Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

HTML cơ bản dành cho những người mới học Web

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.92 KB, 33 trang )

HTML CƠ BẢN


2
Mc tiêu bi hc
 Khi qut v HTML
 Vit mt ti liu HTML đơn gin
 S dng cc thẻ trong HTML
 Thực hnh tạo trang web trên Macromedia
Dreamweaver 8.0 hoặc frontpage


3
Đặt vấn đề
 Hiển thị nội dung Web
 Trang web khác với các văn bn khác được tạo ra bởi
Word, NotePad… Trang Web được thit k để có thể hiển
thị được trên các trình duyt (Internet Explorer, Mozilla
FireFox, Nestcape…)
 Các trình duyt sẽ dịch và hiển thị ni dung trang Web
của bạn do nó được định dạng bằng ngôn ngữ HTML
(HyperText MarkupLanguage).



4
Gii thiu HTML
 HTML (HyperText Markup Language) l mt ngôn
ngữ đnh du siêu văn bn, được thit k ra để
tạo nên các trang web với các mẩu thông tin được
trình bày trên World Wide Web.


 Phiên bn chính thức mới nht của HTML là HTML
4.01 (1999). Sau đó, các nhà phát triển đã thay
th nó bằng XHTML



5
 XHTML là vit tắt của cm từ eXtensible
HyperText Markup Language”, là ngôn ngữ đnh
du siêu văn bn mở rng.
 XHTML là b thẻ mở rng của HTML theo kiểu
XML (là ngôn ngữ đnh du mở rng, với cu
trúc tự do, gồm các thẻ do người dùng tự định
nghĩa).

Gii thiu XHTML


Gii thiu XHTML
 Các thẻ do người dùng tự định nghĩa được mô t
trong mt tài liu mô t được gọi là DTD
(Document Type Definition)
 Do tương thích với XML, XHTML vượt qua được
những hạn ch của HTML (chỉ có thể s dng được
các thẻ được quy định sẵn) và có thể mở rng
thêm các thẻ
 Hin nay, HTML đang được phát triển tip với
phiên bn HTML5 hứa hẹn mang lại din mạo mới
cho Web
6



Gii thiu HTML(tt)
 S dng cc thẻ v cc phn t HTML, ta có thể :
 Điu khiển hnh thức v ni dung của trang
 Xut bn cc ti liu trực tuyn v truy xut
thông tin trực tuyn bằng cch chn cc liên kt
vo ti liu HTML
 Tạo cc biểu mu trực tuyn để thu thp thông
tin v người dng, qun l cc giao dịch

7


8
 Công c phc tho ni dung web: MockFlow, Pencil Project
(miễn phí), Balsamiq Mockups…
 Công c đồ họa hỗ trợ vic thit k giao din: Photoshop
CS3, Flash CS3…
 Trình soạn tho văn bn : Notepad, Frontpage 2003 hoặc
Dreamweaver CS3
 Trình duyt: Internet Explorer, fireFox, Chrome…

Các công cụ khi thiết kế web


9
 Tổ chức cu trúc thư mc cho website như đã học ở bài
“Cc khái nim cơ bn”
 Dùng trình soạn tho trong Notepad, frontpage, hoặc

dreamweaver, nhp các thẻ và các đoạn văn bn, lưu lại
dưới dạng *.htm hoặc *.html
 Nạp lên trình duyt xem kt qu
 Quay lại trình soạn tho chỉnh sa, lưu lại sau đó trở lại
trình duyt refresh (nhn F5) để xem kt qu.
 Lưu ý: HTML dùng để xác định cách trình bày văn bn
chứ không điu khiển sự hiển thị văn bn  ph thuc
vào trình duyt.
Các bưc thiết kế web


10
Cu trc ca mt ti liu HTML
<html>
<head>

<! Tiêu đ chứa thông tin mở rng của ti liu, không hiển thị trên web-
->

<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=utf-8" />
<title>Untitled Document</title>
</head>
<body>
<! Cc thẻ v ni dung hiển thị >

</body>
</html>
Phần HTML
Phần tiêu đề
Phần thân



11
Ví dụ:
<html>
<head>
<title> Welcome to html</title>
</head>
<body>
<h3> My first html document</h3>
</body>
</html>


12
Hin th trang


Cấu trúc trang XHTML
<!DOCTYPE html PUBLIC "-//W3C//DTD XHTML 1.0
Transitional//EN" " />transitional.dtd">
<html xmlns="
<head>
<! Tiêu đ chứa thông tin mở rng của ti liu, không hiển thị
trên web >

<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html;
charset=utf-8" />
<title>Untitled Document</title>
</head>

<body>
<! Cc thẻ v ni dung hiển thị >

</body>
</html>

13


14
Cc th trong HTML
 Thẻ (tag) dùng để mô t cách trình bày văn bn
 Không được hiển thị bởi trình duyt
 Có 2 loại thẻ:
 Thẻ có chứa thông tin: có dạng đóng mở
 <tag_name> </tag_name>
 Thẻ rỗng
 <tag_name/>
 Các thẻ không phân bit chữ thường và chữ hoa
(đối với HTML), tuy nhiên XHTML quy định các
thẻ và thuc tính phi vit chữ thường



15
Cc th trong HTML (tt)
 Mt thẻ trong HTML bao gồm :
<element attribute = “value”>
 Element – Nhn dạng thẻ (tag_name)
 Attribute – Mô t thẻ/ thuc tính thẻ

 Value – Gi trị được thit lp cho thuc tính, , XHTML
quy định cc gi trị thuc tính phi được bao bởi cặp
du nhy đôi.
 Ví d: <font face=“Arial” size=“4” color=“red”>
 Thẻ HTML được s dng để đnh du sự bắt đu
v kt thc của ti liu HTML
<html> . . . </html>



16
Thẻ HEAD
 Thẻ<HEAD> </HEAD>:
 Định nghĩa các mô t v trang HTML
 Các thông tin này sẽ không hiển thị dưới dạng ni
dung của trang web.
 HEAD có thể chứa các thành phn:
 <BASE> : Khai báo địa chỉ cơ bn cho file HTML
 <TITLE>: Đặt tiêu đ cho tài liu
 <META>: Các thông tin khác v tài liu


17
Thẻ BASE
 Thẻ <BASE>:
 Thành phần dùng để chỉ định địa chỉ cơ bản cho
các mối nối liên kết , coi như đây là địa chỉ cơ
bản cho các mối nối liên kết.
 Ví dụ :
<BASE HREF="">

 Ngoài ra còn có một thẻ mở rộng : <BASE
TARGET> dùng để chỉ định frame mặc nhiên
mà các đối tượng liên kết được nạp vào.




18
Thẻ TITLE
 Thẻ <title> </title>:
 Mô t tiêu đ của trang web, tiêu đ của trang
thường được hiển thị như là tiêu đ của ca sổ
hiển thị trang web
 Thông tin này cũng có thể được dùng bởi mt
số máy tìm kim để xây dựng chỉ mc cho các
trang web.
 Ví d:
<title> website tin tức thể thao</title>



19
Thẻ META
 Thẻ <meta http-equiv=“ ” content=“ ” name=“ ”/>:
 Dùng để khai báo loại font s dng, tìm kim, xóa cache, chuyển
trang,…
 Ví d:
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=UTF-8" />
 Tự đng chuyển font ting Vit
<meta name=”keywords” content=”mywebsite.org, diễn đn CNTT”>

 Giúp cho các công c tìm kim, tìm thy trang web của bạn thông qua
các thông tin khai báo trong phn content.
<meta http-equiv=“refresh” content=“15; URL=
 sau 15 giây thì nó sẽ tự đng chuyển đn trang

<meta http-equiv=”pragma” content=”no-cache” >
 Không lưu trang web này vào b nhớ cache khi truy nhp vào mt trang
web.


20
Thẻ BODY
 Thẻ <body> </body>:
 Xác định vùng thân của trang web, đây là
phn mà các dữ liu cùng với các thẻ
HTML được dùng để định dạng mt trang
web.
 <body background=“url”
bgproperties=“fixed”> đặt nn cho trang
web, đặt thuc tính nn là fixed
 <body bgcolor=“color”>: đặt màu nn


21

Các thẻ dùng cho vic chú thích
 Thẻ <! content >
 Để thêm những dòng chú thích trong file HTML
 Ni dung văn bn nằm giữa "<! " " >" sẽ được chương trình bỏ qua.
 Cho phép có khong trắng giữa và >, nhưng không được có khong

trắng giữa <! và
 Thẻ <comment>
 Giống thẻ <! >, dùng để nhp những dòng ghi chú
cho file HTML, đoạn text nằm giữa thẻ
<comment> </comment> sẽ không được hiển thị khi
trình duyt đọc file.


22

Thẻ tiêu đề
 Các thẻ HEADER:
 HTML có 6 mức chuẩn cho tiêu đ (Heading). Gồm các
thẻ từ <h1> đn <h6>.
 Cú pháp: <h1>text</h1>


23
Ví dụ về thẻ HEADER
<html>
<head>
<meta http-equiv="Content-Language" content="en-us">
<meta http-equiv="Content-Type" content="text/html; charset=windows-
1252">
<title>Cho mừng bạn đn với Dreamwaver CS3</title>
</head>
<body>
<h1>Cho mừng bạn đn với Dreamwaver CS3.</h1>
<h2>Công c thit k Website trực quan.</h2>
<h3>Cch nhanh nht để bạn xut bn thông tin của mnh đn với mọi

người</h3>
<h4>No, hãy bắt đu </h4>
</body>
</html>


24
Các thẻ định dạng văn bản
 Thẻ <font> </font>:
 Cú pháp:
 <font size=“value” >
 giá trị value là từ 1-7, mặc định là 3. giá trị thay đổi tương
đối là + hoặc
 <font color=“#value”> hay <font color=name>
 xác lp màu cho văn bn , value là các giá trị trong h thp
lc phân.
 <font face=“name[,name][,name]” >
 [name] chỉ định font chữ khi hiển thị text, có thể không cn
dùng thuc tính này khi các bạn có mt trình convert font cho
web.




25
Các thẻ định dạng văn bản
 Thẻ <b>:
Dng tô đm dòng văn bn được chỉ định
 Cú pháp: <b>text</b>
 Thẻ <i>:

Dng in nghiêng dòng văn bn được chỉ định
 Cú pháp : <i>text</i>
 Thẻ <u>:
Dng gạch chân dòng văn bn được chỉ định
 Cú pháp : <u>text</u>
 Thẻ <s> hay <strike>:
Tạo du gạch ngang giữa text.
 Cú pháp <s> text </s>

×