỏt.
3. Thi gian thc hin: thỏng 5 nm 2005.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 1
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
I. Thụng tin chung
1.1 C s phỏp lý
Bỏo cỏo giỏm sỏt mụi trng c thnh lp da theo cỏc vn bn phỏp lý
sau:
- Lut bo v mụi trng c Quc Hi nc Cng Ho Xó Hi Ch
Ngha Vit Nam thụng qua ngy 27/12/1993.
- Ngh nh 175/CP ngy 18 /10/1994 ca chớnh ph v vic hng dn
thi hnh lut Bo v mụi trng.
- Phiu xỏc nhn Bng ng ký t tiờu chun mụi trng s 216/BK-


TNMT ngy 28 thỏng 7 nm 2004 ca Giỏm c s Ti Nguyờn v Mụi Trng tnh
ng Nai.
- Giy phộp khai thỏc khoỏng sn (cỏt xõy dng ) s 3688/2004
/Q.CT.UBT ngy 26 thỏng 8 nm 2004 ca ch tch UBND tnh ng Nai.
- Giy chng nhn ng ký kinh doanh Cụng ty TNHH cú hai thnh viờn
tr lờn s 4702000186 ngy 06 thỏng 04 nm 2005 ca S K Hach v u T tnh
ng Nai.
1.2. Thụng tin chung v khu vc khai thỏc :
Khu vc khai thỏc tn thu cỏt xõy dng trờn on sụng ng Nai thuc a
phn xó Ngc nh, Thanh Sn, Phỳ Vinh, Phỳ Tõn, huyn nh Quỏn, tnh ng
Nai.
a ch tr s chớnh :109/49 Phan Chu Trinh, phng Quang Vinh, thnh ph
Biờn Ho, tnh ng Nai.
Din tớch : 5336,0 m
2
in thoi : 061.847905
Giỏm c : Nguyn Vn D.
in thoi : 061.635237
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 2
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
1.3. Thụng tin v hot ng sn xut.
1.3.1. Biờn gii khai trng.
Biờn gii khai trng l on sụng ng Nai di khong 13 km chia thnh 3
on c gii hn bi cỏc im gia tim lũng sụng cú to UTM nh sau :

ó tr khong cỏch an ton cho cỏc khu vc thuc qui hoch cho thỏc Ba Git,
khu vc bn ph 107 v bn ph thỏc Ba Git.
1.3.2. Cụng ngh khai thỏc :
p dng cụng ngh khai thỏc bng phng phỏp hỳt bng mỏy bm lờn ghe,

cú tớnh c ng cao v cụng ngh n gin.
Cỏc cụng on khai thỏc bao gm :
a.Bm hỳt cỏt t bi bi lờn tu :
S dng tu g hoc ghe, thuyn hỳt cú cụng sut 5-15 m
3
/ ghe, trờn ghe t
mỏy bm hỳt cỏt hỳt cỏt t lũng sụng lờn ghe, c tớnh k thut ca mỏy bm
hỳt nh sau :
- ng kớnh ng : 110 -150 mm
- Cụng sut ng c Diezen, mó lc 45-60
- sõu khai thỏc : 15 n trờn di 20 m
- Cụng sut khai thỏc ca bm hỳt 10 m
3
/gi
- Ghe c c nh trờn sụng bng h thng neo. Hn hp cỏt v nc
c bm lờn ghe, nc s t chy cũn li sn phm cỏt.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 3
Khu vc 1 X(m) Y(m)
1 12.39.425 7.49.200
2 12.41.275 7.51.125
Khu vc 1 X(m) Y(m)
3 12.41.425 7.51.400
4 12.43.725 7.51.300
Khu vc 3 X(m) Y(m)
5 12.45.500 7.53.225
6 12.52.750 7.57.050
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
b.Vận chuyển cát từ nơi khai thác tới bến bãi :
Khi khai thác đủ trọng tải, cát sẽ được vận chuyển đến bãi tập kết sau đó đưa

lên bờ, khoảng cách từ nơi khai thác tới bãi tập kết nơi gần nhất khoảng 2 – 10 km
tuỳ theo khu vực khai thác.
c. Bơm cát từ tàu lên bãi tập kết.
Sau khi tàu ( ghe) chở cát về bến, tàu được neo lại và sử dụng máy bơm để
thổi cát lên bờ. Bãi tập kết cát thuôc địa phận xã Ngọc Định, huyện Định Qn với
diện tích 5336 m
2
.
Tại bãi tập kết cát, nước sẽ tự thốt đi, còn lại cát được dồn thành đống lớn để
tiêu thụ dần.
d. Xúc bốc cát.
Sử dụng lao động phổ thông, máy xúc gàu ngược hoặc máy xúc gàu treo để
xúc cát trực tiếp lên xe vận tải khách hàng.
đđ.Vận chuyển cát tới nơi tiêu thụ.
Cát tại bãi được ô tô tải khách hàng tới lấy trực tiếp và vân chuyển tới nơi
tiêu thụ chủ yếu là phục vụ tại địa phương và 1 phần cho huyện Thống Nhất ,Tân
Phú.
Số lượng xe vận tải hàng ngày khoảng 10-20 lượt xe, đường vận chuyển từ
khu vực bãi tập kết ra đường liên xã có đoạn khoảng 100m chưa được tráng nhựa.
e.Tiêu thụ cát
Sản phẩm cát của công ty chủ yếu phục vụ nhu cầu xây dựng cho đòa
phương (huyện Đònh Quán). Công ty ký hợp đồng trực tiếp với khách hàng để
tiêu thụ. Sản lương tiêu thụ hàng năm khoảng 20.000-40.000 m
3
/năm.
f. Tổ chức sản xuất
Toàn bộ công việc khai thác tận thu cát được tổ chức thành 3 đội hoạt động
theo cơ chế khoáng sản phẩm dưới sự chỉ đạo điều hành trực tiếp của công ty.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 4

B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
Thời gian làm việc : từ 7h30 đến 16h.
Tổng số nhân lực : 4 lao động hoạt động tại bãi tập kết.
1.3.3. Phương tiện, thiết bị đựơc sử dụng trong q trình khai thác :
- 2 tàu hút cát được trang bị động cơ bơm cát từ lòng sơng lên ghe. Cơng suất
động cơ Diezen 45-60 mã lực.
- 1 máy đào Sơla 280 Hàn Quốc sản xuất năm 1993, sử dụng xúc cát từ bãi lên
xe khách hàng.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 5
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
II. Nguồn ơ nhiễm của cơng ty :
Dựa theo quy trình khai thác tận thu cát xây dựng, nhiên liệu đang sử dụng
của công ty thì có phát sinh các loại ơ nhiễm : khí thải, tiếng ồn, nước
thải, chất thải rắn.
2.1. Khí thải.
Nguồn gốc gây ơ nhiễm khơng khí chủ yếu do khai đào xúc, vận chuyển sản
phẩm có thể tóm tắt như sau :
* Bụi đất:
- Bụi sinh ra do q trình xúc ,bốc, vận chuyển sản phẩm cát tại bãi tập
kết. Lượng nhỏ bụi cát có thể lan tỏa làm ơ nhiễm mơi trường khơng khí xung
quanh.
- Với sản lương trung bình hàng tháng vào khỏang 1000 – 3000 m
3
/tháng,
lượng xe vận chuyển trung bình hàng ngày ước khỏang 10-20 xe vì vậy lương bụi
đất phát sinh gây ơ nhiễm chủ yếu do q trình vận chuyển trên đọan đường từ bãi
tập kết cát đến đường nhựa phà 107 đặc biệt là vào mùa khơ. Trên đọan đường này
có dân cư sinh sống hai bên đường, đơi chỗ khá tập trung vì vậy ảnh hưởng đến
dân cư và người đi đường.

* Khí thải :
- Khí thải sinh ra do q trình đốt nhiên liệu (từ máy xúc, máy hút, xe ơ
tơ tải ) chủ yếu là dầu DO có chứa các thành phần SO
X
, CO, NO
2
, THC, muội than

- Với định mức tiêu thụ khi xúc bốc, vận chuyển của phương tiện cơ giới
trong khai thác tận thu là 1,1 l/ m
3
, tổng lương xăng dầu sử dụng là khoảng 44.000
l /năm. Theo phương pháp đánh giá của tổ chức y tế thế giới thì tổng lương khí thải
do đốt ngun liệu thải ra là khoảng 7.950,96 kg/năm .
Như vậy nguồn gây ơ nhiễm khơng khí trong q trình tận thu cát chủ yếu là
bụi, khí thải của các thiết bị, phương tiện cơ giới.
2.2. Tiếng ồn.
Chủ yếu từ họat động của các phương tiện cơ giới, xe tải, phương tiện khai
thác, xúc bốc và vận chuyển làm tăng mức độ ồn trong khu vực. Đối với họat động
khai thác tận thu cường độ tiếng ồn nằm trong giới hạn ở mức 50 – 70 dBA.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 6
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
2.3. Nước thải.
Hoạt động của tàu hút, vận chuyển cát trên sơng, tại bến đổ chuyển cát lên bờ
có thể rò rỉ xăng, dầu, nhớt.
Nước thải sinh hoạt của cơng nhân khoảng 20 m
3
/tháng ,chứa một lượng nhỏ
chất hữu cơ, chất lơ lửng, các chất dinh dưỡng, vi sinh và dầu mỡ.

Các chất thải sinh hoạt của cơng nhân làm việc trên tàu thuyền ( phân, nước
tiểu, rác sinh hoạt. .) cũng góp phần gây ơ nhiễm.
Nước thải trong q trình khai thác hầu như là khơng có.
2.4. Chất thải rắn.
* Chất thải sinh hoạt :
Chất thải rắn phát sinh trong q trình hoạt động chủ yếu là rác thải sinh hoạt
hàng ngày của cơng nhân lao động chỉ với 4 lao động nên khối lượng khơng lớn
khoảng 40 kg / tháng.
* Chất thải nguy hại :
Chỉ có lượng nhỏ chất thải nguy hại như giẻ lau nhiễm dầu nhớt khoảng 2-3
kg / tháng, thùng phuy chứa dầu nhớt sau sử dụng phục vụ và sửa chữa xe cơ giới.
2.5. Tác động đến hệ sinh thái
Quá trình khai thác tận thu cát sẽ làm sáo trộn lớp trầm tích ở dưới đáy
sông, ảnh hưởng trực tiếp tới động vật sống bám đáy ( sò, ốc, một số loài cá ).
Đồng thời hoạt động khai thác làm tăng độ đục, có thể làm hạn chế khả năng
quang hơp của các sinh vật phù du như tảo, làm giảm khả năng phát triển của
chúng, dẫn tới làm giảm nguồn thức ăn cho cá và các động vật khác sống dưới
nước. Ảnh hưởng xấu đến hệ cân bằng sinh thái động thực vật dưới nước tại khu
vực khai thác.
2.6. Sự cố trong q trình họat động :
Sự cố về an tồn lao động, an tồn giao thơng đường thuỷ, tai nạn đối với
nhân cơng lao động, đối với máy móc thiết bị trong q trình bốc xúc, vận chuyển
sản phẩm.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 7
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
Việc khai thác gần bờ bằng phương pháp bơm hút và q trình tập kết cát lên
bờ sẽ làm tăng khả năng sạt, lỡ đất ở hai bên bờ của khu vực khai thác.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 8

Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
III. Cụng tỏc bo v mụi trng ó thc hin.
3.1. Vic khng ch ụ nhim mụi trng khớ.
3.1.1. Khng ch ụ nhim bi.
Bi sinh ra do quỏ trỡnh xỳc ,bc, vn chuyn sn phm cỏt ti bói tp kt.
Tớnh cht ca bi l nng v m, cú nng cao ti ngun phỏt sinh. Cụng ty ó
thng xuyờn phun nc gim lng bi phỏt sinh.
Nhng thỏng mựa khụ, cụng ty thng xuyờn phun nc ti dc 2 bờn
ng vn chuyn, hn ch tc phng tin vn chuyn khi qua an ng t
khu vc trc bói tp kt, khu ụng dõn c.
Tng cng trng cõy xanh xung quanh bói giỳp tng m ng thi lm
gim ỏng k tc giú trong khu vc bói tp kt.
Cỏc xe ch cỏt vn chuyn cho khỏch hng u cú bt che ph, thựng xe ỳng
quy nh. Cỏt trong xe thp hn thựng xe khong 10 cm.
3.1.2. Khng ch ụ nhim khớ thi.
Ngun gõy ụ nhim khụng khớ trong quỏ trỡnh tn thu cỏt ch yu l bi, khớ
thi ca cỏc thit b, phng tin c gii s dng nguyờn liu du Diesel. gim
thiu ngoi vic trng nhiu cõy xanh cụng ty cũn ỏp dng cỏc bin phỏp sau :
- Khụng s dng xe quỏ c, xe ci tin nõng trng ti, khụng ch vt mc
cho phộp ca xe.
- Cỏc phng tin khai thỏc, xỳc bc ó c thng xuyờn kim tra, bo
dng nh k.
- S dng nguyờn liu sch cú hm lng lu hunh di 0,4% v xng
khụng pha chỡ.
- Lỏi xe chy vi tc quy nh khi lu thụng qua cỏc vựng ụng dõn c
3.2. Khng ch ụ nhim nc.
Nc thi ch yu trong quỏ trỡnh khai thỏc tn thu l nc thi sinh hot ca
cỏn b v nhõn cụng lao ng phỏt sinh ti bói tp kt khụng nhiu 30 m
3
/ thỏng.

Do vy trong nc thi ra, cú hm lng ,thnh phn cỏc cht ụ nhim nh chaỏt
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 9
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
hữu cơ, chất lơ lửng, các chất dinh dưỡng, vi sinh và dầu mỡ là rất thấp, được cơng
ty cho xuống bể lắng.
Nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh của nhân viên làm việc tại cơng ty sẽ được
xử lý trong các bể tự hoại. Bể tự hoại là cơng trình đồng thời làm 2 chức năng: lắng
và phân hủy cặn lắng. Bể tự hoại được thiết kế 3 ngăn, khi nước thải đổ vào bể sẽ
được giữ lại ở ngăn thứ I. Tại đây các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn được giữ lại
và cặc nhỏ và nước tiếp tục qua ngăn thứ II. Ở ngăn thứ II, nước được giữ ổn định
trong một thời gian, để tiếp tục lắng các chất lơ lửng có kích thước nhỏ, phần nước
tiếp tục chảy qua ngăn thứ III. Mặt khác nước chứa trong bể tự hoại, dưới sự ảnh
hưởng của các vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ sẽ bị phân hủy. Một phần tạo thành
các chất khí, một phần tạo thành các chất vơ cơ hòa tan trong nước và sẽ tự thấm
xuống đất.
Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn
Nước ra
Ngăn lắng
cặn lớn
Ngăn lắng
cặn nhỏ
Ngăn lọc
Vật liệu lọc (cát sạn sỏi, than )
Nước thải vào
Chất lượng nước thải sau khi xử lý của bể tự hoại
Các chỉ tiêu
Nồng độ
ban đầu
Nồng độ

sau xử lý
Hiệu quả
xử lý (%)
TCVN
5945:1995
cột B
Chất lơ lửng (mg/l) 200 - 220 75 - 90 59 – 63 100
BOD
5
(mg/l) 100 - 120 42 - 50 58 – 59 50
COD (mg/l) 120 - 140 48 - 60 57 - 60 100
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 10
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
3.3. Khng ch ụ nhim cht thi rn.
Cht thi rn phỏt sinh trong quỏ trỡnh hot ng ch yu l rỏc thi sinh hot
hng ngy ca cụng nhõn lao ng.
3.3.1. Cht thi sinh hot:
Ch vi 4 lao ng nờn cht thi sinh hot l khụng nhiu, khong 40
kg/thỏng gm rỏc thi ca cụng nhõn lm vic trờn ghe v cụng nhõn lm vic ti bói
tp kt.
- Trờn cỏc thuyn (ghe) hỳt cỏt , vn chuyn cú thựng ng rỏc thi sinh hot,
khụng thi trc tip xung sụng.
- Mt phn c nhng ngi thu mua ph liu thu gom (chai nha, thu tinh,
bao nilụng )
- Mt phn c i v sinh xó thu gom 3 ln /tun.
- Mt phn rỏc hu c dựng lm phõn bún cho cõy, phn cũn li em t 1
ln /tun, tro rỏc c lm phõn bún cho cõy xung quanh.
3.3.2. Cht thi nguy hi:
Thựng cha du khụng b i m c cụng ty tỏi s dng.

D lau m bũ, nht, du khong 2-3 kg/thỏng, cụng ty gom t chung vi rỏc
thi sinh hot, tro sinh ra c bún cho cõy.
Hin nay Cụng ty cha tin hnh lm th tc xin ng ký s qun lý ch
ngun cht thi nguy hi ti phũng Qun lý Mụi trng S Ti nguyờn v Mụi
trng theo quy ch Qun lý cht thi nguy hi ca Chớnh ph ban hnh kốm theo
quyt nh 155/1999/Q-TTg ngy 16/7/1999 ca th tng chớnh ph.
3.4. Hn ch tỏc ng n h sinh thỏi
Thi gian, a im khai thỏc ó c cụng ty c b trớ mt cỏch hp lý gúp
phn lm gim c ca sụng, giỳp cho phự sa ca phn sụng thng ngun a
v s bi lp, lng dn v lm gim sõu, lm gim bin i a hỡnh ỏy sụng,
tng sn lng cỏt cú th khai thỏc hng nm ca cụng ty.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 11
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
3.5. Gim thiu cỏc s c trong quỏ trỡnh hat ng
Cỏc tu khi bm hỳt c neo u ỳng quy nh, m bo an ton khụng
xy ra s c trụi gõy tai nn trờn sụng.
Trang b bo h lao ng y v ỳng chng loi cho cụng nhõn lao ng
trc tip, thng xuyờn giỏo dc ý thc an ton lao ng, bo v mụi trng cho cỏn
b cụng nhõn viờn lm vic trờn sụng cng nh ti bói tp kt cỏt trờn b.
Kh nng xy ra s c st l b sụng ch yu l do quỏ trỡnh tp kt cỏt lờn bói
tp kt v vic khai thỏc bng phng phỏp bm hỳt. Cụng ty ó hn ch bng cỏch
khụng c bm hỳt gn b v tn thu vo mựa ma l. Bờn cnh ú khu vc khai
thỏc tn thu ch yu l thỏc ghnh, hai bờn b cú nhiu ỏ to to thnh b kố vng
chc cho hai bờn b sụng ó hn ch c vic xóy ra s c st l b sụng.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 12
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
IV. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường
Để thực hiện việc giám sát chất lượng môi trường không khí và nước thải

Công ty đãù hợp đồng với Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trường Đồng Nai
để cùng thực hiện.
4.1. Giám sát chất lượng khơng khí.
4.1.1. Vị trí các điểm lấy mẫu.
Các điểm lấy mẫu được chọn theo hướng gió chủ đạo ở thời đỉêm lấy mẫu, vị
trí các điểm lấy mẫu được kí hiệu như sau :
K1 : tại đường vận chuyển liên xã cách bãi tập kết 1km.
K2 : khu vực nhà dân cách bãi tập kết 1km theo hướng Đơng Bắc.
K3 : tại bãi tập kết.
4.1.2. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí.
Phòng thử nghiệm – Trung tâm Quan trắc và Phân tích Mơi trường đã được
cơng nhận theo Tiêu chuẩn ISO/IEC 17025:2001 ngày 28/11/2002 với số hiệu là
VILAS 058 của Văn Phòng Cơng nhận chất lượng thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng.
Phương pháp thử :
- Ồn : TCVN 5508-1991, Thiết bò SPER SCIENTIFIC – MỸ
- CO : TCN 352-89
- Bụi : TCVN 5067-1995
- SO
2
: TCVN 5971-1995
- NO
2
: TCVN 6137 – 1996
4.1.3. Kết quả phân tích chất lượng không khí.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 13
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
Bảng kết quả phân tích chất lượng không khí vò trí K1, K2, K3


Chú thích :
- “-“ : Tiêu chuẩn không qui đònh
- Thời gian thu mẫu từ 9g30 đến 14g30 ngày 27 tháng 4 năm 2005
* Nhận xét :
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 14
Chỉ Tiêu Đơn vị Kết quả
K1 K2 K3
1. Nhiệt độ
0
C
34,1 35,3 30,6 -
2. Độ ẩm %
66,3 60,6 72,4 -
3. Độ ồn dBA
44-49 48-51 45-50 -
4. Bụi lơ lửng mg/m
3
0,01 0,09 0,08 0,3
5. Nồng độ CO
mg/m
3
4 5 2 40
6.Nồng độ NO
2
mg/m
3
0,002 <0,001 0,005 0,4
7.Nồng độ SO
2

mg/m
3
0,018 0,013 0,009 0,5
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
Dựa vào bảng kết quả ở trên nhận thấy các chỉ tiêu giám sát môi trường
không khí trong và ngoài khu vực bãi tập kết cát đều đạt Tiêu chuẩn.
4.2. Giám sát chất lượng nước thải
4.2.1. Vò trí các điểm lấy mẫu.
Được thể hiện trên Sơ đồ vị trí lấy mẫu giám sát mơi trường nước, khơng khí
cơng ty TNHH Đồng Trường ( phần Phụ lục). Tọa độ UTM các mẫu như sau :
4.2.2. Phương pháp thử.
Kết quả phân tích chất lượng nước mặt
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 15
Mẫu X(m) Y(m) Ghi chú
N1 12.45.533,03 7.53.186,06
điểm đầu đoạn sông thuộc khu vực
khai thác
N2 12.45.029,39 7.53.242,02
điểm giữa đoạn sông thuộc khu vực
khai thác
N3 12.44.625,69 7.53.281,99
điểm cuối đoạn sông thuộc khu vực
khai thác
Ph : USEPA method 150.1
Nhu cầu Oxy hóa học (COD) : APHA 5220.C
Nhu cầu Oxy sinh hóa (BOD) : APHA 5210.B
Tổng chất rắn lơ lửng : APHA 2540.D
Hàm lượng dầu mỡ : APHA 5210.B
DO : APHA 5210.B

B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
Chỉ tiêu Đơn vị
Kết quả TCVN
5942 –
N1 N2 N3
1. pH mg/l 7,2 7,2 7,4 6-8,5
2. SS mg/l 13 13 15 20
3. BOD mg/l 3 2 <2 <4
4. COD mg/l 8 5 3 <10
5. Dầu mỡ mg/l 0,04 <0,02 <0,02 KPH
6. DO mg/l 6,5 6,3 6,3 >=6
7.Colifrom MPN/100ml 4,3x10
2
2,3x10
4
2,4x10
4
0,5x10
4
* Chú thích :
- Thời gian thu mẫu từ 9g30 đến 14g30 ngày 27 tháng 4 năm 2005
-“KPH” : không phát hiện.
* Nhận xét :
Qua kết quả phân tích trên cho thấy hầu hết các chỉ tiêu về chất lượng nước
mặt của khu vực khai thác đều đạt tiêu chuẩn cho phép.
Chỉ tiêu Colifrom của mẫu N2 và N3 vượt chỉ tiêu từ 4,6 – 4,8 lần.
Chỉ tiêu Dầu mỡ mẫu N1 vượt tiêu chuẩn do ở khu vực này có mật độ ghe tàu
của người dân chung quanh tương đối cao.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 16

Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
V. KT LUN V CAM KT
5.1. KT LUN
Cụng ty chỳng tụi ó kt hp vi Trung tõm Quan trc v K thut Mụi
trng ng Nai tin hnh kho sỏt ly mu phõn tớch cht lng khụng khớ, nc
thi ca khu vc khai thỏc.
Trờn c s kho sỏt thc t v qui trỡnh khai thỏc tn thu cỏt v kt qu giỏm
sỏt cho phộp kt lun nh sau :
Cụng ty chỳng tụi ang tng bc ỏp dng cỏc bin phỏp gim thiu ụ nhim
mụi trng theo yờu cu ca Phiu xỏc nhn Bng ng ký t tiờu chun mụi
trng s 216/BK-TNMT ngy 28 thỏng 7 nm 2004 ca Giỏm c s Ti Nguyờn
v Mụi Trng tnh ng Nai.
- Cõy xanh xung quanh bói tp kt cỏt ó c cụng ty thng xuyờn chm
súc cng nh trng thờm vo nhng khu vc trng.
- V cht lng mụi trng khụng khớ, tt c cỏc ch tiờu giỏm sỏt u nm
trong gii hn cho phộp.
- V cht lng nc mt khu vc khai thỏc, hu ht cỏc ch tiờu u t tiờu
chun.
- Trang b y qun ỏo bo h lao ng nh gng tay, qun ỏo bo hcho
cụng nhõn lao ng ti cụng ty.
Bờn cnh ú cụng ty cũn mt s tn ti sau :
- V cht lng nc mt, ti v trớ thu mu N2 v N3 ch tiờu Colifrom vt
tiờu chun cho phộp khong 4,6-4,8 ln .
- Cụng ty t t cht thi rn trong khuụn viờn cụng ty.
- Cht thi nguy hi : Cụng ty cha tin hnh lm th tc xin ng ký qun lý
ch ngun thi cht thi nguy hi ti S Ti nguyờn v Mụi trng ng Nai.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 17
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
5.2. CAM KẾT

Để thực hiện tốt cơng tác bảo vệ mơi trường trong thời gian tới cơng ty cam
kết thực hiện :
- Chất thải rắn cơng ty sẽ khơng tự đốt mà được thu gom vào các thùng chứa
và giao cho đơn vị chức năng xử lý theo đúng qui định.
- Chất thải nguy hại cơng ty sẽ đăng ký chất thải nguy hại đối với chủ nguồn
thải theo quy chế Quản lý chất thải nguy hại của Chính phủ ban hành kèm theo quyết
định 155/1999/QĐ-TTg ngày 16/7/1999 của thủ tướng chính phủ trong q III năm
2005.
- Tiếp tục duy trì chế độ họat động của máy móc thiết bị đúng u cầu kỹ
thuật.
- Cơng ty có các biện pháp chặt chẽ về vệ sinh mơi trường, hạn chế tối đa các
chất thải, có kế hoạch chăm sóc sức khoẻ cho cơng nhân và thực hiện cụ thể các biện
pháp an tồn về lao động và phòng tránh sự cố.
- Công ty Đồng Trường tiếp tục duy trì tốt những gì đã thực hiện được
trong công tác bảo vệ môi trường của mình, đồng thời tuân thủ đúng kế hoạch
giám sát môi trường đònh kỳ hàng năm để theo dõi diễn biến hiện trạng môi
trường đồng thời có biện pháp khắc phục kòp thời các yếu tố ô nhiễm phát sinh
trong quá trình khai thác.
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 18
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
PH LC
1. Phiu kt qu th nghim.
2. Phiu xỏc nhn bng ng ký t tiờu chun mụi trng.
3. Giy phộp khai thỏc khoỏng sn.
4. Giy chng nhõn ng ký kinh doanh cụng ty TNHH cú 2 thnh viờn
tr lờn.
5. S v trớ thu mu.
6. Mt s hỡnh nh v cụng ty.
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai

ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 19
B¸o c¸o kÕt qu¶ gi¸m s¸t m«i trêng C«ng ty TNHH §ång Trêng _B·i c¸t BÕn Phµ 107
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 1
1. Mục tiêu của báo cáo. 1
2. Tổ chức thực hiện. 1
I. Thơng tin chung 2
1.1 Cơ sở pháp lý 2
1.2. Thơng tin chung về khu vực khai thác : 2
1.3. Thơng tin về hoạt động sản xuất 3
II. Nguồn ơ nhiễm của cơng ty : 6
2.1. Khí thải. 6
2.3. Nước thải. 7
2.4. Chất thải rắn. 7
2.5. Tác động đến hệ sinh thái 7
2.6. Sự cố trong q trình họat động : 7
III. Cơng tác bảo vệ mơi trường đã thực hiện 9
3.1. Việc khống chế ơ nhiễm mơi trường khí. 9
3.1.1. Khống chế ơ nhiễm bụi 9
3.1.2. Khống chế ơ nhiễm khí thải. 9
3.2. Khống chế ơ nhiễm nước. 9
3.3.2. Chất thải nguy hại: 11
3.4. Hạn chế tác động đến hệ sinh thái 11
3.5. Giảm thiểu các sự cố trong q trình họat động 12
IV. Kết quả đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường 13
4.1. Giám sát chất lượng khơng khí. 13
4.1.1. Vị trí các điểm lấy mẫu 13
4.1.2. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng không khí.13
4.2.1. Vò trí các điểm lấy mẫu 15
4.2.2. Phương pháp thử 15

5.1. KẾT LUẬN 17
5.2. CAM KẾT 18
PHỤ LỤC 19
Trung t©m Quan tr¾c vµ Kü tht M«i trêng §ång Nai
§T : 061.825766 – Fax: 061.821870 20
Báo cáo kết quả giám sát môi trờng Công ty TNHH Đồng Trờng _Bãi cát Bến Phà 107
Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật Môi trờng Đồng Nai
ĐT : 061.825766 Fax: 061.821870 21

×