Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 7: LUYỆN TẬP ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.16 KB, 10 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 7:
LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Củng cố các công thức, định nghĩa các
tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Tính được các tỉ số
lượng giác của 3 góc đặc biệt 30
0
, 45
0
, 60
0
. Nắm
vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau.
- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng dựng góc khi biết 1
trong các tỉ số lượng giác của nó. Sử dụng định nghĩa
các tỉ số lượng giác của một góc nhọn để chứng minh
một số công thức lượng giác đơn giản. Vận dụng các
kiến thức đã học để giải các bài tập có liên quan.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thước
thẳng, com pa, ê ke, thước đo độ, phấn màu, máy tính
bỏ túi.
- Học sinh : Thước kẻ, com pa, thước đo độ, máy
tính bỏ túi.


C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS


Hoạt động của GV

Nội dung
và HS


Hoạt động I
KIỂM TRA BÀI CŨ (8 phút)

- HS1: Phát bi
ểu định lí
về tỉ số lư
ợng giác của
hai góc phụ nhau ?
Chữa bài tập 12
<76>.
- HS2: Chữa bài tập 13
(c,d).






Bài 12:
Sin60
0
= cos30
0

Cos75
0
= sin15
0
.
Sin52
0
30' = cos37
0
30'.
Cot82
0
= tan8
0
.
Tan80
0
= cot10
0
.







- Yêu cầu HS dựng h
ình
bài 13 và trình bày mi
ệng
chứng minh.


Bài 13:
y


B

3


4
A x

Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (35 ph)

Bài 13 (a,b)
- Dựng góc nhọn  biết:
a) Sin =
3
2
.

- Yêu cầu 1 HS nêu cách
dựng và lên bảng dựng
hình.
- Cả lớp dựng vào vở.
- Chứng minh sin =
3
2
.
- (Tính tanC , CotC ? ).





b) Cos = 0,6 =
5
3

Bài 13:
a) Cách dựng:
- Vẽ góc vuông xOy, lấy 1
đoạn thẳng làm đơn vị.
- Trên tia Oy lấy điểm M
sao cho

OM = 2.
- Vẽ cung tròn (M ; 3) cắt
Ox tại N.
Gọi ONM = . y
M

Sin =
3
2

MN
MO
.
2
3



- HS nêu cách dựng và
dựng hình.
- Chứng minh Cos =
0,6.




- Yêu cầu HS làm bài 14
<77>.
- Yêu cầu HS hoạt động
theo nhóm.
- Nửa lớp chứng minh:


O
N x
b)

y
B
Cos = 6,0
5
3

AB
OA


5

O
C
Bài 14:




A
tan =


cos
sin
và cot =


sin
cos











Nửa lớp chứng minh
công thức.
tan. cot = 1.
sin
2
 + cos
2
 = 1.

B

+ tan =
AB
AC


AB
AC
BC
AB

AB
AC



cos
sin
 tan =


cos
sin

+


sin
cos
=

AC
AB
BC
AC
BC
AB
cot.
+ t an. cot = 1. 
AC
AB

AB
AC

+ sin
2
 + cos
2
 =
22













BC
AB
BC
AC

=
1
2

2
2
22


BC
BC
BC
ABAC
.

Bài 15:
- GV yêu cầu đại diện
nhóm lên bảng.

- Yêu cầu HS làm bài tập
15.
( GV đưa đầu bài lên
bảng phụ).




- Tính tan C , cotC ?




Góc B và góc C là hai góc
phụ nhau.

Vậy sinC = cosB = 0,8.
Có: sin
2
C + cos
2
C = 1.
 cos
2
C = 1 - sin
2
C
cos
2
C = 1 - 0,8
2
= 0,36.

 cosC = 0,6.
Có tanC =
C
C
cos
sin

TanC =
3
4
6,0
8,0



Có cotC =
4
3
sin
cos

C
C


Bài 16:
Xét sin60
0
:
Sin60
0
=
2
3
8

x

 x = 34
2
38
 .



Bài 16:
GV đưa đầu bài lên bảng
phụ.



8




- Tính x ?
- Xét tỉ số lượng giác nào
?





Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Ôn lại các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác
của góc nhọn quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau.
- BTVN: 28, 29, 30, 31, 36 <93, 94 SBT>.
- Tiết sau mang bảng số với 4 chữ số thập phân và
máy tính bỏ túi.




×