Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 52: LUYỆN TẬP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.99 KB, 10 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 52:
LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Nhận xét và rút ra được cách vẽ một số
đường cong chắp nối. Biết cách tính độ dài các
đường cong đó.
- Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng áp dụng công thức
tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công
thức suy luận của nó. Giải được một số bài toán thực
tế.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:


- Giáo viên : Thước kẻ, com pa, ê ke, phấn màu, máy
tính bỏ túi, bút viết bảng, bảng phụ vẽ H52, 53, 54,
55 SGK.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, ê ke, máy tính bỏ
túi.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS




Hoạt động của GV



Hoạt động
của HS
Hoạt động I
KIỂM TRA - CHỮA BÀI TẬP (8 phút)

- GV nêu yêu c
ầu kiểm
tra:
HS1: Chữa bài tập 70
<95 SGK>.
(GV đưa hình 52, 53, 54
SGK lên bảng phụ).







- Hai HS lên bảng chữa
bài.
HS1: Tính chu vi các
hình.
H52: C
1
= d = 3,14. 4

= 12,56 (cm).
H53: C
2
=
180
90.2
180
180. RR



= R + R = 2R
= 12,56 (cm).
H54: C
3
=
180
90.4 R

= 2R.
C
3
= d = 12,56
(cm).
Vậy chu vi 3 hình bằng

- HS2: Chữa bài 74 <96
SGK>.



HN








C = 40 000 km.
n
0
= 20
0
01' = 20,0166.
nhau.

HS2: Chữa bài 74.
Đổi 20
0
01' = 20
0
0,166
Độ dài cung kinh tuyến từ
HN đến XĐ là: l =
0
180
Rn

=

0
360
2 R

=
360
n
C

l 2224
360
0166,20.40000
 (km).


Tính l ?
- GV nhận xét, cho điểm.


Hoạt động 2
LUYỆN TẬP (35 ph)

Bài 68 <95 SGK>.






- Tính độ dài các n

ửa
đường tròn đư
ờng kính
AC, AB, BC.
- HS vẽ hình vào vở.
- Trả lời miệng:
Độ dài nửa đường tròn
(O
1
) là:
2
.AC


Độ dài nửa đường tròn
(O
2
) là:
2
.AB

.
Độ dài nửa đường tròn
(O
3
) là:
2
.BC

.

Có: AC = AB + BC (vì B
nằm giữa A và C).
- Chứng minh nửa đư
ờng
tròn đường kính AC =
tổng 2 nửa đường tr
òn
đường kính AB và BC.


Bài 71 <96 SGK>.
Yêu c
ầu HS hoạt động
theo nhóm.
- Vẽ lại đường xoắn H55
SGK.
- Nêu miệng cách vẽ.
- Tính độ dài đư
ờng xoắn
đó.




2

. AC =
2

. AB +

2

.
BC
(đpcm).

Bài 71:
HS hoạt động theo nhóm:

H 4 A
1 B

D
F



Cách vẽ:










- Các nhóm vẽ độ dài
đường xoắn và tính độ

dài đường xoắn.



+ Vẽ hình vuông ABCD
cạnh 1 cm.
+ Vẽ cung tròn AE tâm B,
bán kính R
1
=1 cm , n =
90
0
.
+ Vẽ cung tròn EF tâm C,
bán kính R
2
=2cm , n =
90
0
.
+ Vẽ cung tròn FG tâm D
bán kính R
3
=3cm , n =
90
0
.
+ Vẽ cung tròn GH tâm A
bán kính R
4

=4cm , n =
90
0
.
- Tính độ dài đường xoắn:
l
AE
=
2
180
90.1.
180
1




nR
(cm).
l
EF
=
180
2
nR

=




180
90.2.
(cm)








- Yêu c
ầu đại diện một
nhóm lên trình bày bài
làm.
Bài 75 <96>.

- GV gợi ý: Gọi số đo
MOA =  hãy tính MO'B
?
l
FG
=
2
3
180
90.3.
180
3





nR
(cm)
l
GH
= 
180
90.4.
180
4


nR
2
.
(cm).
Độ dài đường xoắn
AEFGH là:





52
2
3
2
 (cm).

Đại diện nhóm nêu cách
vẽ và cách tính.

Bài 75:

- HS vẽ hình vào vở.



MOA =   MO'B = 2
OM = R. Tính O'M ?


A



M




(góc nt và góc ở tâm của
đường tròn (O') ).
OM = R  O'M =
2
R

l
MA

=
0
180


R

l
MB
=
180
180
2.
2
.


R
R

 l
MA
= l
MB
.

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)





O
O'

- Nắm vững công thức tính độ dài đường tròn, độ dài
cung tròn và biết cách suy diễn để tính các đại lượng
trong công thức.
- Làm bài tập 76 <96 SGK> ; 56, 57 <81 SBT>.

D. RÚT KINH NGHIỆM:


×