Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hình học lớp 9 - Tiết 43: LUYỆN TẬP pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.17 KB, 10 trang )

Hình học lớp 9 - Tiết 43:
LUYỆN TẬP

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nhận biết được góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung. HS phát biểu và chứng minh được
định lí về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây
cung (3 TH). HS biết áp dụng định lí vào giải bài tập.
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng nhận biết góc giữa tia
tiếp tuyến và 1 dây. Rèn kĩ năng áp dụng các định lí
vào giải bài tập. Rèn tư duy và cách trình bày lời giải
bt hình.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận cho HS.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

- Giáo viên : Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
- Học sinh : Thứơc kẻ, com pa, bảng phụ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

- Ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài
mới của HS


Hoạt động của GV




Hoạt động
của HS

Hoạt động I
KIỂM TRA (6 phút)

- Phát bi
ểu định lí, hệ quả
của góc tạo bởi tia tiếp
tuyến và dây cung.
- Chữa bài tập 32 <80>.












- Một HS lên bảng.

P
Bài 32:

T B
A




Theo đầu bài:
TPB là góc giữa tia tiếp
tuyến và dây cung 

TPB =
2
1
Sđ BD.
Mà BOP = Sđ BP (góc ở
tâm).

O

- GV và HS c
ả lớp đánh
giá, cho điểm.
BOP = 2 TPB
Có BTP + BOP = 90
0
(vì
OPT = 90
0
).
 BTP + 2TPB = 90
0
.


Hoạt động 2
LUYỆN TẬP BÀI TẬP CHO SẴN HÌNH (12 ph)

Bài 1: Cho hình v
ẽ có
AC, BD là đư
ờng kính,
xy là ti
ếp tuyến tại A của
(O). Hãy tìm trên hình
những góc bằng nhau ?
x

B


Bài 1:
C = D = Â
1
.
(góc nội tiếp, góc giữa
tiếp tuyến một dây cung
chắn AB).
C = B
2
; D = Â
3
.

O

A


y


C
D

(góc đáy của các tam giác
cân).
 C = D = Â
1
= B
2
= Â
3
.
Tương tự:
B
1
= Â
2
= Â
4
.
Có CBA = BAD = OAx =
OAy = 90
0
.


Hoạt động 3
LUYỆN TẬP BÀI TẬP PHẢI VẼ HÌNH (25 ph)

- Yêu cầu HS làm bài 33
<80>.
- GV đưa đầu b
ài lên
Bài 33:
- 1 HS đọc đầu bài.
- 1 HS vẽ hình, ghi GT,
bảng phụ.










- GV hư
ớng dẫn HS
phân tích bài toán.
AB. AM = AC. AN


AC
AM

AB
AN

KL.
- HS cả lớp vẽ hình vào vở.

GT: Cho (O); A, B, C 
(O). tiếp tuyến
At ; d // At ; d 
AC =
N.
d  AB = M.
KL: AB. AM = AC. AN.
C
d




A B
t

O

ABC ANM










- Yêu cầu HS làm bài 34
<80 SGK>.
- GV đưa đầu b
ài lên
bảng phụ.

CM: Theo đầu bài ta có:
AMN = BAt (2 góc so le
trong của d // AC). C =
BAt (góc nt và góc gi
ữa tia
tiếp tuyến v
à dây cung
chắn AB).
 AMN = C.
AMN và ACB có:
CAB chung
AMN = C (c/m trên)
Nên AMN ACB (g.g)

AC
AM
AB
AN
 hay AM. AB =
AC. AN.

Bài 34:
- 1 HS đọc đề b
ài, 1 HS lên
bảng vẽ hình và ghi GT,
KL.

O
- Yêu c
ầu HS phân tích
sơ đồ chứng minh.












- Hãy chứng minh bài
toán.
B


A




- HS phân tích:
MT
2
= MA. MB


MT
MB
MA
MT


TAM BMT.
- HS chứng minh:
Xét TAM và BMT có:






- GV: Kết quả b
ài toán
này được coi như 1 hệ
thức lượng trong đư
ờng
tròn, cần ghi nhớ.
Góc M chung
ATM = B (cùng chắn

TA)
  TMA BMT (g.g)


MT
MB
MA
MT
  MT
2
= MA.
MB.

Hoạt động 4
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)

- Nắm vững các định lí, hệ quả góc nội tiếp, góc tạo
bởi tia tiếp tuyến và dây cung. (chú ý định lí đảo nếu
có).
- Làm bài tập: 35 <80 SGK> ; 26, 27 <77 SBT>.

D. RÚT KINH NGHIỆM:





×