Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

tiểu luận tư tưởng Hồ Chí Minh: " Sự nghiệp phát triển giáo dục Việt Nam trong tư tưởng Hồ Chí Minh" pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (790.37 KB, 72 trang )

TR NG ĐH CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ệ Ố Ồ
KHOA LÝ LU N – CHÍNH TRẬ Ị
B MÔN T T NG H CHÍ MINHỘ Ư ƯỞ Ồ
TI U LU NỂ Ậ
Khoa: Lý lu n – Chính trậ ị
L p: DHKT3ALT, nhóm th c hi n: 03ớ ự ệ
Khóa h c: 2010 - 2013ọ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị
Tp. HCM, tháng 06 năm 2010
TR NG ĐH CÔNG NGHI P THÀNH PH H CHÍ MINHƯỜ Ệ Ố Ồ
KHOA LÝ LU N – CHÍNH TRẬ Ị
B MÔN T T NG H CHÍ MINHỘ Ư ƯỞ Ồ
TI U LU NỂ Ậ
Khoa: Lý lu n – Chính trậ ị
L p: DHKT3ALT, nhóm th c hi n: 03ớ ự ệ
1. Tr n Nguy n Minh Toàn (09241701)ầ ễ
2. Đoàn Th Quỳnh Ngân (09277331)ị
3. Tr n Th Thu Ngân (09262631)ầ ị
4. Phan Th Thúy Vân (09248331)ị
5. Nguy n Th Vũ Linh (09244211)ễ ị
6. Tr n Th Hi u Linh (09245841)ầ ị ế
7. Ph m Th Cúc (09252431)ạ ị
8. Ph m Th Nhung (09249601)ạ ị
Khóa h c: 2010 - 2013ọ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị
Tp. HCM, tháng 06 năm 2010
L I C M TỜ Ả Ạ
Qua th i gian th c hi n bài ti u lu n v i ch đ “T t ng H Chí Minh vờ ự ệ ể ậ ớ ủ ề ư ưở ồ ề
giáo d c” đã giúp em hi u sâu h n v t t ng c a Bác trong s nghi p giáo d c conụ ể ơ ề ư ưở ủ ự ệ ụ
ng i, v th c tr ng hi n t i c a n n giáo d c Vi t Nam; đ ng th i giúp nâng caoườ ề ự ạ ệ ạ ủ ề ụ ệ ồ ờ
các k năng c n thi t khi làm bài ti u lu n và thuy t trình. Đ có đ c nh ng đi uỹ ầ ế ể ậ ế ể ượ ữ ề


đó là nh s giúp đ c a m i ng i.ờ ự ỡ ủ ọ ườ
Em xin chân thành bày t lòng bi t n đ n:ỏ ế ơ ế
• Tr ng ĐH Công Nghi p HCM đã t o đi u ki n cho kh i Trung c p đã t tườ ệ ạ ề ệ ố ấ ố
nghi p đ c ti p t c h c liên thông lên Đ i h c t i đâyệ ượ ế ụ ọ ạ ọ ạ
• Khoa Lý lu n – Chính tr đã cung c p tài li u h c t p môn “T t ng H Chíậ ị ấ ệ ọ ậ ư ưở ồ
Minh” đ n chúng em đ dùng làm c s th c hi n bài ti u lu n này ế ể ơ ở ự ệ ể ậ
• Cô: Nguy n Th Chính đã t n tình h ng d n cho c l p nói chung và nhóm 03ễ ị ậ ướ ẫ ả ớ
nói riêng đ có th hoàn thành tr n v n bài ti u lu n này ể ể ọ ẹ ể ậ
• Gia đình, b n bè đã đ ng viên và giúp đ .ạ ộ ỡ
Tp. HCM, ngày 15 tháng 06 năm 2010
Nhóm 03
M c L cụ ụ
Ph n A. M đ uầ ở ầ 1
PH N A.Ầ M Đ UỞ Ầ
1. Đ T V N Đ :Ặ Ấ Ề
M nh T nói: “Nhân chi s tính b n thi n, tính t ng c n t p t ng vi n”,ạ ử ơ ổ ệ ươ ậ ậ ươ ễ
nghĩa là con ng i sinh ra ban đ u v n dĩ l ng thi n, tính tình khá đ ng nh t, nh ngườ ầ ố ươ ệ ồ ấ ư
do môi tr ng và s ti p c n h c h i khác nhau mà tính tình đâm ra khác bi t nhau.ườ ự ế ậ ọ ỏ ệ
Do đó, môi tr ng và s giáo d c s làm con ng i thay đ i, nghĩa là giáo d c đóngườ ự ụ ẽ ườ ổ ụ
vai trò quy t đ nh cho b n tính c a con ng i trong t ng lai. ế ị ả ủ ườ ươ
H n th n a, đang là sinh viên trên gh gi ng đ ng và s là nh ng b c chaơ ế ữ ế ả ườ ẽ ữ ậ
(m ) trong t ng lai; chúng em nh n th y vai trò c a giáo d c và đ c giáo d c trongẹ ươ ậ ấ ủ ụ ượ ụ
chúng em r t quan tr ng. Vì th , nhóm chúng em quy t đ nh ch n m ng giáo d c, k tấ ọ ế ế ị ọ ả ụ ế
h p v i t t ng c a H Chí Minh và th c tr ng c a n n giáo d c Vi t Nam đợ ớ ư ưở ủ ồ ự ạ ủ ề ụ ệ ể
th c hi n nghiên c u m t đ tài hoàn ch nh, đó là: “S nghi p giáo d c c a Vi tự ệ ứ ộ ề ỉ ự ệ ụ ủ ệ
Nam trong t t ng H Chí Minh”ư ưở ồ
2. M C ĐÍCH, YÊU C U:Ụ Ầ
M c đích:ụ
- Đ tìm hi u t t ng c a Bác v giáo d cể ể ư ưở ủ ề ụ
- Đ tìm hi u v nh ng m t u và khuy t đi m c a n n giáo d c n c ta. T đó, để ể ề ữ ặ ư ế ể ủ ề ụ ướ ừ ề

ra nh ng ki n ngh , bi n pháp cho n n giáo d c Vi t Nam nói chung và cho b n thânữ ế ị ệ ề ụ ệ ả
nói riêng
Yêu c u:ầ
- V n d ng t t ng H Chí Minh vào s “h c” c a cá nhân; t đó góp ph n c iậ ụ ư ưở ồ ự ọ ủ ừ ầ ả
thi n s nghi p giáo d c c a n c nhàệ ự ệ ụ ủ ướ
3. Đ I T NG NGHIÊN C U:Ố ƯỢ Ứ
- T t ng c a H Chí Minh v giáo d cư ưở ủ ồ ề ụ
- Th c tr ng giáo d c Vi t Nam x a và nayự ạ ụ ệ ư
- Các ch th trong giáo d c (H c sinh, giáo viên, c p lãnh đ o, gia đình….)ủ ể ụ ọ ấ ạ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n A. M đ uầ ở ầ 2
4. PH NG PHÁP NGHIÊN C U:ƯƠ Ứ
- Ph ng pháp th ng kêươ ố
- Ph ng pháp logicươ
- Ph ng pháp l ch sươ ị ử
- Ph ng pháp duy v t bi n ch ngươ ậ ệ ứ
- …
5. PH M VI NGHIÊN C U:Ạ Ứ
- Bài ti u lu n đ c nghiên c u và th c hi n trong kho ng 2 tu n, đ c th c hi nể ậ ượ ứ ự ệ ả ầ ượ ự ệ
t i tr ng ĐH Công Nghi p HCMạ ườ ệ
- Thông tin trong bài ti u lu n đ c s u t m t nhi u ngu n.ể ậ ượ ư ầ ừ ề ồ
6. K T QU NGHIÊN C U:Ế Ả Ứ
- Làm sáng t đ c n i dung t t ng c a Bác v s nghi p giáo d c c a Vi t Namỏ ượ ộ ư ưở ủ ề ự ệ ụ ủ ệ
- Tìm hi u sâu h n v th c tr ng giáo d c c a n c ta tr c và sau 1969ề ơ ề ự ạ ụ ủ ướ ướ
- Đánh giá đ c nh ng thành t u c a giáo d c trong nhi u năm nayượ ữ ự ủ ụ ề
- Nêu lên đ c nh ng m t u và khuy t đi m c a n n giáo d c Vi t Namượ ữ ặ ư ế ể ủ ề ụ ệ
- Đ ra đ c nh ng bi n pháp cho n n giáo d c n c ta và v n d ng cho b n thân.ề ượ ữ ệ ề ụ ướ ậ ụ ả
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 3
PH N B.Ầ N I DUNG TI U LU NỘ Ể Ậ

1. C s lý lu n:ơ ở ậ
1.1 Khái ni m giáo d c:ệ ụ
Giáo d cụ là quá trình đ c t ch c có ý th c, h ng t i m c đích ượ ổ ứ ứ ướ ớ ụ kh i g iơ ợ
ho c ặ bi n đ iế ổ nh n th c, năng l c, tình c m, thái đ c a ậ ứ ự ả ộ ủ ng i d yườ ạ và ng i h cườ ọ
theo h ng tích c c. Nghĩa là góp ph n hoàn thi n nhân cách ng i h c b ng nh ngướ ự ầ ệ ườ ọ ằ ữ
tác đ ng có ý th c t bên ngoài, góp ph n đáp ng các nhu c u t n t i và phát tri nộ ứ ừ ầ ứ ầ ồ ạ ể
c a con ng i trong xã h i đ ng đ i.ủ ườ ộ ươ ạ
1.2 Vai trò c a giáo d c:ủ ụ
Giáo d c bao g m vi c ụ ồ ệ d yạ và h cọ , và đôi khi nó cũng mang ý nghĩa nh là quáư
trình truy n th , ph bi n ề ụ ổ ế tri th cứ , truy n th s suy lu n đúng đ n, truy n th sề ụ ự ậ ắ ề ụ ự
hi u bi t. Giáo d c là n n t ng cho vi c truy n th , ph bi n ể ế ụ ề ả ệ ề ụ ổ ế văn hóa t th h nàyừ ế ệ
đ n th h khác. Giáo d c là ph ng ti n đ đánh th c và nh n ra kh năng, năngế ế ệ ụ ươ ệ ể ứ ậ ả
l c ti m n c a chính m i cá nhân, đánh th c trí tu c a m i ng i. Nó ng d ngự ề ẩ ủ ỗ ứ ệ ủ ỗ ườ ứ ụ
ph ng pháp giáo d cươ ụ , m t ph ng pháp nghiên c u m i quan h gi a d y và h cộ ươ ứ ố ệ ữ ạ ọ
đ đ a đ n nh ng rèn luy n v tinh th n, và làm ch đ c các m t nh : ể ư ế ữ ệ ề ầ ủ ượ ặ ư ngôn ngữ,
tâm lý, tình c mả , tâm th nầ , cách ng xứ ử trong xã h i.ộ
• D y h cạ ọ là m t hình th c giáo d c đ c bi t quan tr ng và c n thi t cho sộ ứ ụ ặ ệ ọ ầ ế ự
phát tri n trí tu , hoàn thi n nhân cách h c sinh.ể ệ ệ ọ
• Quá trình d y h cạ ọ nói riêng và quá trình giáo d c nói chung luôn g m các thànhụ ồ
t có liên h mang tính h th ng v i nhau: ố ệ ệ ố ớ m c tiêu giáo d cụ ụ , n i dung giáoộ
d cụ , ph ng pháp giáo d cươ ụ , ph ng ti n giáo d cươ ệ ụ , hình th c t ch cứ ổ ứ và chỉ
tiêu đánh giá.
S giáo d c c a m i cá ng i b t đ u t khi sinh ra và ti p t c trong su t cu c đ i.ự ụ ủ ỗ ườ ắ ầ ừ ế ụ ố ộ ờ
(M t vài ng i tin r ng, s giáo d c th m chí còn b t đ u tr c khi sinh ra, theo đóộ ườ ằ ự ụ ậ ắ ầ ướ
m t s cha m m ộ ố ẹ ở nh cạ , ho c ặ đ cọ cho nh ng đ a tr trong b ng m v i hy v ng nóữ ứ ẻ ụ ẹ ớ ọ
s nh h ng đ n s ẽ ả ưở ế ự phát tri nể c a đ a tr sau này). V i m t s ng i quá trìnhủ ứ ẻ ớ ộ ố ườ
đ u tranhấ giành gi t s s ng, giành gi t s th ng l i trong ậ ự ố ậ ự ắ ợ cu c s ngộ ố cung c p ấ ki nế
th cứ nhi u h n c s truy n th ki n th c các ề ơ ả ự ề ụ ế ứ ở tr ng h cườ ọ . Các cá nhân trong gia
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 4

đình có nh h ng l n đ n hi u qu giáo d c, th ng có nh h ng nhi u h n, m cả ưở ớ ế ệ ả ụ ườ ả ưở ề ơ ặ
dù vi c d y d trong gia đình có th không mang tính chính th c, ch có ch c năngệ ạ ỗ ể ứ ỉ ứ
giáo d c r t thông th ng.ụ ấ ườ
1.3 T t ng H Chí Minh v giáo d c:ư ưở ồ ề ụ
Ch t ch H Chí Minh là nhà ho t đ ng chính tr l i l c, lãnh t vĩ đ i c a cáchủ ị ồ ạ ộ ị ỗ ạ ụ ạ ủ
m ng Vi t Nam, đ ng th i là nhà giáo, nhà văn hoá l n c a th gi i, Ng i sáng l p,ạ ệ ồ ờ ớ ủ ế ớ ườ ậ
đ t n n móng và ch đ o vi c xây d ng n n giáo d c m i Vi t Nam. Ch riêng vặ ề ỉ ạ ệ ự ề ụ ớ ệ ỉ ề
giáo d c, t t ng H Chí Minh cũng đã là m t kho tàng, t m chi n l c và ngàyụ ư ưở ồ ộ ở ầ ế ượ
càng ng i sáng qua th c ti n.ờ ự ễ
1.3.1 Giáo d c là s nghi p c a qu n chúng:ụ ự ệ ủ ầ
Nói đ n t t ng H Chí Minh v giáo d c, tr c h t, ph i nói đ n t t ngế ư ưở ồ ề ụ ướ ế ả ế ư ưở
gi i phóng con ng i thoát kh i tăm t i, l c h u, đ a dân t c ta tr thành m t dân t cả ườ ỏ ố ạ ậ ư ộ ở ộ ộ
văn minh, ti n bế ộ. Đây v a là m c tiêu, v a là khát v ng "t t b c" c a Ng i. Trongừ ụ ừ ọ ộ ậ ủ ườ
m i giai đo n cách m ng, dù trong hoàn c nh nào, Ng i cũng là chi n sĩ tiênỗ ạ ạ ở ả ườ ế
phong đi vào phong trào qu n chúng, th c t nh h , t ch c h , đoàn k t h , hu nầ ứ ỉ ọ ổ ứ ọ ế ọ ấ
luy n h , đ a h ra đ u tranh giành t do đ c l pệ ọ ư ọ ấ ự ộ ậ ; gi i phóng h thoát kh i ách ápả ọ ỏ
b c bóc l t c a th c dân phong ki n, thoát kh i s ràng bu c c a h t t ng l cứ ộ ủ ự ế ỏ ự ộ ủ ệ ư ưở ạ
h u, t o m i đi u ki n cho m i dân t c và m i ng i dân đ ng lên làm ch n n vănậ ạ ọ ề ệ ỗ ộ ỗ ườ ứ ủ ề
hoá, làm ch v n m nh và t ng lai c a mình. ủ ậ ệ ươ ủ
Không nh ng th , giáo d c còn góp ph n đ c l c vào công cu c b o v và xâyữ ế ụ ầ ắ ự ộ ả ệ
d ng đ t n c. Ng i kêu g i:ự ấ ướ ườ ọ
"Qu c dân Vi t Nam!ố ệ
Mu n gi v ng n n đ c l p,ố ữ ữ ề ộ ậ
Mu n làm cho dân m nh n c giàu,ố ạ ướ
M i ng i Vi t Nam ph i có ki n th c m i đ có th tham gia vào công cu c xâyọ ườ ệ ả ế ứ ớ ể ể ộ
d ng n c nhà, và tr c h t ph i bi t đ c, bi t vi t ch qu c ng ".ự ướ ướ ế ả ế ọ ế ế ữ ố ữ
1.3.2 Giáo d c – Chi n l c con ng i:ụ ế ượ ườ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 5
Ng i nh n m nh : "Mu n xây d ng ch nghĩa xã h i, tr c h t c n có nh ngườ ấ ạ ố ự ủ ộ ướ ế ầ ữ

con ng i xã h i ch nghĩa" và "vì l i ích m i năm thì ph i tr ng cây, vì l i ích trămườ ộ ủ ợ ườ ả ồ ợ
năm thì ph i tr ng ng i".ả ồ ườ
M c tiêu c a n n giáo d c m i, theo Ch t ch H Chí Minh là đào t o “nh ngụ ủ ề ụ ớ ủ ị ồ ạ ữ
công dân t t và cán b t t, nh ng ng i ch t ng lai t t c a n c nhà”. Mu n choố ộ ố ữ ườ ủ ươ ố ủ ướ ố
dân giàu, n c m nh thì dân trí ph i cao, ph i đa d ng hóa các lo i hình đào t o, mướ ạ ả ả ạ ạ ạ ở
tr ng v a h c, v a làm đ t o đi u ki n cho ng i lao đ ng, cán b , chi n sĩ đ cườ ừ ọ ừ ể ạ ề ệ ườ ộ ộ ế ượ
đi h c. Khi dân trí cao s xu t hi n nhi u nhân tài tham gia xây d ng đ t n c.ọ ẽ ấ ệ ề ự ấ ướ
Ng i ch cho chúng ta con đ ng đ a đ t n c ph n vinh đó là con đ ng phátườ ỉ ườ ư ấ ướ ồ ườ
tri n giáo d c, đào t o nhân tài. Nét đ c s c trong t t ng H Chí Minh v phátể ụ ạ ặ ắ ư ưở ồ ề
tri n n n giáo d c, đào t o nhân tài chính là Ng i đ t ra m c tiêu giáo d c toànể ề ụ ạ ườ ặ ụ ụ
di n. Ng i yêu c u: “Ph i chú tr ng đ các m t, đ o đ c cách m ng, giác ng xãệ ườ ầ ả ọ ủ ặ ạ ứ ạ ộ
h i ch nghĩa, văn hóa, k thu t, lao đ ng và s n xu t”. Theo H Ch t ch, n i dungộ ủ ỹ ậ ộ ả ấ ồ ủ ị ộ
giáo d c ph i toàn di n, ph i nh m m c tiêu đào t o con ng i lao đ ng m i, ph iụ ả ệ ả ằ ụ ạ ườ ộ ớ ả
coi tr ng c tài và đ c. Không nh ng ph i giàu v tri th c mà còn ph i có đ o đ cọ ả ứ ữ ả ề ứ ả ạ ứ
cách m ng. “Trên n n t ng giáo d c chính tr và lãnh đ o t t ng t t” mà “ph nạ ề ả ụ ị ạ ư ưở ố ấ
đ u nâng cao ch t l ng văn hóa và chuyên môn nh m thi t th c gi i quy t các v nấ ấ ượ ằ ế ự ả ế ấ
đ do cách m ng n c ta đ ra, trong th i gian không xa, đ t nh ng đ nh cao c aề ạ ướ ề ờ ạ ữ ỉ ủ
khoa h c k thu t”. ọ ỹ ậ
Vì th , giáo d c có t m quan tr ng hàng đ u trong chi n l c con ng i, b iế ụ ầ ọ ầ ế ượ ườ ở
giáo d c đào t o nên ch t ng i, nên nhân tài.ụ ạ ấ ườ
1.3.3 M c đích c a giáo d c:ụ ủ ụ
“ H c đ bi t ph i trái, h c đ hành, đ làm ng i, đ ph ng s nhân dânọ ể ế ả ọ ể ể ườ ể ụ ự ”
H c t p là ho t đ ng đòi h i ph i nh n th c rõ ràng tính m c đích. H Chíọ ậ ạ ộ ỏ ả ậ ứ ụ ồ
Minh ý th c r t rõ đi u này nên luôn chú tr ng gi i thích t i sao ph i h c, h c đ làmứ ấ ề ọ ả ạ ả ọ ọ ể
gì cho m i t ng l p nhân dân thông su t mà hăng hái đi h c. ỗ ầ ớ ố ọ
V i h c sinh - nh ng ng i ch t ng lai c a n c nhà, Ng i khuyên ph iớ ọ ữ ườ ủ ươ ủ ướ ườ ả
h c đ sau này làm tròn nhi m v ng i ch c a n c nhà, h c đ yêu t qu c, yêuọ ể ệ ụ ườ ủ ủ ướ ọ ể ổ ố
nhân dân, yêu lao đ ng, yêu khoa h c, yêu đ o đ c và tri t đ ch ng l i nh ng gì tráiộ ọ ạ ứ ệ ể ố ạ ữ
v i quy n l i c a t qu c và l i ích chung c a nhân dân, trái v i khoa h c, trái v iớ ề ợ ủ ổ ố ợ ủ ớ ọ ớ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03

Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 6
đ o đ c; h c đ ph ng s t qu c, ph ng s nhân dân, làm cho dân giàu n c m nh.ạ ứ ọ ể ụ ự ổ ố ụ ự ướ ạ
Ng i lý gi iườ ả thanh niên ph i h c đ bi t ph i trái, làm vi c ph i, tránh vi c trái,ả ọ ể ế ả ệ ả ệ
nh n rõ b n thù ngoài và trong mình ta. ậ ạ ở ở
V i công dân Vi t Nam, Ng i ch rõ quy lu t nghi t ngã "d t thì d i, d i thìớ ệ ườ ỉ ậ ệ ố ạ ạ
hèn" và gi i thích "vì không ch u d i, không ch u hèn nên thanh toán mù ch là m tả ị ạ ị ữ ộ
trong nh ng vi c c p bách và quan tr ng" đ t đó mà nh c nh công dân n c Vi tữ ệ ấ ọ ể ừ ắ ở ướ ệ
Nam đ c l p ai cũng ph i h c đ hi u bi t quy n l i và b n ph n công dân c aộ ậ ả ọ ể ể ế ề ợ ổ ậ ủ
mình, "ph i có ki n th c m i đ có th tham gia vào công cu c xây d ng n c nhà,ả ế ứ ớ ể ể ộ ự ướ
và tr c h t ph i bi t đ c, bi t vi t ch qu c ng ". ướ ế ả ế ọ ế ế ữ ố ữ
V i công nhân, Ng i phân tích "máy móc ngày m t thêm tinh x o công nhânớ ườ ộ ả
cũng ph i có trình đ k thu t r t cao không kém gì k s , ph i bi t tính toán nhi u".ả ộ ỹ ậ ấ ỹ ư ả ế ề
V i nông dân sau c i cách ru ng đ t, Ng i ch rõ: "Tr c kia ru ng là c a đ a ch ,ớ ả ộ ấ ườ ỉ ướ ộ ủ ị ủ
nông dân c cúi đ u làm l ng, g t bao nhiêu thì n p cho đ a ch h t, nên không c nứ ầ ụ ặ ộ ị ủ ế ầ
văn hoá mà cũng không th mong có văn hoá đ c. Bây gi khác, nông dân có ru ngể ượ ờ ộ
đ t, l i có t đ i công cho nên nông dân ph i có văn hoá, ph i ghi t có m y ng i,ấ ạ ổ ổ ả ả ổ ấ ườ
ph i bi t chia công ch m đi m". T đó Ng i d n đ n k t lu n đ y s c thuy tả ế ấ ể ừ ườ ẫ ế ế ậ ầ ứ ế
ph c làụ ph i h c.ả ọ
Đ i v i cán b , Ng i ch rõ h c là "đ làm vi c, làm ng i, làm cán b , đố ớ ộ ườ ỉ ọ ể ệ ườ ộ ể
ph ng s đoàn th , giai c p, nhân dân, t qu c và nhân lo i" và h c đ hành. Ng iụ ự ể ấ ổ ố ạ ọ ể ườ
c nh báo tr c cho cán b th y làả ướ ộ ấ "không h c thì không theo k p, công vi c nó s g tọ ị ệ ẽ ạ
mình l i phía sau". ạ
V ph ng pháp t t ng, H Chí Minh đã đ l i m t bài h c kinh nghi mề ươ ư ưở ồ ể ạ ộ ọ ệ
quý báu nh m thuy t ph c, lôi kéo ng i dân đi h c: đó làằ ế ụ ườ ọ khéo ch ra l i ích mà vi cỉ ợ ệ
h c s đem l i cho cá nhân và c ng đ ng nh m đ ng viên t ng ng i và t ng c ngọ ẽ ạ ộ ồ ằ ộ ừ ườ ừ ộ
đ ng ra s c h c t p. Làm cho cá nhân và c ng đ ng th c s thông su t v t t ng,ồ ứ ọ ậ ộ ồ ự ự ố ề ư ưở
c th là giác ng đ c l i ích c a vi c h c t p thì s t o ra đ c đ ng c h c t p,ụ ể ộ ượ ợ ủ ệ ọ ậ ẽ ạ ượ ộ ơ ọ ậ
giác ng càng cao thì đ ng c càng m nh m . V i t ng c ng đ ng khác nhau nhộ ộ ơ ạ ẽ ớ ừ ộ ồ ư
nông dân, công nhân, cán b , Ng i có nh ng cách thuy t ph c khác nhau nh ng đ uộ ườ ữ ế ụ ư ề
nh m m c tiêu cu i cùng là th c t nh ý th c c a h , t o đ ng c bên trong đ r i aiằ ụ ố ứ ỉ ứ ủ ọ ạ ộ ơ ể ồ

ai cũng ham h c màọ h c su t đ i. ọ ố ờ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 7
1.3.4 Ph ng pháp giáo d c:ươ ụ
“ Ham h c, h c su t đ i, h c m i n i, l y t h c làm c tọ ọ ố ờ ọ ở ọ ơ ấ ự ọ ố “
H Chí Minh ý th c r t rõ là s h c là vô biên, vô cùng vì "th gi i ti n bồ ứ ấ ự ọ ế ớ ế ộ
không ng ng, ai không h c là lùi". Nói chuy n t i H i ngh chuyên đ sinh viên qu cừ ọ ệ ạ ộ ị ề ố
t t i Vi t Nam tháng 9/1961, Ng i th ng th n nh n đ nh là th h ng i già ế ạ ệ ườ ẳ ắ ậ ị ế ệ ườ ở
Vi t Nam ít đ c h c do b th c dân kìm hãm và b n thân Ng i cũng ch h c h tệ ượ ọ ị ự ả ườ ỉ ọ ế
ti u h c. Đ có đ hi u bi t mà tìm đ ng c u n c, Ng i đã ra s c h c t p, chể ọ ể ủ ể ế ườ ứ ướ ườ ứ ọ ậ ủ
y u là t h c, "h c tr ng, h c sách v , h c l n nhau và h c nhân dân". Th iế ự ọ ọ ở ườ ọ ở ở ọ ẫ ọ ở ờ
còn tr , do hoàn c nh ph i đi làm thuê c c nh c đ ki m mi ng ăn, có ti n mà ho tẻ ả ả ự ọ ể ế ế ề ạ
đ ng cách m ng bí m t, Ng i đã không đ c đ n tr ng đ h c nh ng v n tranhộ ạ ậ ườ ượ ế ườ ể ọ ư ẫ
th h c m i n i, m i lúc, "h c trong đ i s ng c a mình, h c giai c p côngủ ọ ọ ơ ọ ọ ờ ố ủ ọ ở ấ
nhân". Ng i k v i thanh niên trong bu i g p g t i Ph Ch t ch v cách h c ti ngườ ể ớ ổ ặ ỡ ạ ủ ủ ị ề ọ ế
n c ngoài c a mình lúc ph i đi ra n c ngoài đ s ng b ng ngh b i tàu, làm phuướ ủ ả ướ ể ố ằ ề ồ
quét tuy t, ph b p. H i đó c u thanh niên Ba ph i làm vi c t sáng đ n t i, làm gìế ụ ế ồ ậ ả ệ ừ ế ố
có th i gian c m t báo mà xem. Ch có m i m t cách là vi t m y ch lên m nh daờ ầ ờ ỉ ỗ ộ ế ấ ữ ả
tay đ v a c sàn tàu, đánh n i, r a bát, thái th t, băm rau v a nhìn vào da bàn tay màể ừ ọ ồ ử ị ừ
h c. H t ngày thì m hôi đ m đìa, ch cũng m đi thì coi nh đã thu c. Sáng hôm sauọ ế ồ ầ ữ ờ ư ộ
l i ghi ch m i. ạ ữ ớ
Sau này, khi đã l n tu i, thành ng i đ ng đ u m t nhà n c đ c l p, dù th iớ ổ ườ ứ ầ ộ ướ ộ ậ ờ
bình hay th i chi n, Ng i v n tích c c h c, h c trong th c t , h c su t đ i. Nóiờ ế ườ ẫ ự ọ ọ ự ế ọ ố ờ
chuy n v i đ ng viên, Bác phê phán đ ng viên m i 40 tu i mà đã cho là mình già nênệ ớ ả ả ớ ổ
ít ch u h c t p và nói rõ là mình 76 tu i nh ng v n c g ng h c thêm r i kêu g iị ọ ậ ổ ư ẫ ố ắ ọ ồ ọ
"chúng ta ph i h c và ho t đ ng cách m ng su t đ i. Còn s ng thì còn ph i h c".ả ọ ạ ộ ạ ố ờ ố ả ọ
Ng i nói v i cán b đã k t thúc m t khoá hu n luy n là "anh em s còn ph i h cườ ớ ộ ế ộ ấ ệ ẽ ả ọ
n a, h c mãi khi ra làm vi c". Ng i còn nh c nh cán b c quan "m i ngày ít nh tữ ọ ệ ườ ắ ở ộ ơ ỗ ấ
ph i h c t p m t ti ng đ ng h " và xem vi c cán b đ ng viên vì b n vi c hànhả ọ ậ ộ ế ồ ồ ệ ộ ả ậ ệ
chính ho c quân s mà xao nhãng chuy n h c t p là "m t khuy t đi m r t to". Ng iặ ự ệ ọ ậ ộ ế ể ấ ườ

còn d n ph i "bi t ham h c". Rõ ràng là t m c giác ng v nghĩa v - bi t t i saoặ ả ế ọ ừ ứ ộ ề ụ ế ạ
c n ph i h c - ti n đ n m c "ham h c" là đ t đ n m c giác ng cao, là m t s thayầ ả ọ ế ế ứ ọ ạ ế ứ ộ ộ ự
đ i v ch t b i khi ta ham h c thì t vi c h c đã đem l i s tho mãn, thích thú trongổ ề ấ ở ọ ự ệ ọ ạ ự ả
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 8
ng i, ta s tìm đ n vi c h c m t cách t giác, hăm h và khi đó vi c h c ch c ch nườ ẽ ế ệ ọ ộ ự ở ệ ọ ắ ắ
s có hi u qu cao. ẽ ệ ả
Ng i nh c nh "h c h i là m t vi c ph i ti p t c su t đ i", nh ng đi uườ ắ ở ọ ỏ ộ ệ ả ế ụ ố ờ ữ ề
đ c h c, đ c nghiên c u t i tr ng ch có th ví nh m t "h t nhân bé nh " màượ ọ ượ ứ ạ ườ ỉ ể ư ộ ạ ỏ
ng i h c "s ti p t c săn sóc, vun x i, làm cho m c thành cây và d n d n n hoa,ườ ọ ẽ ế ụ ớ ọ ầ ầ ở
k t qu ". ế ả
Ng i kh ng đ nh là trong cách h c thì "l y t h c làm c t". Có th th y Hườ ẳ ị ọ ấ ự ọ ố ể ấ ồ
Chí Minh đã r t coi tr ng trách nhi m t h c c a chính ng i h c, t h c thêm đấ ọ ệ ự ọ ủ ườ ọ ự ọ ể
làm ch đ c tri th c, đ bi n h t hi u bi t c b n đ c gieo xu ng ban đ u trongủ ượ ứ ể ế ạ ể ế ơ ả ượ ố ầ
đ u óc mình n y n thành cây tri th c v ng chãi. Ng i còn quan ni m vi c mầ ả ở ứ ữ ườ ệ ệ ở
mang giáo d c không ch là l p tr ng cho ng i l n và tr em, l p u trĩ viên choụ ỉ ậ ườ ườ ớ ẻ ậ ấ
tr con mà còn ph i "l p các nhà chi u bóng, di n k ch, câu l c b , th vi n đ nângẻ ả ậ ế ễ ị ạ ộ ư ệ ể
cao trình đ trí d c cho nhân dân". V i t m nhìn xa c a mình, H Chí Minh đã th y rõộ ụ ớ ầ ủ ồ ấ
vai trò không th thi u đ c c a các thi t ch văn hoá trong s nghi p m mangể ế ượ ủ ế ế ự ệ ở trí
óc cho nhân dân.
“ H c nh ng đi uọ ữ ề c b n, thi t th c “ơ ả ế ự
Đi u mà Ng i hay nh c nh là h c cái c b n, h c đi u thi t th c g n v iề ườ ắ ở ọ ơ ả ọ ề ế ự ắ ớ
trình đ , v i hoàn c nh, v i nhu c u c a cá nhân và c ng đ ng, h c g n v i hành,ộ ớ ả ớ ầ ủ ộ ồ ọ ắ ớ
v i xây d ng n p s ng văn hoá. V i đ ng bào mù ch thì H Chí Minh thi t tha kêuớ ự ế ố ớ ồ ữ ồ ế
g i đi h c cho bi t ch , bi t đ c, bi t vi t, v i đ ng bào đã thoát n n mù ch thìọ ọ ế ữ ế ọ ế ế ớ ồ ạ ữ
Ng i đ ng viên đây là th ng l i v vang nh ng khuyên ti p t c h c thêm vì thanhườ ộ ắ ợ ẻ ư ế ụ ọ
toán n n mù ch m i ch là "b c đ u nâng cao trình đ văn hoá". Nhà n c ph i cóạ ữ ớ ỉ ướ ầ ộ ướ ả
m t ch ng trình đ nâng cao thêm trình đ văn hoá ph thông cho đ ng bào, "ti nộ ươ ể ộ ổ ồ ế
lên b c n a b ng cách d y cho đ ng bào th ng th c v sinh đ dân b t m đau,ướ ữ ằ ạ ồ ườ ứ ệ ể ớ ố
th ng th c khoa h c đ dân b t mê tín nh m, b n phép tính đ làm ăn ngăn n p,ườ ứ ọ ể ớ ả ố ể ắ

l ch s và đ a d (v n t t b ng th ho c ca) đ nâng cao lòng yêu n c, đ o đ cị ử ị ư ắ ắ ằ ơ ặ ể ướ ạ ứ
công dân đ thành ng i công dân đ ng đ n". ể ườ ứ ắ
Năm 1955, Ng i xác đ nh n i dung h c c a h c sinh ti u h c là h c yêu tườ ị ộ ọ ủ ọ ể ọ ọ ổ
qu c, yêu nhân dân, yêu lao đ ng, yêu khoa h c, tr ng c a công; h c sinh trung h cố ộ ọ ọ ủ ọ ọ
thì h c nh ng tri th c ph thông "ch c ch n, thi t th c, thích h p v i nhu c u và ti nọ ữ ứ ổ ắ ắ ế ự ợ ớ ầ ề
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 9
đ xây d ng n c nhà", b nh ng ph n nào không c n thi t cho đ i s ng th c t ;ồ ự ướ ỏ ữ ầ ầ ế ờ ố ự ế
v i sinh viên thì "k t h p lý lu n v i th c hành, ra s c h c t p lý lu n và khoa h cớ ế ợ ậ ớ ự ứ ọ ậ ậ ọ
tiên ti n c a các n c b n k t h p v i th c ti n n c nhà ". ế ủ ướ ạ ế ợ ớ ự ễ ướ
V i ng i l n thì Ng i khuyên hãy tuỳ t ng trình đ và vi c làm c a mìnhớ ườ ớ ườ ừ ộ ệ ủ
mà h c. Ng i ch rõ cán b công đoàn ph i h c khoa h c còn ng i qu n lý xíọ ườ ỉ ộ ả ọ ọ ườ ả
nghi p thì h c qu n lý xí nghi p; cán b văn hoá thì h c ngh thu t, nghi p v , vănệ ọ ả ệ ộ ọ ệ ậ ệ ụ
hoá.
1.3.5 “ Ngh giáo r t v vang và quan tr ngề ấ ẻ ọ ”
Bác kh ng đ nh: Ngh th y giáo là r t quan tr ng, r t v vang: “Ng i th yẳ ị ề ầ ấ ọ ấ ẻ ườ ầ
giáo t t - th y giáo x ng đáng là th y giáo - là ng i v vang nh t. Dù tên tu i khôngố ầ ứ ầ ườ ẻ ấ ổ
đăng trên báo, không đ c th ng huân ch ng, song nh ng ng i th y giáo t t làượ ưở ươ ữ ườ ầ ố
nh ng anh hùng vô danh. Đây là m t đi u r t v vang”(2). Đi u h t s c v vang đó làữ ộ ề ấ ẻ ề ế ứ ẻ
vi c chăm lo, d y d con em nhân dân thành ng i công dân t t, ng i chi n sĩ t t,ệ ạ ỗ ườ ố ườ ế ố
ng i cán b t t cho n c nhà.ườ ộ ố ướ
Ng i th y giáo, ngh th y giáo tr thành trung tâm, tr thành nh ng “c máyườ ầ ề ầ ở ở ữ ỗ
cái” mang tính quy t đ nh s nghi p giáo d c và đào t o - s nghi p đã đ c Đ ngế ị ự ệ ụ ạ ự ệ ượ ả
và Nhà n c ta xác đ nh là qu c sách hàng đ u.ướ ị ố ầ
Bác H d y: “Ng i ta có câu: “H u x t nhiên h ng” giáo viên ch a đ cồ ạ ườ ữ ạ ự ươ ư ượ
coi tr ng vì ch a có h ng, còn xa r i qu n chúng. Có nhi u giáo viên đ c qu nọ ư ươ ờ ầ ề ượ ầ
chúng coi tr ng nh chi n sĩ thi đua, giáo viên bình dân h c v , h cùng v i nhân dânọ ư ế ọ ụ ọ ớ
k t thành m t kh i nên đ c qu n chúng yêu m n”.ế ộ ố ượ ầ ế
Bác H d y Đ ng và Nhà n c ph i th ng xuyên quan tâm đ n th y giáo, côồ ạ ả ướ ả ườ ế ầ
giáo c tinh th n l n v t ch t, và có nh v y m i có c s đ th y, cô giáo s ng th tả ầ ẫ ậ ấ ư ậ ớ ơ ở ể ầ ố ậ

t t, d y th t t t. Th c t cho th y, n u đ các th y, cô giáo thi u ch ăn, ch ,ố ạ ậ ố ự ế ấ ế ể ầ ế ỗ ỗ ở
l ng b ng không đáp ng nh ng nhu c u t i thi u thì có yêu ngh , m n tr cũng làươ ổ ứ ữ ầ ố ể ề ế ẻ
nh ng s g ng g i, s kh c ph c ch u đ ng t m th i, khó có th toàn tâm toàn ý h tữ ự ắ ỏ ự ắ ụ ị ự ạ ờ ể ế
lòng vì s nghi p tr ng ng i.ự ệ ồ ườ
Trong công tác qu n lý giáo d c, Ng i đã ch th "ph i đi sâu vào vi c đi uả ụ ườ ỉ ị ả ệ ề
tra nghiên c u, t ng k t kinh nghi m. Ch tr ng ph i c th , thi t th c, đúng đ n ;ứ ổ ế ệ ủ ươ ả ụ ể ế ự ắ
k t h p ch t ch ch tr ng chính sách c a trung ng v i tình hình th c t và kinhế ợ ặ ẽ ủ ươ ủ ươ ớ ự ế
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 10
nghi m quý báu và phong phú c a qu n chúng, c a cán b và c a đ a ph ng". Ph iệ ủ ầ ủ ộ ủ ị ươ ả
coi "giáo d c thi u nhi là m t khoa h c". ụ ế ộ ọ
2. Th c tr ng:ự ạ
2.1 Giáo d c Vi t Nam th i phong ki n:ụ ệ ờ ế
Đ c p t i n n giáo d c Vi t Nam th i phong ki n t c là nói v xã h i t th iề ậ ớ ề ụ ệ ờ ế ứ ề ộ ừ ờ
Hùng V ng cho t i gi a sau th k th 19. H n 1000 năm d i ách đô h c aươ ớ ữ ế ỷ ứ ơ ướ ộ ủ
Trung Qu c, có th nói mô hình giáo d c c a xã h i Vi t Nam th i b y gi r pố ể ụ ủ ộ ệ ờ ấ ờ ậ
khuôn Trung Qu c. Hay nói m t cách khác, Nho giáo là trung tâm c a ch đ thi cố ộ ủ ế ộ ử
th i phong ki n. Vì Vi t Nam ch a có ch vi t nên ch Nho là g c. Nho giáo th iờ ế ệ ư ữ ế ữ ố ờ
Nhà Lý (1009-1225) là th i kỳ h ng th nh nh t và cũng là th i kỳ n n giáo d c Vi tờ ư ị ấ ờ ề ụ ệ
Nam theo mô hình Trung Qu c đ c thi t l p và phát tri n đáng k . Đi m đ c bi t làố ượ ế ậ ể ể ể ặ ệ
vua Lý Thánh Tông đã thành l p Văn Mi u t i th đô Thăng Long (Hà N i) vào nămậ ế ạ ủ ộ
1070. Khoa thi đ u tiên đ c t ch c vào năm 1075. Sang đ n th i vua Lý Nhânầ ượ ổ ứ ế ờ
Tông, “Qu c T Giám” đ c thành l p đ con vua và con các đ i th n h c. Đây làố ử ượ ậ ể ạ ầ ọ
tr ng Đ i h c đ u tiên c a Vi t Nam v i h n 4000 năm văn hi n. H th ng giáoườ ạ ọ ầ ủ ệ ớ ơ ế ệ ố
d c th i đó g m tr ng t th c, còn g i là tr ng làng dành cho đ i chúng do các cụ ờ ồ ườ ư ụ ọ ườ ạ ụ
đ nho m l p d y h c. C p cao h n n a thì có tr ng quan h c dành cho con cáiồ ở ớ ạ ọ ấ ơ ữ ườ ọ
c a các quan huy n và ph . C p cao nh t là tr ng Qu c T Giám dành cho con cáiủ ệ ủ ấ ấ ườ ố ử
tri u đình. Giai c p xã h i th i phong ki n đ c ph n nh khá rõ r t qua cách x ngề ấ ộ ờ ế ượ ả ả ệ ư
hô đ i v i h c trò. Con vua, t c các hoàng t đ c g i là Tôn Sinh. Con các quanố ớ ọ ứ ử ượ ọ
trong tri u đình đ c g i là m Sinh. Con các quan huy n/ph g i là C ng Sinh. ề ượ ọ Ấ ệ ủ ọ ố

Ch đ thi c th i phong ki n đ c chia thành 3 c p: Thi H ng, Thi H i, vàế ộ ử ờ ế ượ ấ ươ ộ
Thi Đình.
+ Thi H ng: Nghĩa là d u đâu mà mu n ghi danh đi thi thì ph i v t n quêươ ầ ở ố ả ề ậ
h ng mình đ d thi. Vì th , thi H ng luôn luôn đ c t ch c t i đ a ph ng vàươ ể ự ế ươ ượ ổ ứ ạ ị ươ
đ c t ch c t ng 3 năm m t vào các năm T -S u-M o-D n c a 12 chi theo l chượ ổ ứ ừ ộ ị ử ẹ ầ ủ ị
Trung qu c. Theo giáo s Ph m Văn S n (Vi t S Toàn Th ), năm 1462 có 60,000 thíố ư ạ ơ ệ ử ư
sinh ghi danh d khoa thi H ng t i 12 tr ng thi trong c n c. Tr ng thi khôngự ươ ạ ườ ả ướ ườ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 11
ph i là m t tr ng h c nh chúng ta th ng nghĩ mà là m t bãi đ t tr ng r t r ngả ộ ườ ọ ư ườ ộ ấ ố ấ ộ
.Năm 1876 có 6 đ a đi m thi: Hu , Bình Đ nh, Ngh An, Thanh Hóa, Nam Đ nh và Hàị ể ế ị ệ ị
N i. M c đích m các khoa thi th i b y gi không ph i đ khuy n khích dân chúngộ ụ ở ờ ấ ờ ả ể ế
c p sách đi h c mà là đ tuy n l a ng i ra làm quan. Ch ng h n khoa Thi H ngắ ọ ể ể ự ườ ẳ ạ ươ
t i Hà N i năm 1876 có 4,500 sĩ t vác l u chõng đi thi, ch có 25 ng i đ đi m đ uạ ộ ử ề ỉ ườ ủ ể ậ
đ đ c danh hi u c nhân, còn g i là H ng c ng, và 50 ng i đ u v t (đi m th pể ượ ệ ử ọ ươ ố ườ ậ ớ ể ấ
h n) đ đ c danh hi u Tú tài, còn đ c g i là sinh đ . Năm 1884, tri u đình ra đi uơ ể ượ ệ ượ ọ ồ ề ề
l thi m i v tuy n ng i: nh t c tam tú. Nghĩa là c l y m t ng i đ c nhân thìệ ớ ề ể ườ ấ ử ứ ấ ộ ườ ỗ ử
cho 3 ng i đ tú tài. Th i gian thi không ph i ch có m t hai ngày mà t i c thángườ ỗ ờ ả ỉ ộ ớ ả
cho m t khoa thi. Năm 1918 là năm khoa thi H ng đ c t ch c l n cu i cùng c aộ ươ ượ ổ ứ ầ ố ủ
ch đ thi c th i phong ki n t i 4 đ a ph ng: Th a Thiên, Bình Đ nh, Ngh An, vàế ộ ử ờ ế ạ ị ươ ừ ị ệ
Thanh Hóa. S dĩ sau đó không còn t ch c thi H ng n a là vì ch đ thi c c aở ổ ứ ươ ữ ế ộ ử ủ
th c dân Pháp đã đ c thay th . ự ượ ế
+ Thi H i: N u thi H ng đ c t ch c t i các đ a ph ng thì thi H i chộ ế ươ ượ ổ ứ ạ ị ươ ộ ỉ
đ c t ch c t i tri u đình mà thôi. Thi H i đ c t ch c cũng c 3 năm m t l n,ượ ổ ứ ạ ề ộ ượ ổ ứ ứ ộ ầ
sau m i kỳ thi H ng. Nghĩa là ai đ u kỳ thi H ng thì sang năm đ c ghi danh thiỗ ươ ậ ươ ượ
H i. Năm 1844, c n c có 281 thí sinh v Kinh đô d thi, và ch có 10 ng i độ ả ướ ề ự ỉ ườ ủ
đi m đ đ u chính b ng và 15 ng i đ u v t g i là phó b ng. ể ể ậ ả ườ ậ ớ ọ ả
+ Thi Đình: Khác v i Thi H i, Thi Đình do chính nhà vua ra đ thi. Đi m đ uớ ộ ề ể ậ
cao nh t là 10 đi m. N u ai đ u đ c đi m này g i là Tr ng Nguyên. T năm 1822ấ ể ế ậ ượ ể ọ ạ ừ
t i năm 1919, t ng s có 39 kỳ thi Đình đ ch n đ c 219 ti n sĩ. Năm 1842 là nămớ ổ ố ể ọ ượ ế

có s đ ti n sĩ cao nh t là 13 v . Năm 1865 s ti n sĩ đ th p nh t ch có 3 v . Nhố ỗ ế ấ ị ố ế ỗ ấ ấ ỉ ị ư
v y, trung bình c m i kỳ thi Đình thì có 7 ng i đ u Ti n sĩ.ậ ứ ỗ ườ ậ ế
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 12
2.2 N n giáo d c c a n c ta tr c 1969:ề ụ ủ ướ ướ
2.2.1 Giáo d c là s nghi p c a qu n chúng:ụ ự ệ ủ ầ
H Chí Minh xác đ nh th c dân Pháp đã dùng n n d t nh m t ph ng phápồ ị ự ạ ố ư ộ ươ
đ c ác đ cai tr Vi t Nam khi n cho h n 90% đ ng bào b mù ch . Vì v y ngay sauộ ể ị ệ ế ơ ồ ị ữ ậ
khi nhà n c Vi t Nam Dân ch Công hoà non tr ra đ i,ướ ệ ủ ẻ ờ Ng i đã kêu g i m m tườ ọ ở ộ
chi n d ch đ ch ng n n mù ch , ch ng n n th t h c. Đ đ t đ c m c tiêu "đ ngế ị ể ố ạ ữ ố ạ ấ ọ ể ạ ượ ụ ồ
bào ai cũng có h c" thì ai cũng ph i đi h c, dù là đàn ông đàn bà, ng i già ng iọ ả ọ ườ ườ
tr , thanh niên, thi u nhi, nhi đ ng; dù là ng i tá đi n, ng i làm công cho gia đình,ẻ ế ồ ườ ề ườ
công nhân trong h m m , nhà máy, là cán b , đ ng viên, quân nhân, h i viên các đoànầ ỏ ộ ả ộ
th , giáo viên, ng i làm công tác hu n luy n. Ng i kêu g iể ườ ấ ệ ườ ọ m i ng i bi t chỗ ườ ế ữ
đ u ph i tham gia d y cho ng i mù ch ."V ch a bi t thì ch ng b o, em ch a bi tề ả ạ ườ ữ ợ ư ế ồ ả ư ế
thì anh b o, cha m không bi t thì con b o, ng i ăn ng i làm không bi t thì chả ẹ ế ả ườ ườ ế ủ
nhà b o, các ng i giàu có thì m l p t gia d y cho ng i không bi t ch hàngả ườ ở ớ ở ư ạ ườ ế ữ ở
xóm láng gi ng, các ch p, ch tá đi n, ch h m m , nhà máy thì m l p h c choề ủ ấ ủ ề ủ ầ ỏ ở ớ ọ
nh ng tá đi n, nh ng ng i làm c a mình". ữ ề ữ ườ ủ
* Công cu c di t “gi c d t” c a Đ ng và toàn dân sau 1945:ộ ệ ặ ố ủ ả
Đ ng ta ch tr ng xây d ng xã h i h c t p là nh m m c tiêu cách m ng:ả ủ ươ ự ộ ọ ậ ằ ụ ạ
nâng cao dân trí, làm cho Vi t Nam tr thành m t dân t c thông thái; đi u này luônệ ở ộ ộ ề
đóng vai trò quan tr ng trong ti n trình phát tri n l ch s dân t c; nh ng th i đi mọ ế ể ị ử ộ ở ữ ờ ể
đ c bi t nó còn có ý nghĩa nh m t đi m t a cho s t n vong c a th ch chính tr .ặ ệ ư ộ ể ự ự ồ ủ ể ế ị
Mu n nâng cao dân trí thì tr c h t Đ ng và Nhà n c c n ph i bi t kh i d yố ướ ế ả ướ ầ ả ế ơ ậ
trong nhân dân tinh th n ham h c mang tính m c tiêu cách m ng: h c vì mình, h c vìầ ọ ụ ạ ọ ọ
đ t n c; đi u này đã đ c th hi n r t rõ trong năm đ u sau th ng l i c a Cáchấ ướ ề ượ ể ệ ấ ầ ắ ợ ủ
m ng mùa thu năm 1945.ạ
Sau khi lãnh đ o toàn dân T ng kh i nghĩa giành chính quy n thành công,ạ ổ ở ề
Đ ng ta đ ng đ u là Ch t ch H Chí Minh đã có nh ng k sách c c kỳ trí tu đả ứ ầ ủ ị ồ ữ ế ự ệ ể

GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 13
gi i quy t v n đ dân trí, góp ph n quan tr ng vào công cu c ch ng thù trong gi cả ế ấ ề ầ ọ ộ ố ặ
ngoài, xây d ng và b o v chính quy n non tr . Khi đó, v i m t n n dân trí r t th pự ả ệ ề ẻ ớ ộ ề ấ ấ
(h n 95 % dân s mù ch ) l i đ ng tr c nguy c ph i h ng ch u m t n n đói m i,ơ ố ữ ạ ứ ướ ơ ả ứ ị ộ ạ ớ
đ i m t v i ố ặ ớ
h ng súng c a r t đông k thù; trong tình c nh “ngàn cân treo s i tóc” nh v y, Đ ngọ ủ ấ ẻ ả ợ ư ậ ả
và H Chí Minh đã xác đ nh đúng nguy c c a t ng lo i k thù, t đó l a ch n s hoàồ ị ơ ủ ừ ạ ẻ ừ ự ọ ự
hoãn, t m lùi có sách l c nh ng m c đ khác nhau tr c t ng k thù ngo i xâm, ạ ượ ở ữ ứ ộ ướ ừ ẻ ạ
nh ng l i kiên quy t ti n lên ch ng l i gi c d t. S quy t tâm ti n hành đ y m như ạ ế ế ố ạ ặ ố ự ế ế ẩ ạ
cách m ng trong lĩnh v c văn hóa – xã h i đã đ c Ch t ch H Chí Minh ý th c h tạ ự ộ ượ ủ ị ồ ứ ế
s c sâu s c r ng “m t dân t c d t là m t dân t c y u”. Vi c l a ch n di t gi c d tứ ắ ằ ộ ộ ố ộ ộ ế ệ ự ọ ệ ặ ố
nh m t m t tr n l n là th hi n nh n th c c a Đ ng, H Chí Minh trong v n đư ộ ặ ậ ớ ể ệ ậ ứ ủ ả ồ ấ ề
giác ng , v n đ ng cách m ng, đ a qu n chúng nhân dân (v n là n n nhân c a chínhộ ậ ộ ạ ư ầ ố ạ ủ
sách ngu dân do th c dân Pháp đ l i) vào đ i s ng chính tr c a đ t n c. Vì r ngự ể ạ ờ ố ị ủ ấ ướ ằ
n u dân không ế
đ c, không bi t vi t thì làm sao có th n m đ c thông tin Cách m ng, làm sao th cọ ế ế ể ắ ượ ạ ự
hi n đ c quy n dân ch . Nhi m v di t d t là m t n i dung l n mà Cách m ng dânệ ượ ề ủ ệ ụ ệ ố ộ ộ ớ ạ
t c dân ch ph i ti n hành, chính đi u này đã đ c Nguy n Ái Qu c nêu trong yêuộ ủ ả ế ề ượ ễ ố
sách g i đ n H i ngh Vec Xay (năm 1919), ti p t c đ c nh n m nh trong Ch ngử ế ộ ị ế ụ ượ ấ ạ ươ
trình hành đ ng c a M t tr n Vi t Minh nêu lên ngay tr c th m cu c T ng kh iộ ủ ặ ậ ệ ướ ề ộ ổ ở
nghĩa; và t i phiên h p đ u tiên c a Chính ph Lâm th i (3-9-1945), H Chí Minh đãạ ọ ầ ủ ủ ờ ồ
nêu 6 nhi m v c p bách, trong đó nh n m nh:“Hai là, m chi n d ch ch ng n n mùệ ụ ấ ấ ạ ở ế ị ố ạ
ch ”. S dĩ Ng i nh n m nh nh v y là vì n u nh dân trí đ c nâng cao s là ti nữ ở ườ ấ ạ ư ậ ế ư ượ ẽ ề
đ m l i cho nh ng t t ng Cách m ng th m nhu n vào qu n chúng nhân dân, gópề ở ố ữ ư ưở ạ ấ ầ ầ
ph n tôn thêm n n móng v ng chãi đ chính quy n non tr v a m i ra đ i có thầ ề ữ ể ề ẻ ừ ớ ờ ể
v t qua nh ng th thách s ng còn.ượ ữ ử ố
Trong hoàn c nh l ch s đ c bi t sau khi Tuyên b đ c l p, Đ ng và H Chíả ị ử ặ ệ ố ộ ậ ả ồ
Minh đã v n d ng sáng t o t t ng “chi n tranh nhân dân” đ t o nên s c m nhậ ụ ạ ư ưở ế ể ạ ứ ạ
c a m t dân t c, nh m đ y lùi gi c d t - m t th gi c mà th c dân Pháp đã s d ngủ ộ ộ ằ ẩ ặ ố ộ ứ ặ ự ử ụ

nh m t công c ngu dân đ d b cai tr (cho dù k cai tr t x ng là “n c M ” điư ộ ụ ể ễ ề ị ẻ ị ự ư ướ ẹ
khai hóa văn minh cho x An Nam). M t đ t n c đang lâm vào tình th ki t qu vứ ộ ấ ướ ế ệ ệ ề
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 14
kinh t , l c h u v văn hóa xã h i và r i ren v chính tr , mà ph i th c hi n s m nhế ạ ậ ề ộ ố ề ị ả ự ệ ứ ệ
b o v thành qu vô giá do cu c T ng kh i nghĩa mang l i là Chính quy n Cáchả ệ ả ộ ổ ở ạ ề
m ng. Đây cũng là m c tiêu mà ta ph i b ng m i cách đ b o v , còn đ ch b ng m iạ ụ ả ằ ọ ể ả ệ ị ằ ọ
m u ma ch c qu đ hòng tiêu di t. K thù có vũ khí hi n đ i cùng s vào hùa c aư ướ ỷ ể ệ ẻ ệ ạ ự ủ
nhi u th ề ế
l c ph n cách m ng trong và ngoài n c, còn chúng ta ch bi t d a vào s c m nh vàự ả ạ ướ ỉ ế ự ứ ạ
ý chí c a nhân dân, song n u không có tài trí c a m t chính Đ ng và m t v Lãnh tủ ế ủ ộ ả ộ ị ụ
l i l c thì ch c không th nào kh i d y đ c s c m nh ti m n trong muôn dân.ỗ ạ ắ ể ơ ậ ượ ứ ạ ề ẩ
L ch s dân t c đã t ng cho th y s c m nh c a c m t dân t c đ c tr i d yị ử ộ ừ ấ ứ ạ ủ ả ộ ộ ượ ỗ ậ
m i khi có gi c ngo i xâm, mà tiêu bi u nh t là trong kháng chi n ch ng gi c Mông-ỗ ặ ạ ể ấ ế ố ặ
Nguyên, ch ng gi c Minh, nh ng ch a t ng th y s tr i d y c a toàn dân trong cu cố ặ ư ư ừ ấ ự ỗ ậ ủ ộ
chi n ch ng gi c d t, v y mà trong năm đ u sau Cách m ng Tháng Tám, chúng ta đãế ố ặ ố ậ ầ ạ
th y đ c s v n lên kỳ di u c a nh ng thân ph n m i v a cách đó không lâu v nấ ượ ự ươ ệ ủ ữ ậ ớ ừ ố
còn là nô l nghèo hèn. S v n lên y đ c kh i ngu n t ph ng châm cách m ngệ ự ươ ấ ượ ở ồ ừ ươ ạ
giáo d c r t gi n d mà sâu s c c a H Chí Minh: nh ng ng i bi t ch d y ng iụ ấ ả ị ắ ủ ồ ữ ườ ế ữ ạ ườ
ch a biét ch , nh ng ng i ch a bi t ch ra s c h c cho bi t ch .ư ữ ữ ườ ư ế ữ ứ ọ ế ữ
Th là đêm đêm, sau m t ngày lao đ ng m t nh c trên đ ng ru ng đ đ y lùiế ộ ộ ệ ọ ồ ộ ể ẩ
gi c đói, nh ng ng i m c áo nâu đi chân đ t l i th p đu c, c m đèn, c p sách điặ ữ ườ ặ ấ ạ ắ ố ầ ắ
tìm con ch trong nh ng căn nhà p p đ n s , kh p m i xóm thôn vang lên ti ngữ ữ ọ ẹ ơ ơ ắ ọ ế
đ c đánh v n, mà nào ai có hay đâu đó k thù v n đang rình. C nh v y, s h cọ ầ ở ẻ ẫ ứ ư ậ ự ọ
đ c nhân lên trong t ng nhà và lan ra t i c nh ng không gian bên ngoài l p h cượ ừ ớ ả ữ ớ ọ
bình dân, s h c đ c m i ng i nh n th c và th c thi nh m t nghĩa v d i nhi uự ọ ượ ọ ườ ậ ứ ự ư ộ ụ ướ ề
hình th c có m t không hai trong l ch s dân t c: tr chăn trâu t p vi t d i đ t,ứ ộ ị ử ộ ẻ ậ ế ướ ấ
b ng ch cái đ c đ t d i g c cây g n ru ng làng đ m i ng i ra đ ng có thả ữ ượ ặ ướ ố ầ ộ ể ọ ườ ồ ể
đ c v n, còn tr c c ng ch cũng treo m y con ch làm đ thi sát h ch, ai không đ cọ ầ ướ ổ ợ ấ ữ ề ạ ọ
đ c thì ph i quay v ho c chui r p mình qua cây tre, th m chí thanh niên còn ph iượ ả ề ặ ạ ậ ả

l i vòng qua ru ng mà vào ch …Nh có tinh th n cách m ng c a dân ta thu y màộ ộ ợ ờ ầ ạ ủ ở ấ
ch trong 1 năm, gi a muôn vàn khó khăn, gian kh , không tr ng l p, không đ i ngũỉ ữ ổ ườ ớ ộ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 15
giáo viên chính qui, không có kinh phí đ u t c a nhà n c…v y mà dân ta đã xóaầ ư ủ ướ ậ
đ c n n mù ch . ượ ạ ữ
Chính đi u đó đã c ng c thêm ni m tin c a nhân dân đ i v i Đ ng, đ i v iề ủ ố ề ủ ố ớ ả ố ớ
Ch t ch H Chí Minh, đ gi v ng n n đ c l p non tr và ti p t c b c vào cu củ ị ồ ể ữ ữ ề ộ ậ ẻ ế ụ ướ ộ
kháng chi n tr ng kỳ, đ a dân t c ta t ng b c ti n t i đài vinh quang trong sế ườ ư ộ ừ ướ ế ớ ự
nghi p ch ng ngo i xâm, đánh b i 2 đ qu c to trên th gi i.ệ ố ạ ạ ế ố ế ớ
Tính đ n cu i năm 1945, sau h n ba tháng phát đ ng, theo báo cáo ch a đ y đế ố ơ ộ ư ầ ủ
c a các t nh B c b g i v B Qu c gia giáo d c thì đã m đ c h n 22.100 l p h củ ỉ ắ ộ ử ề ộ ố ụ ở ượ ơ ớ ọ
v i g n 30 nghìn giáo viên và đã d y bi t ch cho h n 500 nghìn h c viên mà t ng chiớ ầ ạ ế ữ ơ ọ ổ
phí xu t t ngân sách trung ng là 815,68 đ ng, còn l i đ u do các đ a ph ng và tấ ừ ươ ồ ạ ề ị ươ ư
nhân chi tr . Đ n cu i năm 1946, B Qu c gia giáo d c báo cáo có 74.975 l p v iả ế ố ộ ố ụ ớ ớ
95.665 giáo viên, riêng ở B c Bắ ộ và Trung Bộ đã có 2.520.678 ng i bi t đ c, bi tườ ế ọ ế
vi tế
D ng c h c dung trong các l p Bình dân h c vụ ụ ọ ớ ọ ụ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 16
H i ngh s k t Bình dân h c vộ ị ơ ế ọ ụ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 17
2.2.2 M c tiêu c a giáo d c: ụ ủ ụ
Năm 1958, d i th i B tr ng B Qu c gia Giáo d c ướ ờ ộ ưở ộ ố ụ Tr n H u Thầ ữ ế, Vi tệ
Nam C ng hòaộ nhóm h p Đ i h i Giáo d c Qu c gia (l n I) t i ọ ạ ộ ụ ố ầ ạ Sài Gòn. Đ i h i nàyạ ộ
quy t nhi u ph huynh h c sinh, thân hào nhân sĩ, h c gi , đ i di n c a quân đ i,ụ ề ụ ọ ọ ả ạ ệ ủ ộ
chính quy n và các t ch c qu n chúng, đ i di n ngành văn hóa và giáo d c các c pề ổ ứ ầ ạ ệ ụ ấ
t ti u h c đ n đ i h c, t ph thông đ n k thu t Ba nguyên t c "nhân b n"ừ ể ọ ế ạ ọ ừ ổ ế ỹ ậ ắ ả
(humanistic), "dân t c" (ộ nationalistic), và "khai phóng" (liberal) đ c chính th c hóa ượ ứ ở

h i ngh này. Đây là nh ng nguyên t c làm n n t ng cho tri t lý giáo d c c a ộ ị ữ ắ ề ả ế ụ ủ Vi tệ
Nam C ng hòaộ , đ c ghi c th trong tài li u ượ ụ ể ệ Nh ng nguyên t c căn b nữ ắ ả do B Qu cộ ố
gia Giáo d c n hành năm ụ ấ 1959 và sau đó trong Hi n pháp Vi t Nam C ng hòaế ệ ộ (1967).
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c nhân b nụ ệ ụ ả . Tri t lý nhân b n ch tr ng conế ả ủ ươ
ng i có đ a v quan tr ng trong th gian này; l y con ng i làm g c, l y cu c s ngườ ị ị ọ ế ấ ườ ố ấ ộ ố
c a con ng i trong cu c đ i này làm căn b n; xem con ng i nh m t c u cánh chủ ườ ộ ờ ả ườ ư ộ ứ ứ
không ph i nh m t ph ng ti n hay công c ph c v cho m c tiêu c a b t c cáả ư ộ ươ ệ ụ ụ ụ ụ ủ ấ ứ
nhân, đ ng phái, hay t ch c nào khác. Tri t lý nhân b n ch p nh n có s khác bi tả ổ ứ ế ả ấ ậ ự ệ
gi a các cá nhân, nh ng không ch p nh n vi c s d ng s khác bi t đó đ đánh giáữ ư ấ ậ ệ ử ụ ự ệ ể
con ng i, và không ch p nh n s kỳ th hay phân bi t giàu nghèo, đ a ph ng, tônườ ấ ậ ự ị ệ ị ươ
giáo, ch ng t c V i tri t lý nhân b n, m i ng i có giá tr nh nhau và đ u cóủ ộ ớ ế ả ọ ườ ị ư ề
quy n đ c h ng nh ng c h i đ ng đ u v giáo d c.ề ượ ưở ữ ơ ộ ồ ề ề ụ
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c dân t cụ ệ ụ ộ : Giáo d c tôn tr ng giá tr truy nụ ọ ị ề
th ng c a dân t c trong m i sinh ho t liên h t i gia đình, ngh nghi p, và qu c gia.ố ủ ộ ọ ạ ệ ớ ề ệ ố
Giáo d c ph i b o t n và phát huy đ c nh ng tinh hoa hay nh ng truy n th ng t tụ ả ả ồ ượ ữ ữ ề ố ố
đ p c a văn hóa dân t c. Dân t c tính trong văn hóa c n ph i đ c các th h bi tẹ ủ ộ ộ ầ ả ượ ế ệ ế
đ n, b o t n và phát huy, đ không b m t đi hay tan bi n trong nh ng n n văn hóaế ả ồ ể ị ấ ế ữ ề
khác.
+ Giáo d c Vi t Nam là giáo d c khai phóngụ ệ ụ : Tinh th n dân t c không nh tầ ộ ấ
thi t ph i b o th , không nh t thi t ph i đóng c a. Ng c l i, giáo d c ph i mế ả ả ủ ấ ế ả ử ượ ạ ụ ả ở
r ng, ti p nh n nh ng ki n th c khoa h c k thu t tân ti n trên th gi i, ti p nh nộ ế ậ ữ ế ứ ọ ỹ ậ ế ế ớ ế ậ
tinh th n dân ch , phát tri n xã h i, giá tr văn hóa nhân lo i đ góp ph n vào vi cầ ủ ể ộ ị ạ ể ầ ệ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 18
hi n đ i hóa qu c gia và xã h i, làm cho xã h i ti n b ti p c n v i văn minh thệ ạ ố ộ ộ ế ộ ế ậ ớ ế
gi i.ớ
T nh ng nguyên t c căn b n trên, chính quy n ừ ữ ắ ả ở ề Vi t Nam C ng hòaệ ộ đ raề
nh ng m c tiêu chính sau đây cho n n giáo d c c a mình. Nh ng m c tiêu này đ cữ ụ ề ụ ủ ữ ụ ượ
đ ra là đ nh m tr l i cho câu h i: Sau khi nh n đ c s giáo d c, nh ng ng i điề ể ằ ả ờ ỏ ậ ượ ự ụ ữ ườ
h c s tr nên ng i nh th nào đ i v i cá nhân mình, đ i v i gia đình, qu c gia, xãọ ẽ ở ườ ư ế ố ớ ố ớ ố

h i, và nhân lo i?ộ ạ
+ Phát tri n toàn di n m i cá nhânể ệ ỗ . Trong tinh th n tôn tr ng ầ ọ nhân cách và giá
tr c a cá nhân h c sinh, giáo d c h ng vào vi c phát tri n toàn di n m i cá nhânị ủ ọ ụ ướ ệ ể ệ ỗ
theo b n tính t nhiên c a m i ng i và theo nh ng quy lu t phát tri n t nhiên cả ự ủ ỗ ườ ữ ậ ể ự ả
v th ch t l n tâm lý. Nhân cách và kh năng riêng c a h c sinh đ c l u ý đúngề ể ấ ẫ ả ủ ọ ượ ư
m c. Cung c p cho h c sinh đ y đ thông tin và d ki n đ h c sinh phán đoán, l aứ ấ ọ ầ ủ ữ ệ ể ọ ự
ch n; không che gi u thông tin hay ch cung c p nh ng thông tin ch n l c thi u trungọ ấ ỉ ấ ữ ọ ọ ế
th c đ nh i s h c sinh theo m t ch tr ng, h ng đi đ nh s n nào.ự ể ồ ọ ọ ộ ủ ươ ướ ị ẵ
+ Phát tri n tinh th n qu c gia m i h c sinhể ầ ố ở ỗ ọ . Đi u này th c hi n b ng cách:ề ự ệ ằ
giúp h c sinh hi u bi t hoàn c nh xã h i, môi tr ng s ng, và l i s ng c a ng iọ ể ế ả ộ ườ ố ố ố ủ ườ
dân; giúp h c sinh hi u bi t l ch s n c nhà, yêu th ng x s mình, ca ng i tinhọ ể ế ị ử ướ ươ ứ ở ợ
th n đoàn k t, tranh đ u c a ng i dân trong vi c ch ng ngo i xâm b o v t qu c;ầ ế ấ ủ ườ ệ ố ạ ả ệ ổ ố
giúp h c sinh h c ọ ọ ti ng Vi tế ệ và s d ng ti ng Vi t m t cách có hi u qu ; giúp h cử ụ ế ệ ộ ệ ả ọ
sinh nh n bi t nét đ p c a quê h ng x s , nh ng tài nguyên phong phú c a qu cậ ế ẹ ủ ươ ứ ở ữ ủ ố
gia, nh ng ph m h nh truy n th ng c a dân t c; giúp h c sinh b o t n nh ng truy nữ ẩ ạ ề ố ủ ộ ọ ả ồ ữ ề
th ng t t đ p, nh ng phong t c giá tr c a qu c gia; giúp h c sinh có tinh th n t tin,ố ố ẹ ữ ụ ị ủ ố ọ ầ ự
t l c, và t l p.ự ự ự ậ
+ Phát tri n tinh th n dân ch và tinh th n khoa h cể ầ ủ ầ ọ . Đi u này th c hi nề ự ệ
b ng cách: giúp h c sinh t ch c nh ng nhóm làm vi c đ c l p qua đó phát tri n tinhằ ọ ổ ứ ữ ệ ộ ậ ể
th n ầ c ng đ ngộ ồ và ý th c t p th ; giúp h c sinh phát tri n óc phán đoán v i tinh th nứ ậ ể ọ ể ớ ầ
trách nhi m và k lu t; giúp phát tri n tính tò mò và tinh th n khoa h c; giúp h c sinhệ ỷ ậ ể ầ ọ ọ
có kh năng ti p nh n nh ng giá tr văn hóa c a ả ế ậ ữ ị ủ nhân lo iạ .
2.2.3 Ph ng pháp giáo d c:ươ ụ
2.2.3.1Ch đ giáo d c th i Pháp thu c:ế ộ ụ ờ ộ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 19
* H th ng tr ng Pháp-Vi t dành cho ng i Vi t: ệ ố ườ ệ ườ ệ
+ H S C p 3 năm. Ch y u h c ch Qu c Ng . Ti ng Pháp và ti ng Hán làệ ơ ấ ủ ế ọ ữ ố ữ ế ế
ph . H c sinh t t nghi p đ c c p b ng S H c Y u L c.ụ ọ ố ệ ượ ấ ằ ơ ọ ế ượ
+ H S Đ ng 3 năm. H c ti ng Pháp là chính. Ch Qu c Ng và ch Hán trệ ơ ẳ ọ ế ữ ố ữ ữ ở

thành môn ph . ụ
+ H Cao Đ ng Ti u H c: 4 năm. T ng đ ng trung h c đ nh t c p (th iệ ẳ ể ọ ươ ươ ọ ệ ấ ấ ờ
Vi t Nam C ng Hòa), ho c Trung h c c s theo cách g i trong n c hi n nay. T tệ ộ ặ ọ ơ ở ọ ướ ệ ố
nghi p đ c c p b ng Thành Chung. ệ ượ ấ ằ
+ H Lycée Pháp-Vi t: 3 năm. T ng đ ng trung h c đ nh c p ho c Trungệ ệ ươ ươ ọ ệ ị ấ ặ
h c ph thông. Năm 1929, Hà N i có tr ng Trung H c B o H ; Sài Gòn cóọ ổ ở ộ ườ ọ ả ộ ở
tr ng Trung H c Petrus Lý; và Hu có tr ng Qu c H c. S h c sinh h c t i 3ườ ọ ở ế ườ ố ọ ố ọ ọ ạ
tr ng này nh sau: Hà N i: 164 h c sinh; Sài Gòn: 159 h c sinh; và Hu : 77 h cườ ư ộ ọ ọ ế ọ
sinh.
Đ đào t o s ng i thông d ch ti ng Pháp, năm 1886, th c dân Pháp thành l pể ạ ố ườ ị ế ự ậ
Tr ng Thông Ngôn Hà N i, h 4 năm. T ng đ ng trung h c đ nh t c p. Đi uườ ộ ệ ươ ươ ọ ệ ấ ấ ề
ki n nh p h c là ph i t t nghi p c p ti u h c. Năm 1904, tr ng này đ c đ i tên làệ ậ ọ ả ố ệ ấ ể ọ ườ ượ ổ
Tr ng Thành Chung. Sau 4 năm thi t t nghi p đ l y b ng Thành Chung, t c b ngườ ố ệ ể ấ ằ ứ ằ
Trung h c đ nh t c p, ho c b ng Trung h c c s theo cách g i trong n c hi nọ ệ ấ ấ ặ ằ ọ ơ ở ọ ướ ệ
nay. Các quan th i vua B o Đ i nh ông Ngô Đình Kh ho c ông Nguy n H u Bàiờ ả ạ ư ả ặ ễ ữ
đ u t t nghi p b ng Thành Chung. ề ố ệ ằ
+ H Đ i H c đ c thi t l p đ u tiên Vi t Nam khi Pháp thành l p tr ngệ ạ ọ ượ ế ậ ầ ở ệ ậ ườ
đ i h c Y-D c t i Hà N i vào năm 1902. Năm 1938, tr ng này có c th y 208 sinhạ ọ ượ ạ ộ ườ ả ả
viên. T ng s sinh viên Vi t c a 3 kỳ (B c-Trung-Nam) là 176 sinh viên, chi m 85%.ổ ố ệ ủ ắ ế
S sinh viên còn l i là Pháp (25 sinh viên), Lào (2 sinh viên), Trung qu c (3 sinh viên),ố ạ ố
Cămb t (1 sinh viên), và n đ (1 sinh viên). Đ i h c Lu t đ c thành l p năm 1918.ố Ấ ộ ạ ọ ậ ượ ậ
Đ i h c S ph m: năm 1917 và đ i h c Nông-Lâm-Súc: năm 1918. ạ ọ ư ạ ạ ọ
Đi m đ c bi t khá lý thú v t l t t nghi p ti u h c cũng nh trung h c th iể ặ ệ ề ỉ ệ ố ệ ể ọ ư ọ ờ
Pháp thu c. Theo giáo s Chikada Masahiro, nhìn vào niên khóa 1928- 1929, t l t tộ ư ỉ ệ ố
nghi p ti u h c s c p (l p 1 t i l p 3): 33.2%. T l t t nghi p ti u h c s đ ng:ệ ể ọ ơ ấ ớ ớ ớ ỉ ệ ố ệ ể ọ ơ ẳ
68%. T l t t nghi p ti u h c cao đ ng (trung h c đ nh t c p): 66.9%. T l t tỉ ệ ố ệ ể ọ ẳ ọ ệ ấ ấ ỉ ệ ố
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 20
nghi p trung h c đ nh c p (tú tài ): 31%. Năm 1939, s ng i bi t đ c ti ng qu cệ ọ ệ ị ấ ố ườ ế ọ ế ố
ng trong c n c ch kho ng 1,800,000 ng i, t ng đ ng kho ng 10% dân s .ữ ả ướ ỉ ả ườ ươ ươ ả ố

Nh v y, t l mù ch t i Vi t Nam th i b y gi là 90%.ư ậ ỉ ệ ữ ạ ệ ờ ấ ờ
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03
Ph n B: N i dung ti u lu nầ ộ ể ậ 21
2.2.3.2Ch đ giáo d c th i Vi t Nam C ng Hòa:ế ộ ụ ờ ệ ộ
* Ch ng trình giáo d c:ươ ụ
♦ Giáo d c ti u h c:ụ ể ọ
B c ậ ti u h cể ọ th i Vi t Nam C ng hòa bao g m năm l p, t l p 1 đ n l p 5ờ ệ ộ ồ ớ ừ ớ ế ớ
(th i ờ Đ nh t C ng hòaệ ấ ộ g i là l p Năm đ n l p Nh t). Theo quy đ nh c a ọ ớ ế ớ ấ ị ủ hi n phápế ,
giáo d c ti u h c là ụ ể ọ giáo d c ph c pụ ổ ậ (b t bu c). T th i ắ ộ ừ ờ Đ nh t C ng hòaệ ấ ộ đã có
lu t quy đ nh tr em ph i đi h c ít nh t ba năm ti u h c. ậ ị ẻ ả ọ ấ ể ọ
M i năm h c sinh ph i thi đ lên l p. Ai thi tr t ph i h c "đúp", t c h c l iỗ ọ ả ể ớ ượ ả ọ ứ ọ ạ
l p đó. Các tr ng công l p đ u hoàn toàn mi n phí, không thu ớ ườ ậ ề ễ h c phíọ và các kho nả
l phí khác. ệ
H c sinh ti u h c ch h c m t bu i, sáu ngày m i tu n. Theo quy đ nh, m tọ ể ọ ỉ ọ ộ ổ ỗ ầ ị ộ
ngày đ c chia ra 2 ca h c; ca h c bu i sáng và ca h c bu i chi u. Vào đ u th p niênượ ọ ọ ổ ọ ổ ề ầ ậ
1970, Vi t Nam C ng hòaệ ộ có 2,5 tri u h c sinh ti u h c, chi m h n 80% t ng sệ ọ ể ọ ế ơ ổ ố
thi u niên t 6 đ n 11 tu i; 5.208 tr ng ti u h c (ch a k các c s ế ừ ế ổ ườ ể ọ ư ể ơ ở ở Phú B nổ ,
Vĩnh Long, và Sa Đéc).
T t c tr em t 6 tu i đ u đ c nh n vào l p M t đ b t đ u b c ti u h c.ấ ả ẻ ừ ổ ề ượ ậ ớ ộ ể ắ ầ ậ ể ọ
Ph huynh có th ch n l a cho con em vào h c mi n phí cho h t b c ti u h c trongụ ể ọ ự ọ ễ ế ậ ể ọ
các tr ng công l p hay t n h c phí (tùy tr ng) t i các tr ng ti u h c t th c. L pườ ậ ố ọ ườ ạ ườ ể ọ ư ụ ớ
1 (tr c năm 1967 g i là l p Năm) c p ti u h c m i tu n h c 25 gi , trong đó 9,5ướ ọ ớ ấ ể ọ ỗ ầ ọ ờ
gi môn qu c văn; 2 gi b n ph n công dân và đ c d c (còn g i là l p Công dân giáoờ ố ờ ổ ậ ứ ụ ọ ớ
d c). L p 2 (tr c năm 1967 g i là l p T ), ụ ớ ướ ọ ớ ư qu c vănố gi m còn 8 ti ng nh ng thêm 2ả ế ư
gi s ký và đ a lý. L p 3 tr lên thì ba môn qu c văn, công dân và s đ a chi m 12-13ờ ử ị ớ ở ố ử ị ế
ti ng m i tu n. M t năm h c kéo dài chín tháng, ngh ba tháng ế ỗ ầ ộ ọ ỉ hè. Trong năm h c cóọ
kho ng 10 ngày ngh l (thông th ng vào nh ng ngày áp ả ỉ ễ ườ ữ T tế )
GVHD: ThS. Nguy n Th Chính ễ ị Nhóm 03

×