Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh: "TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ CÁCH MẠNG GIẢI PHÓNG DÂN TỘC" pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.62 KB, 19 trang )

Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
B CÔNG TH NGỘ ƯƠ
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCMƯỜ Ạ Ọ Ệ
KHOA LÝ LU N CHÍNH TRẬ Ị
o0o
Đ tàiề :
T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ
GI I PHÓNG DÂN T CẢ Ộ
GVHD: Ngô Văn Du nẩ
Danh sách nhóm th c hi n:ự ệ
TPHCM Tháng 06 Năm 2009
1
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
STT H VÀ TÊNỌ NHI M VỆ Ụ ĐI MỂ
1 Đ Văn Dỗ ự Cung c p tài li u, đóng góp ý ki n, xây d ng đấ ệ ế ự ề
tài
2 Tr n Ti n Đ tầ ế ạ So n th o, cung c p tài li u, xây d ng đ tàiạ ả ấ ệ ự ề
3 Hoàng Kh c Đôngắ So n th o, cung c p tài li u, xây d ng đ tàiạ ả ấ ệ ự ề
4 Lê Tr n Ti nầ ế So n th o, cung c p tài li u, xây d ng đ tàiạ ả ấ ệ ự ề
5 Nguy n Văn B oễ ả Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
6 Ph m Th Maiạ ị Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
7 L u Ng c Luy nư ọ ế Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
8 Võ Th Thanh Maiị Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
9 Tr n Văn Phúcầ Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
10 Võ Vi t Phúcệ Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
11 Phan Th Thúy Vyị Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
12 Tr n Văn Sầ ự Cung c p tài li u, đóng góp ý ki nấ ệ ế
2
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
T T NG H CHÍ MINH V CÁCHƯ ƯỞ Ồ Ề
M NG GI I PHÓNG DÂN T CẠ Ả Ộ


Ph n A. M Đ Uầ Ở Ầ
1.1 Đ T V N Đ :Ặ Ấ Ề

T t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c cũng là gi i phóngư ưở ồ ề ạ ả ộ ả
giai c p, gi i phóng con ng iấ ả ườ chi m m t v trí quan tr ng trong h th ng t t ngế ộ ị ọ ệ ố ư ưở
H Chí Minh . Đây cũng là v n đ c b n c a đ ng l i cách m ng Vi t Nam. ồ ấ ề ơ ả ủ ườ ố ạ ệ
T t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p,ư ưở ồ ề ạ ả ộ ả ấ
gi i phóng con ng i v a là s k t h p tinh hoa văn hóa dân t c và trí tu th i đ i,ả ườ ừ ự ế ợ ộ ệ ờ ạ
v a th hi n tinh th n đ c l p, t ch sáng t o c a ng i trong vi c v n d ng nh ngừ ể ệ ầ ộ ậ ự ủ ạ ủ ườ ệ ậ ụ ữ
nguyên lý ph bi n c a Ch nghĩa Mac Leenin vào hoàn c nh Vi t Nam. Chính vì v y,ổ ế ủ ủ ả ệ ậ
t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi iư ưở ồ ề ạ ả ộ ả ấ ả
phóng con ng i đ c coi là b c phát tri n m i h c thuy t Mac Leenin v cáchườ ượ ướ ể ớ ọ ế ề
m ng thu c đ a th i đi m các dân t c b áp b c vùng lên đ u tranh cho đ c l p, tạ ộ ị ở ờ ể ộ ị ứ ấ ộ ậ ự
do.
Vì v y chúng em xem đây là n i dung r t đáng quan tâm, c n thi t làm và hi uậ ộ ấ ầ ế ể
rõ t t ng này c a H Ch t ch.ư ưở ủ ồ ủ ị
1.2 M C ĐÍCH, YÊU C U:Ụ Ầ
M c đích: ụ
T t ng H Chí Minh v v n đ dân t c, th c ch t là v n đ đ u tranh đ gi iư ưở ồ ề ấ ề ộ ự ấ ấ ề ấ ể ả
phóng các dân t c thu c đ a. ộ ộ ị
Nh ng n i dung c b n c a t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dânữ ộ ơ ả ủ ư ưở ồ ề ạ ả
t c. Đó là con đ ng cách m ng vô s n, đi t cách m ng dân t c dân ch nhân dânộ ườ ạ ả ừ ạ ộ ủ
ti n lên cách m ng XHCN. ế ạ
Phân tích làm rõ nh ng lu n đi m sáng t o c a H Chí Minh v v n đ này. ữ ậ ể ạ ủ ồ ề ấ ề
Ti u lu n t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c nh m trangể ậ ư ưở ồ ề ạ ả ộ ằ
b cho sinh viên nh ng ki n th c, lý lu n c b n v cách m ng gi i phóng dân t c,ị ữ ế ứ ậ ơ ả ề ạ ả ộ
gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i. Đ ng th i qua đó giúp sinh viên bi t hả ấ ả ườ ồ ờ ế ệ
th ng l i v n đ m t cách logic, thu nh t, x lý thông tin, v n d ng các ki n th c cố ạ ấ ề ộ ặ ử ậ ụ ế ứ ơ
b n ph c v vi c t h c, t làm vi c c a b n thân, giúp sinh viên trình bày t t cho cácả ụ ụ ệ ự ọ ự ệ ủ ả ố
môn h c và đ nh h ng vi c s p x p làm đò án t t nghi p c a sinh viên, quan trongọ ị ướ ệ ắ ế ố ệ ủ

h n là vi c liên h đ c v i th c ti n c a đ t n c, c a th i đ i t đó liên h đ nơ ệ ệ ượ ớ ự ễ ủ ấ ướ ủ ờ ạ ừ ệ ế
b n thân.ả
1
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Yêu c u:ầ Sinh viên ph i nêu rõ ti u lu n ti n hành đ gi i quy t t t ng Hả ể ậ ế ể ả ế ư ưở ồ
Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c t đó gi i phóng giai c p và gi i phóngề ạ ả ộ ừ ả ấ ả
con ng i. Yêu c u cao h n đó là trình bày rõ ràng m ch l c đ nguwoif khác có thườ ầ ơ ạ ạ ể ể
nh n th c đ c đây là lu n đi m sáng t o, là s phát tri n mà H Chí Minh đ cậ ứ ượ ậ ể ạ ự ể ồ ượ
minh ch ng b ng cu c cách m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam t đó đóng gópứ ằ ộ ạ ả ộ ở ệ ừ
thêm vào kho tàng lý lu n c a Ch nghĩa Mac Lênin.ậ ủ ủ
1.3 Đ I T NG NGHIÊN C U :Ố ƯỢ Ứ
T t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c, ti n đ n gi i phóngư ưở ồ ề ạ ả ộ ế ế ả
giai c p, gi i phóng con ng i h t t ng quan tr ng, c b n cũng là ch đ o trongấ ả ườ ệ ư ưở ọ ơ ả ủ ạ
h t t ng H Chí Minh luôn quan tâm đ n: đ c l p cho dân t c, t do và h nh phúcệ ư ưở ồ ế ộ ậ ộ ự ạ
cho nhân dân.
1.4 PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ :
Ti u lu n đ c d a trên ph ng pháp duy v t bi n ch ng,ph ng pháp tr u t ngể ậ ượ ự ươ ậ ệ ứ ươ ừ ượ
hóa khoa h c,ph ng pháp th ng kê, logic, l ch s .ọ ươ ố ị ử
C s ph ng pháp lu n:ơ ơ ươ ậ
.B o đ m s th ng nh t, nguyên t c tính đ ng, và tính khoa h cả ả ự ố ấ ắ ả ọ
.Quan đi m th c ti n và nguyên t c lý lu n g n li n th c ti nể ự ễ ắ ậ ắ ề ự ễ
.Quan đi m l ch s c thể ị ử ụ ể
.Quan đi m toàn di n và h th ngể ệ ệ ố
.Quan đi m k th a và phát tri nể ế ừ ể
.K t h p nghiên c u tác ph m v i th c ti n ch đ o cách m ng c a H Chíế ợ ứ ẩ ớ ự ễ ỉ ạ ạ ủ ổ
Minh.
Các ph ng pháp c th :ươ ụ ể
.V n d ng các ph ng pháp liên ngành khoa h c xã h i và nhân văn, lý lu nậ ụ ươ ọ ộ ậ
chính tr đ nghiên c u toàn b h th ng t t ng H Chí Minh nh m i tác ph mị ể ứ ộ ệ ố ư ưở ồ ư ỗ ẩ
riêng c a Ng i.ủ ườ

.Các ph ng pháp c th th ng áp d ng nh phân tích, t ng h p, so sánh, đ iươ ụ ể ườ ụ ư ổ ợ ố
chi u… vi c v n d ng các ph ng pháp và k t h p các ph ng pháp c th ph i cănế ệ ậ ụ ươ ế ợ ươ ụ ể ả
c vào n i dung.ứ ộ
.
1.5 PH M VI NGHIÊN C U:Ạ Ứ
Ti u lu n đ c nghiên c u trong h n m t n a th i gian h c môn T t ng Hể ậ ượ ứ ơ ộ ử ờ ọ ư ưở ồ
Chí Minh, t i tr ng ĐH Công Nghi p TPHCM. N i dung nghiên c u ch y u c a đạ ườ ệ ộ ứ ủ ế ủ ề
tài là t t ng H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c đ hi u rõ h n lu nư ưở ồ ề ạ ả ộ ể ể ơ ậ
đi m này trong h t t ng H Chí Minh, và lu n đi m này đóng góp nh th nào đ iể ệ ư ưở ồ ậ ể ư ế ố
v i kho tàng lý lu n Ch nghĩa Mac Lênin.ớ ậ ủ
1.6 K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ
Sau khi nghiên c u ti u lu n, chúng em rút ra đ c nhũng v n đ :ứ ể ậ ượ ấ ề
Theo t t ng H Chí Minh, có gi i phóng dân t c m i có đ c giai c p, gi i phóngư ưở ồ ả ộ ớ ượ ấ ả
đ c con ng i, cũng ch đ t đ c khi các giai c p và m i con ng i đ u đ c gi iượ ườ ỉ ạ ượ ấ ỗ ườ ề ượ ả
phóng thì s nghi p cách m ng gi i phóng dân t c m i hoàn toàn tri t đ . Đó cũng làự ệ ạ ả ộ ớ ệ ể
lý lu n đ c minh ch ng b ng th c t b ng chi n th ng c a cách m ng gi i phóngậ ượ ứ ằ ự ế ằ ế ắ ủ ạ ả
Vi t Namệ
Trong th k XX, nhân dân Vi t Nam, d i s lãnh đ o c a Ch t ch H Chíế ỷ ệ ướ ự ạ ủ ủ ị ồ
Minh và Đ ng C ng s n Vi t Nam, đã tiên phong trong phong trào gi i phóng dân t c,ả ộ ả ệ ả ộ
t ng b c th c hi n vi c gi i phóng giai c p và con ng i. Nhân lo i cũng đã ti nừ ướ ự ệ ệ ả ấ ườ ạ ế
2
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
t ng b c trên con đ ng gi i phóng. Tuy Nhiên, gi i phóng dân t c, gi i phóng giaiừ ướ ườ ả ả ộ ả
c p, gi i phóng con ng i v n là m c tiêu ph n đ u c a t t c các dân t c trong thấ ả ườ ẫ ụ ấ ẫ ủ ấ ả ộ ế
k XX. Và có th nói s nghi p ti p t c đ i m i m c tiêu dân giàu, n c m nh, xãỷ ể ự ệ ế ụ ổ ớ ụ ướ ạ
h i công b ng, dân ch , văn minh do Đ i h i IX nêu lên là s v n d ng và phát tri nộ ằ ủ ạ ộ ự ậ ụ ể
t t ng H Chí Minh trong đi u ki n m i, th i kỳ m i.ư ưở ồ ề ệ ớ ờ ớ
Ph n B. N I DUNG TI U LU Nầ Ộ Ể Ậ
1.TR C KHI ĐI VÀO T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG GI IƯỚ Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ả
PHÓNG TA HÃY QUAN TÂM LÀM RÕ NH NG C S LÝ LU N VÀ N MỮ Ơ Ở Ậ Ắ

Đ C T T NG H CHÍ MINH V DÂN T C:ƯỢ Ư ƯỞ Ồ Ề Ộ
• Quan đi m c a Mác-Ăngghen-Lênin v v n đ dân t cể ủ ề ấ ề ộ
• Khái ni m:ệ Dân t c là m t v n đ r ng l n bao g m nh ng quan hộ ộ ấ ề ộ ớ ồ ữ ệ
v chính tr , kinh t , lãnh th , pháp lý, t t ng và văn hoá gi a các dân t c,ề ị ế ổ ư ưở ữ ộ
các nhóm dân t c và b t c. ộ ộ ộ
• Quan đi m c a ch nghĩa Mác:ể ủ ủ Dân t c là s n ph m c a l ch s . Mác-ộ ả ẩ ủ ị ử
Ăngghen đã đ t n n t ng lý lu n cho vi c gi i quy t v n đ dân t c m tặ ề ả ậ ệ ả ế ấ ề ộ ộ
cách khoa h c. ọ
• Lênin đã phát tri n quan đi m v v n đ dân t c thành h th ng lýể ể ề ấ ề ộ ệ ố
lu n toàn di n và sâu s c. ậ ệ ắ
• V n đ dân t c theo t t ng H Chí Minh – là v n đ dân t c thu cấ ề ộ ư ưở ồ ấ ề ộ ộ
đ aị
“V n đ dân t c thu c đ a th c ch t là v n đ đ u tranh gi i phóng c a các dânấ ề ộ ộ ị ự ấ ấ ề ấ ả ủ
t c thu c đ a nh m th tiêu s th ng tr c a n c ngoài, giành đ c l p dân t c,ộ ộ ị ằ ủ ự ố ị ủ ướ ộ ậ ộ
xoá b áp b c, bóc l t th c dân, th c hi n quy n dân t c t quy t, thành l p nhàỏ ứ ộ ự ự ệ ề ộ ự ế ậ
n c dân t c đ c l p”. ướ ộ ộ ậ
• Đ c l p, t do là quy n thiêng liêng b t kh xâm ph m c a t t c cácộ ậ ự ề ấ ả ạ ủ ấ ả
dân t c.ộ
• “T t c các dân t c trên th gi i đ u sinh ra bình đ ng, dân t cấ ả ộ ế ớ ề ẳ ộ
nào cũng có quy n s ng, quy n sung s ng và quy n t do”. ề ố ề ướ ề ự
Trích "Tuyên Ngôn Đ c L p" Bác H đ c t i Qu ng tr ng Ba đìnhộ ậ ồ ọ ạ ả ườ
ngày 02/09/1945.
3
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
VIDEO

(ctrl+click)
• Đ c l p, t do là khát v ng l n nh t c a các dân t c thu c đ a.ộ ậ ự ọ ớ ấ ủ ộ ộ ị
Đ c l p hoàn toàn và th t s trên t t c các m t kinh t , chính tr , quânộ ậ ậ ự ấ ả ặ ế ị
s , ngo i giao. Trong n n đ c l p, m i ng i đ u đ c m no, t do,ự ạ ề ộ ậ ọ ườ ề ượ ấ ự

h nh phúc. ạ
• Đ c l p th t s ph i g n v i hoà bình th t s . “Nhân dânộ ậ ậ ự ả ắ ớ ậ ự
chúng tôi thành th t mong mu n hoà bình…kiên quy t chi n đ u đ nậ ố ế ế ấ ế
cùng đ b o v nh ng quy n thiêng liêng nh t: toàn v n lãnh th choể ả ệ ữ ề ấ ẹ ổ
T qu c và đ c l p cho đ t n c”. ổ ố ộ ậ ấ ướ
• Đ c l p dân t c ph i g n li n v i s th ng nh t toàn v n lãnhộ ậ ộ ả ắ ề ớ ự ố ấ ẹ
th qu c gia. ổ ố
• Ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c l n các n c đang đ u tranhủ ộ ộ ộ ự ớ ở ướ ấ
giành đ c l p ộ ậ
• Ch nghĩa yêu n c và ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c toủ ướ ủ ộ ộ ộ ự
l n c a đ t n c. ớ ủ ấ ướ
• Ch nghĩa dân t c là ch nghĩa yêu n c và s th c t nh ý th củ ộ ủ ướ ự ứ ỉ ứ
dân t c. “Phát đ ng ch nghĩa dân t c b n x nhân danh Qu c t c ngộ ộ ủ ộ ả ứ ố ế ộ
s n…”, đó là ch nghĩa dân t c chân chính. ả ủ ộ
• K t h p nhu n nhuy n gi a dân t c v i giai c p, đ c l p dân t c vàế ợ ầ ễ ữ ộ ớ ấ ộ ậ ộ
CNXH, ch nghĩa yêu n c v i ch nghĩa qu c t .ủ ướ ớ ủ ố ế
• Đ c l p dân t c g n li n v i CNXH. H Chí Minh xác đ nhộ ậ ộ ắ ề ớ ồ ị
con đ ng cách m ng Vi t Nam ph i tr i qua hai giai đo n: làm “t s nườ ạ ệ ả ả ạ ư ả
dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n”.ề ạ ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả
Do đó, “giành đ c đ c l p r i ph i ti n lên CNXH…”. “yêu T qu c,ượ ộ ậ ồ ả ế ổ ố
yêu nhân dân ph i g n li n v i yêu ch nghĩa xã h i”. ả ắ ề ớ ủ ộ
• Đ c l p cho dân t c mình và cho t t c các dân t c khác. “Ph iộ ậ ộ ấ ả ộ ả
đ u tranh cho t do, đ c l p c a các dân t c khác nh là đ u tranh choấ ự ộ ậ ủ ộ ư ấ
dân t c ta v y”. ộ ậ
2. T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C:Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ả Ộ
2.1 V n đ gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i trongấ ề ả ộ ả ấ ả ườ
ch nghĩa Mác-Lêninủ
Ch nghĩa Mác-Leenin có s m nh l ch s và v ch rõ con đ ng và ph ng phápủ ứ ệ ị ử ạ ườ ươ
đ u tranh đ gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c, gi i phóng con ng i. Nh ngấ ể ả ấ ả ộ ả ườ ữ
v n đ trên đây đã đ c các nàh kinh đi n c a giai c p vô s n ch ra t r t s m.ấ ề ượ ể ủ ấ ả ỉ ừ ấ ớ

Trong tuyên ngôn c a Đ ng C ng s n, năm 1848, Mác, Ăngghen không ch lu nủ ả ộ ả ỉ ậ
gi i v n đ gi i phóng giai c p, gi i phóng dân t c mà v n đ gi i phóng conả ấ ề ả ấ ả ộ ấ ề ả
ng i cũng đ c đ c p sâu s c: “s phát tri n t do c a m i ng i là đi u ki nườ ượ ề ậ ắ ự ể ự ủ ỗ ườ ề ệ
cho s phát tri n t do c a t t c m i ng i”.ự ể ự ủ ấ ả ọ ườ
4
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Tuy nhiên do c hai ông đ u s ng Tây Âu n i mà ch nghĩa t b n phát tri n t iả ề ố ở ơ ủ ư ả ể ớ
trình đ cao nên tr c h t các ông nh n m nh v n đ gi i phóng giai c p, Mác vàọ ướ ế ấ ạ ấ ề ả ấ
Ăngghen đã vi t: “hãy xóa b tình tr ng ng i bóc l t ng i thì tình tr ng dân t cế ỏ ạ ườ ộ ườ ạ ộ
này bóc l t dân t c khác s b xóa b ”.Mác và Ăngghen cho r ng gi i phóng giaiộ ộ ẽ ị ỏ ằ ả
c p là nhi m v trung tâm, là đi u ki n đ gi i phóng dân t c. Sau Mác vàấ ệ ụ ề ệ ể ả ộ
Ăngghen, Lênin đã tr c ti p gi i quy t v n đ gi i phóng dân t c.ự ế ả ế ấ ề ả ộ
Trong th i kì ch nghĩa t b n chuy n sang giai đo n t t cùng c a nó là ch nghĩaờ ủ ư ả ể ạ ộ ủ ủ
đ qu c. M t trong nh ng đ c đi m c b n là xâm chi m thu c đ a, m t s n cế ố ộ ữ ặ ể ơ ả ế ộ ị ộ ố ướ
đ qu c bi n 70% dân s th gi i thành thu c đ a, Lênin đã k t c và phát tri n sế ố ế ố ế ớ ộ ị ế ụ ể ự
nghi p c a Mác, Ăngghen khi thành l p Qu c t I và Qu c t II đ i di n cho giaiệ ủ ậ ố ế ố ế ạ ệ
c p công nhân, cho phù h p v i tình hình m i, Qu c t III, Qu c t C ng s n doấ ợ ớ ớ ố ế ố ế ộ ả
Lênin sáng l p đ i di n cho giai c p công nhân và các dân t c b áp b c. Tuy nhiên,ậ ạ ệ ấ ộ ị ứ
trong công cu c gi i phóng Lênin v n cho r ng tr c h t ph i gi i phóng giai c pộ ả ẫ ằ ướ ế ả ả ấ
công nhân.
2.2 H Chí Minh v n d ng và phát tri n quan đi m c a ch nghĩa Mác-ồ ậ ụ ể ể ủ ủ
Lênin v gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i vàoề ả ộ ả ấ ả ườ
đi u ki n các n c thu c đ a.ề ệ ướ ộ ị
VIDEO(CTRL+CLICK)
T nh ng năm 20 c a th k XX, H Chí Minh ch rõ: Mác đã xây d ng h cừ ữ ủ ế ỷ ồ ỉ ự ọ
thuy t c a mình trên c s châu Âu mà châu Âu thì ch a ph i là toàn nhân lo i. Hế ủ ơ ở ư ả ạ ồ
Chí Minh nh n m nh: “Dù sao thì cũng không th c m b sung “c s l ch s ” c aấ ạ ể ấ ổ ơ ở ị ử ủ
ch nghĩa Mác, b ng cách đ a thêm vào đó nh ng t li u mà Mác th i mìnhủ ằ ư ữ ư ệ ở ờ
không th có đ c”, c n: “ Xem xét l i ch nghĩa Mác v c s l ch s c a nó,ể ượ ầ ạ ủ ề ơ ở ị ử ủ
c ng c nó b ng dân t c h c ph ng Đông, trong đó có Vi t Nam, su t h n 50 nămủ ố ằ ộ ọ ươ ệ ố ơ

đ u th k XX là v n đ dân t c, thu c đ a. Do đó, n u ph ng Tây, các nhàầ ế ỷ ấ ề ộ ộ ị ế ở ươ
kinh đi n macsxit cho r ng s nghi p gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi iể ằ ự ệ ả ộ ả ấ ả
phóng con ng i tuy có liên quan m t thi t v i nhau nh ng u tiên gi i phóng giaiườ ậ ế ớ ư ư ả
c p công nhân thì H Chí Minh đ i v i ph ng Đông, trong đó có Vi t Nam gi iấ ồ ố ớ ươ ệ ả
phóng dân t c là nhiêm v trên h t, tr c h t.ộ ụ ế ướ ế
H Chí Minh cho r ng trong đi u ki n các n c thu c đ a thì gi i phóng dân t c làồ ằ ề ệ ướ ộ ị ả ộ
c s đ gi i phóng giai c p, g i phóng con ng i. Trong quan h dân t c và giaiơ ở ể ả ấ ả ườ ệ ộ
c p thì đòi h i ph i gi i quy t th a đáng gi a l i ích dân t c và l i ích giai c p, thìấ ỏ ả ả ế ỏ ữ ợ ộ ợ ấ
tr c h t là l i ích giai c p công nhân. Đây là m t v n đ l n v lý lu n và th cướ ế ợ ấ ộ ấ ề ướ ề ậ ự
ti n tr c kia, hi n nay và c t ng lai. Su t cu c đ i mình H Chí Minh đã gi iễ ướ ệ ả ươ ố ộ ờ ồ ả
quy t thành công v n đ dân t c và giai c p nói chung, gi i phóng dân t c và gi iế ấ ề ộ ấ ả ộ ả
phóng giai c p nói riêng. Đay là m t trong nh ng nguyên nhân d n đ n th ng l iấ ộ ữ ẫ ế ắ ợ
c a cách m ng Vi t Nam h n 70 năm qua.ủ ạ ệ ơ
5
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Con ng i và cu c đ u tranh nh m gi i phóng con ng i gi vai trò quan tr ngườ ộ ấ ằ ả ườ ữ ọ
trong t duy lý lu n và ho t đ ng th c ti n c a H Chí Minh. Báo Le Paria (Ng iư ậ ạ ộ ự ễ ủ ồ ườ
cùng kh ) ngày 1-4-1922 H Chí Minh vi t: “Le Paria đã s n sàng b c vào cu cổ ồ ế ẵ ướ ộ
chi n đ u, m c đích c a báo ch c ch n s đ t đ c: đó là gi i phóng loài ng i”.ế ấ ụ ủ ắ ắ ẽ ạ ượ ả ườ
Tr c khi đi g p c Mác, c Lênin và các v cách m ng đàn anh khác, H Chí Minhướ ặ ụ ụ ị ạ ồ
v n nghĩ đ n con ng i và s nghi p gi i phóng con ng i. Th t sâu s c và c mẫ ế ườ ự ệ ả ườ ậ ắ ả
đ ng khi th y nh ng đi u H Chí Minh căn d n chúng ta trong Di chúc: “Đ u tiênộ ấ ữ ề ồ ặ ầ
là công vi c đ i v i con ng i”. Nh v y đ i v i H Chí Minh trong s nghi pệ ố ớ ườ ư ậ ố ớ ồ ự ệ
gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i thì gi i phóng dân t cả ộ ả ấ ả ườ ả ộ
luôn đ c đ t lên hàng đ u. Đó là s trung thành, v n d ng và phát tri n sáng t oượ ặ ầ ự ậ ụ ể ạ
ch nghĩa Mác-Lênin phù h p v i ph ng Đông nói chung, Vi t Nam nói riêng.ủ ợ ớ ươ ệ
2.3 M c tiêu c a cách m ng gi iphóng dân t c:ụ ủ ạ ả ộ
2.3.1 Tính ch t và nhi m v c a cách m ng thu c đ aấ ệ ụ ủ ạ ở ộ ị
H Chí Minh nh n th y s phân hóa giai c p thu c đ a khác v i các n c ph ngồ ậ ấ ự ấ ộ ị ớ ướ ươ
Tây. Các giai c p thu c đ a có s khác nhau ít nhi u, nh ng đ u chung m t sấ ở ộ ị ự ề ư ề ộ ố

ph n m t n c nên có chung s ph n là ng i nô l m t n c.ậ ấ ướ ố ậ ườ ệ ấ ướ
Mâu thu n co b n các n c ph ng Tây là giai c p vô s n và giai c p t s n,ẫ ả ở ướ ươ ấ ả ấ ư ả
mâu thu n ch y u xã h i thu c đ a ph ng Đông là dân t c b áp b c v i chẫ ủ ế ở ộ ộ ị ươ ộ ị ứ ớ ủ
nghĩa th c dân. Do v y “cu c d u tranh giai c p không di n ra gi ng nh các n cự ậ ộ ấ ấ ễ ố ư ướ
ph ng Tây”.ươ
Đ i t ng cách m ng thu c đ a không ph i là giai c p t s n b n x , càngố ượ ạ ở ộ ị ả ấ ư ả ả ứ
không ph i là giai c p đ a ch nói chung, mà là ch nghĩa th c dân và tay sai ph nả ấ ị ủ ủ ự ả
đ ng.ộ
Cách m ng xã h i là l t đ n n th ng tr hi n có và thi t l p m t ch đ xã h iạ ộ ậ ổ ề ố ị ệ ế ậ ộ ế ộ ộ
m i. Cách m ng thu c đ a tr c h t ph i “l t đ ách th ng tr c a ch nghĩa đớ ạ ở ộ ị ướ ế ả ậ ổ ố ị ủ ủ ế
qu c”, ch ch a ph i là cu c cách m ng xóa b s t h u, s bóc l t nói chung.ố ứ ư ả ộ ạ ỏ ự ư ữ ự ộ
H Chí Minh luôn phân bi t rõ th c dân xâm l c v i nhân dân các n c t b nồ ệ ự ượ ớ ướ ư ả
ch nghĩa. Ng i kêu g i nhân dân các n c đ qu c ph n đ i chi n tranh xâmủ ườ ọ ướ ế ố ả ố ế
l c, ng h nhân dân các n c thu c đ a đ u tranh giành đ c l p.ượ ủ ộ ươ ộ ị ấ ộ ậ
Yêu c u b c thi t c a nhân dân thu c đ a là đ c l p dân t c.ầ ứ ế ủ ộ ị ộ ậ ộ
các n c thu c đ a, nông dân là n n nhân chính b boc l t b i ch nghĩa đỞ ướ ộ ị ạ ị ộ ở ủ ế
qu c. Nông dân có hai yêu c u: đ c l p dân t c và ru ng đ t, nh ng luôn d t yêuố ầ ộ ậ ộ ộ ấ ư ặ
c u đ c l p dân t c cao h n so v i yêu c u ru ng đ t. Hay nói cách khác nhi m vầ ộ ậ ộ ơ ớ ầ ộ ấ ệ ụ
hàng đ u c a cách m ng thu c đ a là: “Đ u tranh ch ng l i th c dân xâm l c,ầ ủ ạ ộ ị ấ ố ạ ự ượ
giành l i đ c l p dân t c”.ạ ộ ậ ộ
6
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Tính ch t c a cách m ng thu c đ a là th c hi n cách m ng t s n ki u m i ti nấ ủ ạ ộ ị ự ệ ạ ư ả ể ớ ế
lên ch nghĩa xã h i.ủ ộ
H i ngh th VIII Ban ch p hành Trung ng Đ ng (5-1951) do H Chí Minh chộ ị ứ ấ ươ ả ồ ủ
trì, kiên quy t gi ng cao ng n c gi i phóng dân t c, nh n m nh đó là “nhi m vế ươ ọ ờ ả ộ ấ ạ ệ ụ
b c thi t nh t”.ứ ế ấ
Trong nhi u bài nói, bài vi t Ng i kh ng đ nh: “Tr ng kì kháng chi n nh t đ nhề ế ườ ẳ ị ườ ế ấ ị
th ng l i, th ng nh t, đ c l p nh t đ nh thành công”, “T qu c ta nh t đ nh sắ ợ ố ấ ộ ậ ấ ị ổ ố ấ ị ẽ
th ng nh t. Đ ng bào Nam, B c nh t đ nh s xum h p m t nhà”.ố ấ ồ ắ ấ ị ẽ ọ ộ

2.3.2 M c tiêu c a cách m ng gi i phóng dân t c.ụ ủ ạ ả ộ
Cách m ng gi i phóng dân t c nh m đánh đ ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu cạ ả ộ ằ ổ ố ị ủ ủ ế ố
th c dân, giành đ c l p dân t c và thi t l p chính quy n c a nhân dân.ự ộ ậ ộ ế ậ ề ủ
M c tiêu c p thi t c a cách m ng thu c đ a ch a ph i là giành quy n l i riêngụ ấ ế ủ ạ ở ộ ị ư ả ề ợ
bi t c a m i giai c p, mà là quy n l i chung c a toàn dân t c. Đó là nh ng m cệ ủ ỗ ấ ề ợ ủ ộ ữ ụ
tiêu c a chi n l c đ u tranh dân t c, phù h p v i xu th c a th i đ i cachsmnangjủ ế ượ ấ ộ ợ ớ ế ủ ờ ạ
ch ng đ qu c, th i đ i gi i phóng dân t c, đáp ng nguy n v ng đ c l p, t doố ế ố ờ ạ ả ộ ứ ệ ọ ộ ậ ự
c a qu n chúng nhân dân.ủ ầ
5-1941 Nguy n Ái Qu c ch trì H i ngh l n th VIII Ban ch p hành trung ngễ ố ủ ộ ị ầ ứ ấ ươ
Đ ng, ch tr ng “thay đ i chi n l c”, t nh n m nh đ u tranh giai c p sangả ủ ươ ổ ế ượ ừ ấ ạ ấ ấ
đ u tranh gi i phóng dân t c. H i ngh kh ng đ nh d t khoát: “cu c cách mangẫ ả ộ ộ ị ẳ ị ứ ộ
Đông D ng hi n t i không ph i là m t cu c cách m ng t s n dân quy n, cu cươ ệ ạ ả ộ ộ ạ ư ả ề ộ
cách m ng ph i gi i quy t hai v n đ : ph n đ và đi n đ a n a, mà là cu c cáchạ ả ả ế ấ ề ả ế ề ị ữ ộ
m ng ph i gi i quy t m t v n đ c n thi t “dân t c gi i phóng”, vì v y cu c cáchạ ả ả ế ộ ấ ề ầ ế ộ ả ậ ộ
m ng Đông D ng trong giai đo n hi n t i là m t cu c cách m ng gi i phóng dânạ ươ ạ ệ ạ ộ ộ ạ ả
t c”, đánh l i k thù c a dân t c c v chính tr và kinh t .ộ ạ ẻ ủ ộ ả ề ị ế
Th ng l i c a Cách m ng Tháng Tám 1945 cũng nh nh ng th ng l i trong 30ắ ợ ủ ạ ư ữ ắ ợ
năm chi n tranh cách m ng Vi t Nam 1945-1975 tr c h t là th ng l i c a đ ngế ạ ệ ướ ế ắ ợ ủ ườ
l i cách m ng gi i phóng dân t c đúng đ n và t t ng đ c l p, t do c a H Chíố ạ ả ộ ắ ư ưở ộ ậ ự ủ ồ
Minh.
VIDEO(CTRL+CLICK)
2.4 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C MU N TH NG L I PH IẠ Ả Ộ Ố Ắ Ợ Ả
THEO CON Đ NG CÁCH M NG VÔ S N.ƯỜ Ạ Ả
Rút ra t bài h c “x ng máu” c a các ti n b i. T t c các phong trào c aừ ọ ươ ủ ề ố ấ ả ủ
ông cha di n ra vô cùng anh dũng v i tinh th n “ng i tr c ngã, ng i sau đ ngễ ớ ầ ườ ướ ườ ứ
d y”, nh ng cu i cùng cũng b đàn áp dã man, nh n th y con đ ng c u n c c aậ ư ố ị ậ ấ ườ ứ ướ ủ
Phan B i Châu ch ng khác gì “đu i h c a tr c, r c beo c a sau”. Con đ ngộ ẳ ổ ổ ử ướ ướ ử ườ
7
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
c a Phan Chu Trinh cũng ch ng khác gì “xin gi c rũ lòng th ng”, con đ ng c aủ ẳ ặ ươ ườ ủ

Hoàng Hoa Thám tuy có ph n th c t h n nh ng v n mang n ng c t cách phongầ ự ế ơ ư ẫ ặ ố
ki n “th y h ”. Chính vì th m c dù khâm ph c tinh th n yêu n c, c u n c c aế ủ ử ế ặ ụ ầ ướ ứ ướ ủ
ông cha. Nh ng H Chí Minh không tán thành các con đ ng c a h , mà quy t tâmư ồ ườ ủ ọ ế
ra đi tìm con đ ng c u n c m i.ườ ứ ướ ớ
Cách m ng t s n là không tri t đ : h n 10 năm bôn ba n c ngoài, tìmạ ư ả ệ ể ơ ở ướ
hi u lý lu n và kh o sát th c ti n nh t là ba n c t b n phát tri n: Anh, Pháp,ể ậ ả ự ễ ấ ướ ư ả ể
M . Ng i nh n th y r ng cách m ng t s n ch thay đ i giai c p t s n thay choỹ ườ ậ ấ ằ ạ ư ả ỉ ổ ấ ư ả
giai c p th ng tr phong ki n, quy n l c xã h i v n ch t p trung giai c p t s nấ ố ị ế ề ự ộ ẫ ỉ ậ ở ấ ư ả
ch không thu c v đ i đa s t ng l p nhân dân.ứ ộ ề ạ ố ầ ớ
Con đ ng gi i phóng dân t c đ c H Chí Minh nh n ra khi th y đ cườ ả ộ ượ ồ ậ ấ ượ
Cách m ng Tháng M i Nga không ch là cu c cách m ng vô s n, mà còn là m tạ ườ ỉ ộ ạ ả ộ
cu c cách m ng gi i phóng dân t c.Là t m g ng sáng cho s nghi p gi i phóngộ ạ ả ộ ấ ươ ự ệ ả
dân t c các n c thu c đ a.ộ ở ướ ộ ị
Ng i th y trong lý lu n c a Lênin m t ph ng h ng m i đ gi i phóngườ ấ ậ ủ ộ ươ ướ ớ ể ả
dân t c: con đ ng cách m ng vô s n. Ng i vi t: ch có gi i phóng giai c p vôộ ườ ạ ả ườ ế ỉ ả ấ
s n thì m i gi i phóng đ c dân t c; c hai cu c gi i phóng này ch có th là sả ớ ả ượ ộ ả ộ ả ỉ ể ự
nghi p c a C ng s n và cách m ng th gi i.ệ ủ ộ ả ạ ế ớ
H Chí Minh đã đ n v i h c thuy t cách m ng c a ch nghĩa Mác-Lênin vàồ ế ớ ọ ế ạ ủ ủ
l a ch n khuynh h ng chính tr vô s n. Ng i kh ng đ nh: “mu n c u n c vàự ọ ướ ị ả ườ ẳ ị ố ứ ướ
gi i phóng dân t c không có con đ ng nào khác con đ ng cách m ng vô s n”,”…ả ộ ườ ườ ạ ả
ch có ch nghĩa xã h i, ch nghĩa C ng s n m i gi i phóng đ c dân t c b áp b cỉ ủ ộ ủ ộ ả ớ ả ượ ộ ị ứ
và nh ng ng i lao đ ng trên th gi i kh i ách nô l ”.ữ ườ ộ ế ớ ỏ ệ
2.5 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C TRONG TH I Đ I M I PHAIẠ Ả Ộ Ờ Ạ Ớ
DO Đ NG C NG S N LÃNH Đ O.Ả Ộ Ả Ạ
Mu n làm cách m ng, “tr c h t ph i làm cho dân giác ng …ph i gi ngố ạ ướ ế ả ộ ả ả
gi i, lý lu n và ch nghĩ cho dân hi u”, “cách m nh ph i hi u phong trào th gi i,ả ậ ủ ể ệ ả ể ế ớ
bày sách l c cho dân… V y nên s c cách m nh ph i t p trung, mu n t p trung thìượ ậ ứ ệ ả ậ ố ậ
ph i có Đ ng cách m nh”.ả ả ệ
Trong tác ph m đ ng cách m nh, Ng i kh ng đ nh: “tr c h t ph i cóẩ ườ ệ ườ ẳ ị ướ ế ả
Đ ng cách m nh, đ trong thì v n đ ng và t ch c dân chúng ngoài thì liên l c v iả ệ ể ậ ộ ổ ứ ạ ớ

dân t c b áp b c vô s n giai c p m i n i. Đ ng có v ng cách m nh m i thànhộ ị ứ ả ấ ọ ơ ả ữ ệ ớ
công, cũng nh ng i c m lái có v ng thuy n m i ch y.ư ườ ầ ữ ề ớ ạ
Đ ng C ng s n vi t năm là ng i lãnh đ o duy nh t: vì theo H Chí Minhả ộ ả ệ ườ ạ ấ ồ
ch có cu c cách m ng do chính đ ng c a giai c p vô s n lãnh đ o m i th c hi nỉ ộ ạ ả ủ ấ ả ạ ớ ự ệ
đ c s th ng nh t gi a gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng conượ ự ố ấ ữ ả ộ ả ấ ả
ng i. Và s m nh l ch s c a giai c p công nhân là xóa b ch nghĩa t b n xâyườ ứ ệ ị ử ủ ấ ỏ ủ ư ả
8
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
d ng ch nghĩa xã h i m t xã h i không còn áp b c b t công, không còn giai c p,ự ủ ộ ộ ộ ứ ấ ấ
gi i phóng con ng i, con ng i đ c t do h nh phúc.ả ườ ườ ượ ự ạ
2.6 L c l ng c a cách m ng bao g m toàn dân t c.ự ượ ủ ạ ồ ộ
Cách m ng là s nghi p c a qu n chúng b áp b cạ ự ệ ủ ầ ị ứ
”Đ có c h i th ng l i, m t cu c kh i nghĩa vũ trang Đông D ng:ể ơ ộ ắ ợ ộ ộ ở ở ươ
Ph i có tính ch t m t cu c kh i nghĩa qu n chúng ch không ph i là m t cu c n iả ấ ộ ộ ở ầ ứ ả ộ ộ ổ
lo n. Cu c kh i nghĩa ph i đ c chu n b trong qu n chúng…”ạ ộ ở ả ượ ẩ ị ầ
Cách m ng gi i phóng dân t c là s nghi p c a dân t c, “cách m nh làạ ả ộ ự ệ ủ ộ ệ
vi c chung c a c dân chúng ch không ph i vi c c a m t hai ng i”.ệ ủ ả ứ ả ệ ủ ộ ườ
L y dân làm ngu n s c m nh, “l y dân làm g c”, “có dân là có t t c ”, “ấ ồ ứ ạ ấ ố ấ ả
D trăm l n không dân cũng ch u, khó v n l n dân li u cũng xong”, “Dân khí m nhễ ầ ị ạ ầ ệ ạ
thì quân lính nào, súng ng nào cũng không ch ng l i n i”.ố ố ạ ổ
L c l ng c a cách m ng gi i phóng dân t cự ượ ủ ạ ả ộ
L c l ng toàn dân t c cách m ng gi i phóng dân t c “là vi c chung c aự ượ ộ ạ ả ộ ệ ủ
c dân chúng ch không ph i vi c c a m t ho c hai ng i”, H Chí Minh phânả ứ ả ệ ủ ộ ặ ườ ồ
tích: “…dân t c cách m nh thì ch a phân giai c p, sĩ, nông, công, th ng đ u nh tộ ệ ư ấ ươ ề ấ
trí ch ng l i c ng quy n.ố ạ ườ ề
Đ ng l c cách m ng: công nông “là g c c a cách m ng” nh n th c m iộ ự ạ ố ủ ạ ậ ứ ớ
m so v i các nhà yêu n c tr c đó.ẻ ớ ướ ướ
B n đ ng minh c a cách m ng: T p h p m i t ng l p nhân dân vào m tạ ồ ủ ạ ậ ợ ọ ầ ớ ặ
tr n dân t c th ng nh t r ng rãi nh m phát huy s c m ng c a dân t c, “…h c trò,ậ ộ ố ấ ộ ằ ứ ạ ủ ộ ọ
nhà buôn nh , đi n ch nh cũng b t b n áp b c, song không c c kh b ng côngỏ ề ủ ỏ ị ư ả ứ ự ổ ằ

nông; ba h ng y ch là b u b n c a cách m nh c a công nông thôi”.ạ ấ ỉ ầ ạ ủ ệ ủ
Bác b phi u t i h i ngh tân trào 6-1-1946ỏ ế ạ ộ ị
2.7 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C PH I Đ C TI N HÀNH CHẠ Ả Ộ Ả ƯỢ Ế Ủ
Đ NG, SÁNG T O VÀ CÓ KH NĂNG GIÀNH TH NG L I TR CỘ Ạ Ả Ắ Ợ ƯỚ
CÁCH M NG VÔ S N CHÍNH QU C.Ạ Ả Ở Ố
9
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ c ti n hành ch đ ng sáng t o:ạ ả ộ ả ượ ế ủ ộ ạ
Khi ch nghĩa t b n chuy n sang giai đo n đ c quy n thì các n c thu củ ư ả ể ạ ộ ề ướ ộ
đ a tr thành m t trong nh ng ngu n s ng ch y u c a ch nghĩa đ qu c.ị ở ộ ữ ồ ố ủ ế ủ ủ ế ố
“T t c sinh l c c a ch nghĩa t b n đ qu c đ u l y các x b n đ a.ấ ả ự ủ ủ ư ả ế ố ề ấ ở ứ ả ị
Đó là n i ch nghĩa t b n l y nguyên li u cho các nàh máy c a nó, n i nó đ u t ,ơ ủ ư ả ấ ệ ủ ơ ầ ư
tiêu th hàng, m công nhân r m t cho các đ o quân lao đ ng c a nó, và nh t làụ ộ ẻ ạ ạ ộ ủ ấ
tuy n nh ng binh lính b n x cho các đ o quân cách m ng c a nó”, “…n c đ c vàể ữ ả ứ ạ ạ ủ ọ ộ
s c s ng c a con r n đ c t b n ch nghĩa đang t p trung các thu c đ a”.ứ ố ủ ắ ộ ư ả ủ ậ ở ộ ị
Các n c thu c đ a có kh năng cách m ng to l n: s n sàng đ u tranh ch ngướ ộ ị ả ạ ớ ẵ ấ ố
gi c xâm l c, tinh th n cao h n so v i giai c p vô s n chính qu c. “Làm cho cácặ ượ ầ ơ ớ ấ ả ở ố
dân t c thu c đ a, t tr c đ n nay v n cách bi t nhau, hi u bi t nhau h n và đoànộ ộ ị ừ ướ ế ẫ ệ ể ế ơ
k t l i đ đ t c s cho m t Liên minh ph ng Đông t ng lai, kh i liên minh nàyế ạ ể ặ ơ ở ộ ươ ươ ố
s là m t trong nh ng cái cánh c a cách m ng vô s n”.ẽ ộ ữ ủ ạ ả
(H Chí Minh g p g các đ i bi u Châu M La Tinh)ồ ặ ỡ ạ ể ỹ
Ch nghĩa dân t c là m t đ ng l c l n các n c đang đ u tranh giành đ củ ộ ộ ộ ự ớ ở ướ ấ ộ
l pậ
1919 Nguy n Ái Qu c g i đ n h i ngh Véc Xây b n yêu sách g m támễ ố ở ế ộ ị ả ồ
đi m, nh ng không đ c ch p nh n,Ng i nh n th y c n ph i t l c t c ng.ể ư ượ ấ ậ ườ ậ ấ ầ ả ự ự ự ườ
Công cu c gi i phóng dân t c thu c đ a ch có th th c hi n b ng s n l c t gi iộ ả ộ ộ ị ỉ ể ự ệ ằ ự ỗ ự ự ả
phóng, v n d ng công th c c a C.Mác: “S gi i phóng c a giai c p công nhân ph iậ ụ ứ ủ ự ả ủ ấ ả
là s nghi p c a b n thân giai c p công nhân”, Ng i đi đ n lu n đi m: “Côngự ệ ủ ả ấ ườ ế ậ ể
cu c gi i phóng anh em ch có th th c hi n đ c b ng s n l c c a b n thân anhộ ả ỉ ể ự ệ ượ ằ ự ỗ ự ủ ả
em”. “Kháng chi n tr ng kì gian kh đ ng th i l i ph i t l c cánh sinh. Trôngế ườ ổ ồ ờ ạ ả ự ự

vào s c mình… C nhiên s giúp đ c a các n c b n là quan tr ng, nh ng khôngứ ố ự ỡ ủ ướ ạ ọ ư
10
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
đ c l i, không đ c ng i mong ch ng i khác. M t dân t c không t l c cánhượ ỷ ạ ượ ồ ờ ườ ộ ộ ự ự
sinh mà c ng i ch dân t c khác giúp đ thì không x ng đáng đ c đ c l p”.ứ ồ ờ ộ ỡ ứ ượ ộ ậ
Quan h c a cách m ng thu c đ a v i cách m ng vô s n chính qu c.ệ ủ ạ ộ ị ớ ạ ả ở ố
C ng lĩnh Đ i h i VI Qu c t c ng s n (1928) nêu: “ch có th th c hi nươ ạ ộ ố ế ộ ả ỉ ể ự ệ
hoàn toàn công cu c gi i phóng các n c thu c đ a khi giai c p vô s n giành đ cộ ả ướ ộ ị ấ ả ượ
th ng l i các n c t b n tiên ti n”.ắ ợ ở ướ ư ả ế
Đ gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i ph i k t h p s cể ả ộ ả ấ ả ườ ả ế ợ ứ
m nh dân t c v i s c m nh th i đ iạ ộ ớ ứ ạ ờ ạ
Theo H Chí Minh, gi a cách m ng gi i phóng dân t c thu c đ a và cách m ng vôồ ữ ạ ả ộ ở ộ ị ạ
s n chính qu c có m i quan h m t thi t v i nhau, tác đ ng qua l i l n nhauả ở ố ố ệ ậ ế ớ ộ ạ ẫ
trong cu c đ u tranh ch ng k thù chung là ch nghĩa đ qu c . Đó là m i quan hộ ấ ố ẻ ủ ế ố ố ệ
bình đ ng ch không ph i quan h thu c đ a, ho c quan h chính-phẳ ứ ả ệ ộ ị ặ ệ ụ
“Ch nghĩa t b n là con đ a hai vòi…” ph i th c hi n liên minh chi n đ uủ ư ả ỉ ả ự ệ ế ấ
gi a cách m ng vô s n chính qu c v i cách m ng thu c đ a.ữ ạ ả ố ớ ạ ộ ị
Nh n th c đúng vai trò, v trí chi n l c c a cách m ng thu c đ a và s cậ ứ ị ế ượ ủ ạ ộ ị ứ
m nh dân t c, Nguy n Ái Qu c cho r ng cách m ng gi i phóng dân t c có thạ ộ ễ ố ằ ạ ả ộ ể
giành th ng l i tr c cách m ng vô s n chính qu c.ắ ợ ướ ạ ả ở ố
H Chí Minh đã nêu: “cách m ng thu c đ a không nh ng không ph thu c vàoồ ạ ộ ị ữ ụ ộ
cách m ng vô s n chính qu c mà có th giành th ng l i tr c…”. ạ ả ở ố ể ắ ợ ướ
Đây là m t lu n đi m sáng t o, có giá tr lý lu n và th c ti n to l n; m t c ngộ ậ ể ạ ị ậ ự ễ ớ ộ ố
hi n r t quân tr ng c a H Chí Minh vào kho tàng lý lu n c a ch nghĩa Mác-ế ấ ọ ủ ồ ậ ủ ủ
Lênin, đã đ c th ng l i c a phong trào cách m ng gi i phóng dân t c trên toàn thượ ắ ợ ủ ạ ả ộ ế
gi i trong g n m t th k qua ch ng minh là hoàn toàn đúng đ n.ớ ầ ộ ế ỉ ứ ắ
Cách m ng gi i phóng dân t c ph i đ c th c hi n b ng con đ ng cáchạ ả ộ ả ượ ự ệ ằ ườ
m ng b o l c ạ ạ ự
Quan đi m v b o l c cách m ng:ể ề ạ ự ạ
B o l c cách m ng: B o l c cách m ng ch ng l i b o l c ph n cách m ng,ạ ự ạ ạ ự ạ ố ạ ạ ự ả ạ

giành l y chính quy n và b o v chính quy n. ấ ề ả ệ ề
B o l c cách m ng là b o l c c a qu n chúngạ ự ạ ạ ự ủ ầ
T ng b c xây d ng l c l ng vũ trang trên n n t ng l c l ng chính tr quànừ ướ ự ự ượ ề ả ự ượ ị
chúng
11
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Hình th c c a b o l c cách m ng bao g m c đ u tranh chính tr và đ u tranhứ ủ ạ ự ạ ồ ả ấ ị ấ
vũ trang.
(H Chí Minh cùng các đ i bi u chi n sĩ)ồ ạ ể ế
T t ng b o l c cách m ng g n bó h u c v i t t ng nhân đ o và hòaư ưở ạ ự ạ ắ ữ ơ ớ ư ươ ạ
bình
H Chí Minh ch tr ngdùng b o l c cách m ng song không tuy t đ i hóaồ ủ ươ ạ ự ạ ệ ố
b o l c mà coi đây là m t ph ng ti n đ giành và gi n n đ c l p dân t c.ạ ự ộ ươ ệ ể ữ ề ộ ậ ộ
Vì v y:ậ
T n d ng m i kh năng đ gi i quy t xung đ t b ng bi n pháp hoà bình,ậ ụ ọ ả ể ả ế ộ ằ ệ
th ng l ng, nh ng b có nguyên t c. ươ ượ ượ ộ ắ
Ph i ti n hành chi n tranh ch là gi i pháp b t bu c cu i cùng, không phânả ế ế ỉ ả ắ ộ ố
bi t ta và thù đ tránh đ máu “máu ng i Vi t, máu ng i Pháp cũng đ u quýệ ể ổ ườ ệ ườ ề
nh nhau”.ư
Khi ti n hành chi n tranh v n tìm m i cách vãn h i hòa bình.ế ế ẫ ọ ồ
T t ng b o l c cách m ng th ng nh t v i t t ng nhân đ o hoà bình. ư ưở ạ ự ạ ố ấ ớ ư ưở ạ
Hình thái b o l c cách m ng:ạ ự ạ
Ph ng châm chi n l c đánh lâu dài trong cách m ng gi i phóng dân t c: ươ ế ượ ạ ả ộ
“…tr ng kỳ kháng chi n, đ ch nh t đ nh thua, ta nh t đ nh th ng… Th ng l iườ ế ị ấ ị ấ ị ắ ắ ợ
v i tr ng kỳ ph i đi đôi v i nhau”. ớ ườ ả ớ
T l c cánh sinh là ph ng châm chi n l c quan tr ng c a b o l c cáchự ự ươ ế ượ ọ ủ ạ ự
m ngạ .
12
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
(H Chí Minh – m t vĩ nhân, nhân cách vĩ đ i)ồ ộ ạ

Ph n C: K T LU N, KI N NGHầ Ế Ậ Ế Ị
1. K T LU N:Ế Ậ
Th ng l i c a Cách m ng Tháng Tám và hai cu c kháng chi n ch ng Phápắ ợ ủ ạ ộ ế ố
và M , nh ng thành t u l n lao và quan tr ng c a s nghi p đ i m i n cỹ ữ ự ớ ọ ủ ự ệ ổ ớ ở ướ
ta đã ch ng minh tính khoa h c đúng đ n, cách m ng, sáng t o c a t t ngứ ọ ắ ạ ạ ủ ư ưở
H Chí Minh v con đ ng cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giaiồ ề ườ ạ ả ộ ả
c p, gi i phóng con ng iấ ả ườ
Sáng t o lý lu n c a H Chí Minh v v n đ cách m ng gi i phóng dân t cạ ậ ủ ồ ề ấ ề ạ ả ộ
Nh n di n chính xác, th c ch t v n đ dân t c thu c đ a.ậ ệ ự ấ ấ ề ộ ộ ị
Tìm đúng con đ ng gi i phóng dân t c thu c đ a.ườ ả ộ ộ ị
Đ cao tinh thân t l c t c ng d a vào s c m nh dân t c giành th ng l i.ề ự ự ự ườ ự ứ ạ ộ ắ ợ
Quan ni m v tính ch đ ng và kh năng giành th ng l i tr c cách m ng vôệ ề ủ ộ ả ắ ợ ướ ạ
s n chính qu c.ả ở ố
Ý nghĩa c a vi c h c t p:ủ ệ ọ ậ
13
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
Th y rõ vai trò to l n, vĩ đ i c a H Chí Minh và h t t ng c a Ng iấ ớ ạ ủ ồ ệ ư ưở ủ ườ
trong s nghi p đ u tranh gi i phóng dân t c.ự ệ ấ ả ộ
Nh n th c đúng s c m nh c a dân t c, c ng c ni m t hào, t tôn dân t c,ậ ứ ứ ạ ủ ộ ủ ố ề ự ự ộ
t đó có nh ng đóng góp thi t th c, hi u qu trong xây d ng, phát tri n dânừ ữ ế ự ệ ả ự ể
t c giàu m nh ph n vinh.ộ ạ ồ
2. V N D NG T T NG H CHÍ MINH V V N Đ DÂN T C VÀẬ Ụ Ư ƯỞ Ồ Ề Ấ Ề Ộ
CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C TRONG TH I Đ I M I.Ạ Ả Ộ Ờ Ạ Ớ
Chúng ta c n ph i nghiên c u, v n d ng t t ng H Chí Minh v m i quanầ ả ứ ậ ụ ư ưở ồ ề ố
h gi u dân t c và giai c p, gi a dân t c và qu c t , đ c l p dân t c và chệ ữ ộ ấ ữ ộ ố ế ộ ậ ộ ủ
nghĩa xã h i nh m t o ra nh ng ngu n l c m i, đ a s nghi p đ i m i ti nộ ằ ạ ữ ồ ự ớ ư ự ệ ổ ớ ế
lên b c th ng l i m i.ướ ắ ợ ớ
2.1 Kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n c và tinh th n dân t c,ơ ậ ứ ạ ủ ủ ướ ầ ộ
ngu n đ ng l c m nh m đ xây d ng và b o v t qu c.ồ ộ ự ạ ẽ ể ự ả ệ ổ ố


Phát huy t i đa ngu n n i l c, bao g m con ng i, trí tu , truy n th ng dânố ồ ộ ự ồ ườ ệ ề ố
t c, đ t đai, tài nguyên, v n li ng… nh ng y u t quan tr ng nh t v n làộ ấ ố ế ư ế ố ọ ấ ẫ
ngu n l c con ng i. Ch ng l i s ph thu c n c ngoài, di n bi n hòa bình,ồ ự ườ ố ạ ự ụ ộ ướ ễ ế
nâng t m nh h ng Vi t Nam trên tr ng qu c t . Giáo d c h t t ng Hầ ả ưở ệ ườ ố ế ụ ệ ư ưở ồ
Chí Minh sâu trong lòng dân t c, giáo d c truy n th ng dân t c, t t ng Hộ ụ ề ố ộ ư ưở ồ
Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóngề ạ ả ộ ả ấ ả
con ng i.ườ
2.2 Nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m giai c p.ậ ứ ả ế ấ ề ộ ể ấ
H Chí Minh r t coi tr ng v n đ dân t c, nh ng ng i luôn đ ng v ng trênồ ấ ọ ấ ề ộ ư ườ ứ ữ
l p tr ng giai c p đ nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c đó là:ậ ườ ấ ể ậ ứ ả ế ấ ề ộ
Luôn luôn kh ng đ nh vai trò l ch s c a giai c p công nhân, vai trò đ cẳ ị ị ử ủ ấ ộ
quy n lãnh đ o c a Đ ng, c a giai c p công nhân trong quá trình cách m ngề ạ ủ ả ủ ấ ạ
Vi t Nam t cách m ng dân t c dân ch đ n cách m ng xã h i ch nghĩa.ệ ừ ạ ộ ủ ế ạ ộ ủ
Ch tr ng đ i đoàn k t dân t c, t ng l p trí th c d i s lãnh đ o c aủ ươ ạ ế ộ ầ ớ ứ ướ ự ạ ủ
Đ ng.ả
M c tiêu đ c l p dân t c g n li n v i ch nghĩa xã h i.ụ ộ ậ ộ ắ ề ớ ủ ộ
2.3 chăm lo xây d ng kh i đ i đoàn k t dân t c, gi i quy t t t m i quanự ố ạ ế ộ ả ế ố ố
h gi a các dân t c anh em và trong c ng đ ng dân t c Vi t Nam.ệ ữ ộ ộ ồ ộ ệ
Nh v n d ng sáng t o và k t h p nhu n nhuy n m i quan h gi a dân t cờ ậ ụ ạ ế ợ ầ ễ ố ệ ữ ộ
v n đ giai c p, H Chí Minh đã thành công trong vi c xây d ng kh i đ iấ ề ấ ồ ệ ự ố ạ
14
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
đoàn k t dân t c, kh i d y và phát huy đ c ti m năng cách mang c a toànế ộ ơ ậ ượ ề ủ
dân t c, đ a đ n th ng l i vĩ đ i s nghi p gi i phóng dân t c và xây d ngộ ư ế ắ ợ ạ ự ệ ả ộ ự
đ t n c, nhân dân bình đ ng, m no, h nh phúc.ấ ướ ẳ ấ ạ
PHIM T LI U T NG QUÁTƯ Ệ Ổ : CTRL+CLICK
VIDEO L CH S H CHÍ MINH 1Ị Ử Ồ
VIDEO L CH S H CHÍ MINH 2Ị Ử Ồ
PH L CỤ Ụ
Ph n A. M Đ Uầ Ở Ầ 1

1.1 Đ T V N Đ :Ặ Ấ Ề 1
1.2 M C ĐÍCH, YÊU C UỤ Ầ 1
1.3 Đ I T NG NGHIÊN C UỐ ƯỢ Ứ 2
1.4 PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ 2
1.5 PH M VI NGHIÊN C UẠ Ứ 2
1.6 K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ 2
Ph n B. N I DUNG TI U LU Nầ Ộ Ể Ậ 3
1.TR C KHI ĐI VÀO T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG GI IƯỚ Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ả
PHÓNG TA HÃY QUAN TÂM LÀM RÕ NH NG C S LÝ LU N VÀ N MỮ Ơ Ở Ậ Ắ
Đ C T T NG H CHÍ MINH V DÂN T CƯỢ Ư ƯỞ Ồ Ề Ộ 3
2. T T NG H CHÍ MINH V CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C:Ư ƯỞ Ồ Ề Ạ Ả Ộ 4
2.1 V n đ gi i phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i trong chấ ề ả ộ ả ấ ả ườ ủ
nghĩa Mác-Lênin 4
2.2 H Chí Minh v n d ng và phát tri n quan đi m c a ch nghĩa Mác-Lênin v gi iồ ậ ụ ể ể ủ ủ ề ả
phóng dân t c, gi i phóng giai c p, gi i phóng con ng i vào đi u ki n các n cộ ả ấ ả ườ ề ệ ướ
thu c đ aộ ị 5
2.3 M c tiêu c a cách m ng gi iphóng dân t cụ ủ ạ ả ộ 6
2.3.1 Tính ch t và nhi m v c a cách m ng thu c đ aấ ệ ụ ủ ạ ở ộ ị 6
2.3.2 M c tiêu c a cách m ng gi i phóng dân t cụ ủ ạ ả ộ 7
2.4 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C MU N TH NG L I PH I THEO CONẠ Ả Ộ Ố Ắ Ợ Ả
Đ NG CÁCH M NG VÔ S NƯỜ Ạ Ả 7
2.5 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C TRONG TH I Đ I M I PHAI DOẠ Ả Ộ Ờ Ạ Ớ
Đ NG C NG S N LÃNH Đ OẢ Ộ Ả Ạ 8
15
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
2.6 L c l ng c a cách m ng bao g m toàn dân t c.ự ượ ủ ạ ồ ộ 9
2.7 CÁCH M NG GI I PHÓNG DÂN T C PH I Đ C TI N HÀNH CH Đ NG,Ạ Ả Ộ Ả ƯỢ Ế Ủ Ộ
SÁNG T O VÀ CÓ KH NĂNG GIÀNH TH NG L I TR C CÁCH M NG VÔẠ Ả Ắ Ợ ƯỚ Ạ
S N CHÍNH QU CẢ Ở Ố 9
Ph n C: K T LU N, KI N NGHầ Ế Ậ Ế Ị 13

1.K T LU NẾ Ậ 13
2.V N D NG T T NG H CHÍ MINH V V N Đ DÂN T C VÀ CÁCHẬ Ụ Ư ƯỞ Ồ Ề Ấ Ề Ộ
M NG GI I PHÓNG DÂN T C TRONG TH I Đ I M IẠ Ả Ộ Ờ Ạ Ớ 14
2.1 Kh i d y s c m nh c a ch nghĩa yêu n c và tinh th n dân t c, ngu n đ ng l cơ ậ ứ ạ ủ ủ ướ ầ ộ ồ ộ ự
m nh m đ xây d ng và b o v t qu cạ ẽ ể ự ả ệ ổ ố 15
2.2 Nh n th c và gi i quy t v n đ dân t c trên quan đi m giai c pậ ứ ả ế ấ ề ộ ể ấ 15
2.3 chăm lo xây d ng kh i đ i đoàn k t dân t c, gi i quy t t t m i quan h gi a cácự ố ạ ế ộ ả ế ố ố ệ ữ
dân t c anh em và trong c ng đ ng dân t c Vi t Namộ ộ ồ ộ ệ 15
L I CÁM NỜ Ơ
Chúng em xin chân thành cám n th y cô khoa Lý lu n chính tr đã t o c h i choơ ầ ậ ị ạ ơ ộ
chúng em có c h i nghiên c u đ tài, đ c bi t cám n th y Ngô Văn Du n đã h trơ ộ ứ ề ặ ệ ơ ầ ẩ ỗ ợ
ki n th c giúp đ chúng em trong quá trình làm đ tài này, đi u này s giúp chúng emế ứ ỡ ề ề ẽ
16
Ti u lu n t t ng H Chí Minhể ậ ư ưở ồ Nhóm 2
r t nhi u trong vi c h c m t cách có h th ng, l p lu n và t duy logic đ hoàn thànhấ ề ệ ọ ộ ệ ố ậ ậ ư ể
t t các môn h c s p t i và đ nh h ng đ chúng em làm đ tài t t nghi p t t h n.ố ọ ắ ớ ị ướ ể ề ố ệ ố ơ
17

×