Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Chủ đề: Sinh vật chỉ thị cho vùng ảnh hưởng thủy triều pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1009.06 KB, 29 trang )

BÀI SEMINA
NHÓM 1 ĐHQLĐĐ09B
Ch đ :ủ ề Sinh v t ch th cho vùng nh ậ ỉ ị ả
h ng ưở
th y tri uủ ề
GVHD: Nguy n Xuân Dũễ
*THÀNH VIÊN NHÓM:
1.Tr n Anh Đi nầ ề
2.Đinh Thanh Thông
3.Ph m Th Ng c Di mạ ị ọ ễ
4.Bùi Qu c Vi tố ệ
5.Đào Th H tị ế
6.D ng Th Ng c Y nươ ị ọ ế
7.Nguy n H ng Quânễ ồ
8.Nguy n Hoàng Dungễ
9.Nguy n Thành Tríễ
10.Nguy n Th Bích Trânễ ị
T NG QUANỔ

Th y tri uủ ề là hi n t ng n c ệ ượ ướ bi nể , nu c ớ sông
lên xu ng trong ngày, đã nh h ng không ố ả ưở
nh đ n đ i s ng sinh v tỏ ế ờ ố ậ

Sinh v t ch th cho vùng nh h ng tri u g m ậ ỉ ị ả ưở ề ồ
có: cây b n, cây d a n c, con r i…ầ ừ ướ ươ
I. CÂY B NẦ
Nh chúng ta bi t đ n m t loài cây ven sông có ư ế ế ộ
hoa r t đ p và cũng có s c s ng mãnh li t tr c ấ ẹ ứ ố ệ ướ
nh ng đi u ki n khó khăn, m t lá ch n gi ng ữ ề ệ ộ ắ ươ
nh không th thi u đ i v i m i qu c gia ven ư ể ế ố ớ ỗ ố
bi n đó chính là cây b n, m t lo i th c v t cũng ể ầ ộ ạ ự ậ


khá ph bi n n c ta.ổ ế ở ướ

B t c n i nào có bãi l y phù sa b i l ng là b n m c ấ ứ ơ ấ ồ ắ ầ ọ
lên xanh t t. Cây b n th ng m c ven các kênh r ch ố ầ ườ ọ ạ
hay xen l n trong nh ng đám lá d a n c. ẫ ữ ừ ướ

Đ c bi t là b n thích nghi c 3 vùng sinh thái: n c ặ ệ ầ ả ướ
ng t, n c l và n c m n.ọ ướ ợ ướ ặ
-
B n thu c lo i cây g cao 4-5m ho c h n , luôn xanh, ầ ộ ạ ỗ ặ ơ
r th t p trung thành khóm quanh g cễ ở ậ ố
-
Thân m c ng p sâu vào bùn. Cành non có 4 c nh ọ ậ ạ
nh n. ẵ
- Lá m c đ i. Lá non hình mũi mác dài. Lá già hình trái ọ ố
xoan dài 5-10 cm r ng 3,5-4,5 cm, g c thuôn, đ u tù, ộ ố ầ
phi n dày và dài h i m ng, ế ơ ọ
-
-R r t giòn, gân lá rõ thùy r ng, vào mùa đ ng cu ng ễ ấ ộ ộ ố
lá và ph n gân chính g c có màu đ , hoa màu tr ng ầ ở ố ỏ ắ
m c đ n đ n đ c ngon thân ho c k lá. ọ ơ ơ ộ ở ặ ở ẽ
-
Qu m ng hình c u d p đ ng kính g n 3cm, có mũi ả ọ ầ ẹ ườ ầ
thuân nh n đ u, h t bì d t.ọ ở ầ ạ ẹ
- Mùa hoa tháng 3 đ n tháng 5, mùa qu tháng 8 đ n ế ả ế
tháng 10.
BI N D NG R B NẾ Ạ Ễ Ầ
R thễ ở: th ng g p các cây ng p m n ho c các ườ ặ ở ậ ặ ặ
cây vùng đ m l y, nh ng n i r khó h p th ở ầ ầ ữ ơ ễ ấ ụ

không khí. các cây này có nh ng r chuyên Ở ữ ễ
hóa,m c ng c lên trên, ngoi lên kh i m t n c ọ ượ ỏ ặ ướ
trông nh nh ng cái c c hay mũi chông c m tua ư ữ ọ ắ
t a xung quanh g c cây. Trên r có nhi u l v ủ ố ễ ề ỗ ỏ
đ l y oxy cho các ph n r d i đ t l y. ể ấ ầ ễ ở ướ ấ ầ
-H B n có kho ng 6 loài VN trong đó h t 5 loà i là ọ ầ ả ở ế
g p vùng r ng ng p m n ho c b sông có th y ặ ở ừ ậ ặ ặ ờ ủ
tri u, cây có r khí sinh th ng dùng làm nút chai. ề ễ ườ
-Đó là các loà i :B n b ng lăng, b n chua, b n tr ng, b n ầ ằ ầ ầ ắ ầ
tr ng, b n vô cánh, b n đ ng hay b n iứ ầ ầ ắ ầ ổ
1.B N B NG LĂNG(DUABANGA Ầ Ằ
GRANDIFLORA )
2.B N CHUAẦ
3.B N TR NGẦ Ắ
4.B N TR NGẦ Ứ
5.B N VÔ CÁNHẦ
6.B N IẦ Ổ
PHÂN BỐ

Ven b , sông r ch và đ m l y n c l đ n ng t ờ ạ ầ ầ ướ ợ ế ọ

Đ c tr ng r i rác các bãi phù sa ượ ồ ả ở
II. CÂY D A N CỪ ƯỚ

Thân cây dừa nước mọc ngang dưới lòng đất, chỉ có lá và
cuống hoa mọc lên trên mà thôi. Vì vậy, nó không được xem
như một loại cây gỗ, mặc dù tán lá có thể cao đến 9 mét.

Dừa nước mọc trong những vùng sình lầy dọc theo bờ sông,
hay vùng ven cửa biển có thủy triều lên xuống, có nước chảy

chậm bồi đắp phù sa dinh dưỡng.

Phân b :ố
Vùng n c l và c a sông c a cá c t nh thu c ướ ợ ử ủ ỉ ộ
mi n Đông và Tây Nam B nh thành ph H ề ộ ư ố ồ
Chí Minh, B n Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, B c ế ạ
Liêu, Cà Mau, Kiên Giang (Phú Qu c).ố
ĐĂC Đ I M SINH H C Ể Ọ

Đây là loài cây nhi t đ i, vùng sinh tr ng có nhi t ệ ớ ưở ệ
đ trung bình th p 20ộ ấ
0
C và nhi t đ trung bình cao ệ ộ
nh t 32-35ấ
0
C.

Khí h u t t nh t đ cây phát tri n là vùng t c n m ậ ố ấ ể ể ừ ậ ẩ
t đ n m v i l ng m a l n h n 100mm/tháng và ướ ế ẩ ớ ượ ư ớ ơ
phân b đ u trong năm. ố ề

D a n c ch m c vùng n c l , t p trung nh t là ừ ướ ỉ ọ ở ướ ợ ậ ấ
các c a sông, d c theo các kênh r ch và các con sông ử ọ ạ
đào vùng ven bi n.ể

Nó có th xâm nh p ng c c a sông hàng ch c ể ậ ượ ử ụ
kilômet. R t ít g p d a n c d c theo các b bi n.ấ ặ ừ ướ ọ ờ ể

Đi u ki n t t đ phát tri n d a n c là thân ng m ề ệ ố ể ể ừ ướ ầ
th ng xuyên b ng p trong n c l ườ ị ậ ướ ợ


D a n c là cây có vai trò quan tr ng b o v các b ừ ướ ọ ả ệ ờ
kênh r ch, ch ng xói mòn, l đ t do sóng m nh đánh ạ ố ở ấ ạ
vào b . Nó cũng có tác d ng gi đ t b i ven kênh r ch.ờ ụ ữ ấ ồ ạ

b các đ m nuôi tôm n c l , tr ng d a n c d c Ở ờ ầ ướ ợ ồ ừ ướ ọ
theo m ng, v a có tác d ng gi đ t, v a che bóng cho ươ ừ ụ ữ ấ ừ
đ m, gi n c mát làm ch trú cho tôm lúc n ng nóng ầ ữ ướ ỗ ắ

III. R IƯƠ

R i ươ là tên g i chung c a m t s loài giun (trùng) ọ ủ ộ ố
sinh s ng t i bi n và vùng n c l , ch u nh h ng ố ạ ể ướ ợ ị ả ưở
c a th y tri u. ủ ủ ề

R i có vai trò quan tr ng trong h sinh thái c a các ươ ọ ệ ủ
vùng th y tri u lên-xu ng, chúng chuy n hóa các ch t ủ ề ố ể ấ
mùn bã h u c và các đ ng v t ch t giúp gi i quy t ữ ơ ộ ậ ế ả ế
bi n đ i các ch t th i, t o đ phì nhiêu, làm x p và ế ổ ấ ả ạ ộ ố
thông khí cho các vùng ng p n c l .ậ ướ ợ

Chúng th ng sinh s ng trong hang, h c đá, san hô, ườ ố ố
trên các n n cát s i, mép khe đá hay đáy bùn cát.ề ỏ

×