Tải bản đầy đủ (.doc) (139 trang)

Hoàn thiện phương pháp kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH Dịch vụ máy công trình Tú Anh Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.8 MB, 139 trang )

Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 1 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Giáo viên hướng dẫn
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 2 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2013
Đại diện doanh nghiệp
( ký tên, đóng dấu )
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 3 Khoa kế toán - kiểm toán
MC LC
Chứng từ ghi sổ 65
Chứng từ ghi sổ 66
Chứng từ ghi sổ 67
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2012 70
Chứng từ ghi sổ 74
Chứng từ ghi sổ 79
Chứng từ ghi sổ 80
81
Chứng từ ghi sổ 81
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2012 82
Chứng từ ghi sổ 93
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2012 94
Chứng từ ghi sổ 101
Chứng từ ghi sổ 106
Chứng từ ghi sổ 107
Chứng từ ghi sổ 108
109
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2012 109

112
Lập, ngày 30 tháng 06 năm 2012 112
Chứng từ ghi sổ 116
Chứng từ ghi sổ 116
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 4 Khoa kế toán - kiểm toán
CC K HIU VIT TT TRONG CHUYấN
STT Ký hiệu Diễn giải
1 BHXH Bảo hiểm xã hội
2 BHTN Bảo hiểm thất nghiệp
3 BHYT Bảo hiểm y tế
4 BTC Bộ tài chính
5 CCDC Công cụ dụng cụ
6 CNV Công nhân viên
7 ĐTXD Đầu t xây dựng
8 HN Hà Nội
9 KPCĐ Kinh phí công đoàn
10 GTGT Giá trị gia tăng
11 GVHB Giá vốn hàng bán
12 NVL Nguyên vật liệu
13 QĐ Quyết định
14 TSCĐ Tài sản cố định
15 TK Tài khoản
16 TNHH Trách nhiêm hữu hạn
17 TGNH Tiền gửi ngân hàng
18 CTSP
Cụng trỡnh sn phm
19 CPSX
Chi phí sn xut
20 NVL TT Nguyên vật liệu trực tiếp

21 NC TT Nhân công trực tiếp
22 SXC Sản xuất chung
DANH MC CC S
S 1.1 S hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip ( KKTX )
S 1.2 S hch toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip ( KKK )
S 1.3 S hch toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip
S 1.4 S hch toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng
S 1.5 S hch toỏn chi phớ sn xut chung
S 1.6 S hch toỏn tng hp chi phớ sn xut xõy lp
S 1.7 Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn Nht ký chung
S 1.8 Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn Nht ký S cỏi
S 1.9 Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn chng t ghi s
S 1.10 Trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh thc k toỏn Nht ký Chng
t
S 2.1 S t chc sn xut kinh doanh
S 2.2 S c cu b mỏy qun lý
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 5 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ bộ máy kế toán của Công ty
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Chứng từ ghi sổ
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 6 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1 Bảng kê nhận hàng
Bảng 2.2 Bảng nghiệm thu khối lượng hàng hóa
Bảng 2.3 Bảng nghiệm thu khối lượng công trình
Bảng 2.4 Bảng nghiệm thu khối lượng giáo khoán nhận hàng
Bảng 2.5 Bảng tính khấu hao TSCĐ máy móc thiết bị
Bảng 2.6 Danh sách lao động
Bảng 2.7 Bảng tính khấu hao TSCĐ

Bảng 2.8 Bảng tính giá thành công trình sản phẩm
Bảng 2.9 Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
LỜI NÓI ĐẦu
Việt Nam đang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế sẵn sàng hợp tác
kinh doanh bình đẳng, hữu nghị cùng có lợi với các quốc gia trên thế giới, các
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7 Khoa kế toán - kiểm toán
doanh nghip Vit Nam ngy cng nõng cao c v th, uy tớn ca mỡnh trờn
trng quc t. Mt trong nhng nhõn t gúp phn thỳc y s phỏt trin nhanh
chúng ca t nc ta trong thi k cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ ú l c s
vt cht k thut. Vi chc nng, nhim v to ra c s h tng v ti sn c
nh cho cỏc ngnh kinh t cng nh cho ton xó hi, ngnh xõy dng ó v
ang khng nh c v trớ hng u trong nn kinh t quc dõn. Trong lnh
vc xõy dng c bn, cỏc doanh nghip tin hnh hot ng sn xut kinh doanh
cng nhm mc tiờu tỡm kim li nhun v cụng tỏc k toỏn, ti chớnh núi
chung, k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp núi
riờng gi vai trũ trung tõm giỳp cỏc doanh nghip xõy lp nhanh chúng t c
mc tiờu ca mỡnh.
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l nhng ch tiờu phn ỏnh cht
lng hot ng sn xut kinh doanh, chi phớ sn xut l c s to nờn giỏ
thnh sn phm xõy lp vỡ vy tớnh ỳng, tớnh chi phớ l mt trong nhng
iu kin c bn doanh nghip xỏc nh ỳng n kt qu sn xut kinh
doanh. Ti liu v chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cũn l cn c phõn
tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin cỏc nh mc chi phớ v d toỏn chi phớ, tỡnh
hỡnh s dng ti sn, vt t, lao ng, tin vn, tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ
thnh sn phm ca n v.
Qua thi gian thc tp ti Cụng ty TNHH dch v mỏy cụng trỡnh Tỳ Anh
Vit Nam, c tip cn vi thc t cụng tỏc k toỏn ti n v, em nhn thy
c tm quan trng ca cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm, cựng vi s giỳp tn tỡnh ca cụ giỏo H Thu Huyn v cỏc cỏn b

trong phũng K toỏn ca cụng ty, em ó quyt nh la chn ti: Hon
thin phng phỏp k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn
phm xõy lp ti Cụng ty TNHH Dch v mỏy cụng trỡnh Tỳ Anh Vit Nam
cho bài báo cáo của mình.
Bỏo cỏo của em đợc chia thành ba chơng:
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 8 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
Chương 1: Những vÊn đề lý luận chung về kế toán tập hợp chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm trong doanh nghiÖp x©y l¾p.
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty TNHH dịch vụ máy công trình
Tú Anh Việt Nam.
Chương 3: Một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện phương pháp kế
toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công
ty TNHH dịch vụ máy công trình Tú Anh Việt Nam.
Mặc dù có rất nhiều cố gắng nhưng do thời gian cùng vốn kiến thức còn
hạn chế nên việc hoàn thành b¸o c¸o tèt nghiÖp không thể tránh khỏi những
thiếu sót nhất định. Em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp của các thầy
cô giáo và các cán bộ phòng Kế toán công ty để bài báo cáo được hoàn thiện
hơn, để em có điều kiện bổ sung, nâng cao vốn kiến thức của mình nhằm phục
vụ tốt hơn cho công tác thực tế sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 9 Khoa kế toán - kiểm toán
CH NG 1
NHNG vấn Lí LUN CHUNG V K TON
TP HP CHI PH SN XUT V TNH GI THNH SN PHM
TRONG DOANH NGHIP XY LP
1.1 Sự cần thiết tổ chức công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp:

1.1.1. Khái niệm và bản chất về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp:
1.1.1.1. Khái niệm và bản chất về chi phí sản xuất
Quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh nghip xõy lp l quỏ trỡnh bin
i mt cỏch cú ý thc, cú mc ớch cỏc yu t u vo xõy dng mt ti sn
n l, nh: Mt chic cu, mt to nh, mt con ng hoc xõy dng t hp
cỏc ti sn cú liờn quan cht ch hay ph thuc ln nhau v thit k, cụng ngh,
chc nng hay mc ớch s dng c bn ca chỳng, nh: Mt nh mỏy sn xut
thit b in, nh mỏy dt may.
Mi hao phớ cui cựng u c th hin bng thc o tin t gi l chi
phớ sn xut kinh doanh. Trong lnh vc xõy dng, vic xõy dng mt ti sn
hoc t hp cỏc ti sn cú liờn quan cht ch hay ph thuc ln nhau v cỏc mt
c th hin bng hp ng xõy dng. Chi phớ xõy dng ti sn l chi phớ
ca hp ng xõy dng, bao gm: Chi phớ liờn quan trc tip n tng hp ng
nh chi phớ nhõn cụng ti cụng trng, chi phớ nguyờn liu, nhiờn liu, khu hao
mỏy múc thit b; chi phớ chung liờn quan n hot ng ca cỏc hp ng v
cú th phõn b cho tng hp ng c th nh chi phớ bo him, chi phớ qun lý
chung; cỏc chi phớ khỏc cú th thu li t khỏch hng theo cỏc iu khon ca
hp ng nh chi phớ gii phúng mt bng, chi phớ trin khai
Nh vy, chi phớ sn xut xõy lp l biu hin bng tin ton b hao phớ
lao ng sng, lao ng vt hoỏ v cỏc chi phớ cn thit khỏc m doanh nghip
ó b ra tin hnh hot ng sn xut xõy lp trong mt thi k nht nh ú
l bản chất về chi phí sản xuất xây lắp:
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 10 Khoa kế toán - kiểm toán
1.1.1.2. Khỏi nim v bn cht giỏ thnh sn phm xõy lp
Trong quỏ trỡnh sn xut doanh nghip xõy lp phi b ra cỏc khon chi
phớ sn xut, mt khỏc kt qu sn xut doanh nghip thu c l nhng sn
phm, cụng vic xõy lp nht nh ó hon thnh. Nhng sn phm, cụng vic
xõy lp hon thnh cn phi tớnh c giỏ thnh thc t tc l nhng chi phớ ó
b ra sn xut chỳng.

Giỏ thnh sn phm xõy lp l biu hin bng tin ca ton b hao phớ v
lao ng sng v lao ng vt hoỏ hon thnh khi lng sn phm xõy lp
theo quy nh. Sn phm xõy lp cú th l cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh, giai
on thi cụng xõy lp cú thit k v tớnh d toỏn riờng. Khỏc vi cỏc doanh
nghip sn xut khỏc, giỏ thnh sn phm xõy lp mang tớnh cht cỏ bit, mi
hng mc cụng trỡnh, cụng trỡnh hay khi lng xõy lp khi ó hon thnh u
cú giỏ thnh riờng. Giỏ thnh hng mc cụng trỡnh, cụng trỡnh hon thnh ton
b l giỏ thnh sn phm cui cựng ca sn xut xõy lp.
Giỏ thnh sn phm xõy lp l ch tiờu kinh t tng hp phn ỏnh cht
lng hot ng sn xut, kt qu s dng cỏc loi ti sn, vt t, lao ng, tin
vn trong quỏ trỡnh sn xut, cng nh cỏc gii phỏp kinh t k thut m doanh
nghip ó s dng nhm tit kim chi phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm.
1.1.1.3. Vai trò và nhiệm vụ của kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây lắp:
Chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm l nhng ch tiờu kinh t quan trng
luụn c lónh o các công ty quan tõm. Thụng qua cỏc ch tiờu chi phớ sn
xut v giỏ thnh sn phm do b phn k toỏn cung cp, ban lónh o cụng ty
nm c chi phớ sn xut thc t cng nh kt qu ton b hot ng sn xut
kinh doanh ca n v ng thi l cn c phõn tớch, ỏnh giỏ tỡnh hỡnh s
dng ti sn, vt t, lao ng, tin vn, tỡnh hỡnh thc hin k hoch giỏ thnh
sn phm t ú cú cỏc quyt nh phự hp trong qun lý.
Nhm t chc tt cụng tỏc k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm xõy lp m bo cỏc yờu cu qun lý chi phớ sn xut v tớnh giỏ
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 11 Khoa kế toán - kiểm toán
thnh sn phm ca cụng ty, k toỏn tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh
sn phm phi thc hin y cỏc nhim v sau:
- Cn c vo c im quy trỡnh cụng ngh, c im t chc sn xut sn
phm xõy lp, cụng ty xỏc nh i tng tp hp chi phớ sn xut l tng cụng
trỡnh, hng mc cụng trỡnh v tp hp theo phng phỏp trc tip.

- nh k quý, 6 thỏng, nm n v tin hnh phõn tớch tỡnh hỡnh thc hin
vt t ch yu so vi nh mc, n giỏ d toỏn thi cụng, tỡnh hỡnh thc hin k
hoch giỏ thnh v k hoch h giỏ thnh sn phm, phỏt hin kp thi kh nng
tim tng xut bin phỏp thớch hp phn u tit kim chi phớ v h giỏ
thnh sn phm.
1.2. Phân loại chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp
xây lắp:
1.2.1. Phân loại chi phí sản xuất xây lắp:
1.2.1.1. Phân loại chi phí sản xuất theo mục đích, công dụng của chi phí.
Theo cách phân loại này chi phí sản xuất bao gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Là toàn bộ những chi phí về nguyên vật
liệu chính và phụ, các cấu kiện, các bộ phận kết cấu công trình, vật liệu luân
chuyển sử dụng trong quá trình sản xuất, xây lắp các công trình, hạng mục công
trình. Nó không bao gồm những nguyên nhiên vật liệu sử dụng cho máy thi công
và sử dụng cho quản lý tổ đội công trình.
- Chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm tiền lơng, tiền công phải trả cho số
ngày công lao động của công nhân trực tiếp thực hiện khối lợng công tác xây
lắp, công nhân phục vụ xây lắp, kể cả công nhân vận chuyển bốc dỡ vật liệu
trong phạm vi mặt bằng thi công và công nhân chuẩn bị, thu dọn hiện trờng thi
công, không phân biệt công nhân trong danh sách hay thuê ngoài.
- Chi phí sử dụng máy thi công: Là toàn bộ các chi phí trực tiếp phát sinh
trong quá trình sử dụng máy thi công để thực hiện khối lợng công tác xây lắp
bằng máy theo phơng thức thi công hỗn hợp. Chi phí này bao gồm các khoản
sau: Chi phí nhân công, chi phí nguyên vật liệu, chi phí khấu hao máy thi công,
chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác dùng cho máy thi công. Chi
phí này không bao gồm các khoản trích về BHXH, BHYT,BHTN, KPCĐ của
công nhân sử dụng máy.
- Chi phí sản xuất chung : là những chi phí có liên quan đến việc tổ chức,
phục vụ và quản lý thi công của các đội xây lắp ở các công trờng xây dựng. Loại
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip

Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 12 Khoa kế toán - kiểm toán
chi phí này bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý tổ đội, các khoản trích BHXH,
BHYT, BHTN, KPCĐ tính theo tỷ lệ quy định trên tiền lơng phải trả cho công
nhân trực tiếp xây lắp và nhân viên quản lý đội (trong danh sách), khấu hao
TSCĐ dùng cho hoạt động đội và các chi phí khác liên quan đến hoạt động đội.
1.2.1.2. Phân loại chi phí sản xuất theo nội dung, tính chất kinh tế của chi phớ
Theo cách phân loại này, toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
đợc chia thành các yếu tố sau:
- Chi phí nguyên vật liệu nh xi măng, sắt thép, gạch, sỏi, đá
- Chi phí công cụ dụng cụ nh giàn giáo, cuốc xẻng, dụng cụ nấu,
- Chi phí nhiên liệu động lực mua ngoài: xăng, dầu, mỡ, khí nén
- Chi phí tiền lơng của công nhân trực tiếp, gián tiếp, lao động thuê ngoài,
trích BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
- Chi phí khấu hao TSCĐ là các khoản hao mòn các loại tài sản trong
doanh nghiệp nh các nhà xởng làm việc, máy móc, dụng cụ vận chuyển, bốc dỡ
(ô tô, cần cẩu ), máy móc thi công (máy lu, máy ủi ) và khấu hao TSCĐ dùng
trong quản lý khác và phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là số tiền phải trả cho các dịch vụ mua ngoài
phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nh tiền điện, nớc,
điện thoại
- Chi phí bằng tiền khác: Là các khoản chi phí bằng tiền phát sinh trong
quá trình sản xuất kinh doanh ngoài các yếu tố trên.
Phân loại theo cách này cho biết kết cấu, tỷ trọng của từng loại chi phí mà
doanh nghiệp đã chi ra để lập bảng thuyết minh báo cáo tài chính (phần chi phí
sản xuất kinh doanh theo yếu tố) giúp cho việc xây dựng kế hoạch, định mức về
vốn lu động trong các thời kỳ và là tài liệu quan trọng làm căn cứ xác định mức
tiêu hao vật chất, thu nhập quốc dân.
Ngoài hai cách phân loại trên còn có cách phân loại khác nh:
- Phân loại theo mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và quy mô sản xuất, chi

phí đợc chia thành chi phí bất biến (định phí) và chi phí khả biến (biến phí).
- Phân loại theo khả năng quy nạp chi phí vào các đối tợng kế toán thì chi
phí sản xuất kinh doanh chia thành hai loại: chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
- Phân loại theo mối quan hệ giữa chi phí với quy trình công nghệ sản xuất
sản phẩm thì chi phí bao gồm: chi phí cơ bản và chi phí chung.
Mỗi cách phân loại chi phí sản xuất có ý nghĩa riêng phục vụ cho từng đối
tợng quản lý và từng đối tợng cung cấp thông tin cụ thể nhng chúng luôn bổ
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 13 Khoa kế toán - kiểm toán
sung cho nhau nhằm quản lý có hiệu quả nhất về toàn bộ chi phí quản lý phát
sinh trong phạm vi từng doanh nghiệp.
1.2.2. Phân loại giá thành sản phẩm xây lắp:
1.2.2.1. Phõn loi giỏ thnh theo c s s liu v thi im tớnh toỏn
- Giỏ thnh d toỏn: L tng chi phớ d toỏn hon thnh khi
lng xõy lp cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh. Giỏ thnh d toỏn c xỏc nh
trờn c s cỏc nh mc kinh t, k thut v n giỏ ca Nh nc. Giỏ thnh d
toỏn l chờnh lch gia giỏ tr d toỏn v phn lói nh mc:
Giỏ tr d toỏn ca cụng
trỡnh, hng mc cụng
trỡnh
=
Giỏ thnh d toỏn ca
cụng trỡnh, hng mc
cụng trỡnh
-
Lói nh mc
- Giỏ thnh k hoch: L giỏ thnh c xỏc nh xut phỏt t nhng iu
kin c th mt doanh nghip xõy lp nht nh trờn c s bin phỏp thi cụng,
cỏc nh mc v n giỏ ỏp dng trong doanh nghip
Giỏ thnh k hoch

ca cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh
=
Giỏ thnh d toỏn
ca cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh
-
Mc h giỏ
thnh d toỏn
- Giỏ thnh thc t: Phn ỏnh ton b cỏc chi phớ thc t hon thnh bn
giao khi lng xõy lp m doanh nghip ó nhn thu. Giỏ thnh thc t bao
gm cỏc chi phớ theo nh mc, vt nh mc v khụng nh mc nh cỏc
khon thit hi trong sn xut, cỏc khon bi chi, lóng phớ v vt t, lao ng,
tin vn trong quỏ trỡnh sn xut v qun lý ca doanh nghip c phộp tớnh
vo giỏ thnh.Giỏ thnh thc t c xỏc nh theo s liu ca k toỏn.
1.2.2.2. Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn
Giỏ thnh sn phm xõy lp c chia lm 2 loi:
- Giỏ thnh sn xut ca sn phm xõy lp: Bao gm cỏc chi phớ sn xut:
Chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ s
dng mỏy v chi phớ sn xut chung tớnh cho cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh
hoc lao v ó hon thnh. Giỏ thnh sn xut ca sn phm xõy lp c s
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 14 Khoa kế toán - kiểm toán
dng ghi s cho sn phm ó hon thnh v cng l cn c tớnh toỏn giỏ vn
hng bỏn v li nhun gp cỏc doanh nghip xõy lp.
- Giỏ thnh ton b ca sn phm xõy lp: Gm giỏ thnh sn xut ca sn
phm xõy lp cng thờm chi phớ bỏn hng v chi phớ qun lý doanh nghip tớnh
cho sn phm ú. Giỏ thnh ton b ca sn phm xõy lp ch c tớnh toỏn xỏc
nh khi sn phm xõy lp hoc lao v c tiờu th. Giỏ thnh ton b ca sn
phm xõy lp l cn c tớnh toỏn, xỏc nh li nhun trc thu ca doanh

nghip.
1.2.3. Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm xây lắp:
Trong quỏ trỡnh sn xut thi cụng, chi phớ sn xut xõy lp th hin hao phớ
trong k ca doanh nghip xõy lp, chi phớ ny phi c xem xột trong mi
quan h vi mt th hai ca quỏ trỡnh sn xut ú l kt qu ca sn xut; quan
h so sỏnh ny ó hỡnh thnh ch tiờu giỏ thnh sn phm xõy lp.
Gia chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cú mi quan h mt thit vi
nhau. Chi phớ sn xut l cn c, c s tớnh giỏ thnh sn phm ó hon
thnh. Vic tớnh ỳng, tớnh chi phớ sn xut quyt nh n tớnh chớnh xỏc ca
giỏ thnh sn phm. Chi phớ sn xut trc ht th hin theo cỏc yu t chi phớ,
sau ú n giai on tớnh giỏ thnh, chi phớ sn xut c th hin theo cỏc
khon mc tớnh giỏ thnh. Nh vy, tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp phi da
vo hch toỏn chi phớ sn xut xõy lp, t chc qun lý tt giỏ thnh ch cú th
thc hin trờn c s t chc qun lý tt chi phớ sn xut.
Tuy nhiờn chi phớ sn xut v giỏ thnh sn phm cng cú s khỏc nhau.
Chi phớ sn xut l biu hin bng tin tng hp nhng hao phớ v lao ng sng
v lao ng vt hoỏ trong mt k nht nh, cũn giỏ thnh sn phm li l tng
hp cỏc hao phớ ú gn lin vi mt khi lng sn phm (sn phm xõy lp),
khi lng dch v c hon thnh bn giao. Chi phớ sn xut khụng nhng ch
liờn quan n khi lng sn phm ó hon thnh, m cũn liờn quan n sn
phm d dang cui k v sn phm hng. Chi phớ sn xut gn vi tng thi k
phỏt sinh. Giỏ thnh sn phm gn vi khi lng sn phm xõy lp hon thnh.
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 15 Khoa kế toán - kiểm toán
1.3. Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm trong doanh nghiệp xây
lắp:
1.3.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm:
1.3.1.1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là những chi phí về nguyên vật liệu chính,
cấu kiện hoặc các bộ phận rời, vật liệu luân chuyển tham gia cấu thành nên sản

phẩm .
Nguyên vật liệu sử dụng cho xây dựng hạng mục công trình nào phải đợc
tính trực tiếp cho hạng mục công trình đó trên cơ sở chứng từ gốc theo số lợng
thực tế đã sử dụng và theo giá xuất kho thực tế. Trờng hợp nguyên vật liệu xuất
dùng có liên quan đến nhiều công trình, không thể tổ chức hạch toán riêng đợc
thì kế toán áp dụng phơng pháp phân bổ chi phí cho các công trình theo tiêu thức
thích hợp; theo định mức tiêu hao; theo khối lợng thực hiện dựa trên công thức:
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 16 Khoa kế toán - kiểm toán
Chi phí vật liệu phân bổ
cho từng đối tợng
=
Tổng tiêu thức phân bổ
cho từng đối tợng
x
Tỷ lệ (hay hệ
số phân bổ)
Trong đó:
Tỷ lệ (hệ số )
phân bổ
=
Tổng chi phí vật liệu cần phân bổ
Tổng tiêu thức phân bổ (ca tất cả các đối tợng)
* Chứng từ sử dụng:
Trong kế toán chi phí NVL công ty sử dụng các loại chứng từ sau:
- Phiếu nhập kho (Mẵu 01-VT)
- Phiếu mua hàng (Mẫu 08- VT)
- Hoá đơn thuế GTGT
- Phiếu xuất kho (Mẫu 02-VT)
- Phiếu điều chuyển nội bộ

- Phiếu nhập kho xuất thẳng
- Các chứng từ liên quan khác
* Tài khoản sử dụng:
Để tập hợp chi phí NVL trực tiếp, kế toán sử dụng TK 621 - Chi phí NVL
trực tiếp. Tài khoản này đợc mở chi tiết cho từng công trình, hạng mục công
trình. Kết cấu tài khoản này nh sau:
Bên nợ: - Trị giá thực tế nguyên vật liệu xuất dùng trực tiếp cho bộ phận thi
công.
- Phân bổ giá trị của vật liệu luân chuyển sử dụng trực tiếp cho thi công
Bên có: - Trị giá nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng không hết nhập lại kho.
- Kết chuyển hoặc tính phân bổ trị giá nguyên vật liệu thực tế sử dụng
cho hoạt động xây lắp trong kỳ vào bên nợ TK 154 - Chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang và chi tiết cho các đối tợng để tính giá thành công trình xây lắp.
Tài khoản 621 không có số d cuối kỳ.
* Phơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Các nghiệp vụ về nguyên vật liệu khi phát sinh đợc hạch toán theo sơ đồ:
Sơ đồ 1.1: sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
( hch toỏn theo phng phỏp kờ khai thng xuyờn )
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
TK 152 TK 621 TK 154
TK 111, 112, 331
TK 133 TK152
TK 141
Xuất kho NVL cho sản xuất
Kết chuyển chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
Mua NVL sử dụng ngay không
qua kho
Quyết toán chi phí
NVL đã tạm ứng

Vật liệu dùng không hết
nhập lại kho
Thuế GTGT đ ợc
khấu trừ (nếu có)
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 17 Khoa kế toán - kiểm toán
Sơ đồ 1.2: sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
( hch toỏn theo phng phỏp kim kờ nh k )
1.3.1.2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp:
Chi phí nhân công trực tiếp của doanh nghiệp xây lắp chỉ bao gồm các
khoản tiền lơng, phụ cấp lơng, tiền công mà doanh nghiệp phải trả cho nhân viên
trực tiếp thi công (bao gồm các khoản phải trả cho ngời lao động thuộc quản lý
của doanh nghiệp và lao động thuê ngoài theo loại công việc). Kế toán chi phí
nhân công trực tiếp không bao gồm các khoản BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ,
phần này đợc hạch toán vào chi phí sản xuất chung.
* Chứng từ sử dụng:
Các chứng từ sử dụng để hạch toán chi phí nhân công ở công ty gồm:
- Bảng chấm công, lập riêng cho từng tổ đội, công trình.
- Hợp đồng giao khoán công việc
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 18 Khoa kế toán - kiểm toán
- Biên bản nghiệm thu khối lợng công việc hoàn thành
- Bảng thanh toán lơng.
- Bảng phân bổ tiền lơng và các khoản trích theo lơng.
* Tài khoản sử dụng:
tp hp chi phớ nhõn cụng trc tip, k toỏn s dng ti khon 622 -
Chi phớ nhõn cụng trc tip. Ti khon ny dựng phn ỏnh chi phớ nhõn
cụng trc tip tham gia vo hot ng sn xut, kinh doanh trong ngnh xõy lp.
- Bên Nợ: Chi phí nhân công trực tiếp tham gia vào hoạt động xây lắp
-Bên Có: Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào bên Nợ TK 154 - Chi
phí sản xuất, kinh doanh dở dang.

Tài khoản 622 không có số d cuối kỳ.
* Phơng pháp hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu
Các nghiệp vụ về chi phí nhân công trực tiếp khi phát sinh đợc hạch toán
theo sơ đồ sau:
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 19 Khoa kế toán - kiểm toán
Sơ đồ 1.3: sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
TK334 TK622 TK154
Tính lơng phải trả CNV Kết chuyển chi phí
sản xuất trong kỳ nhân công trực tiếp
TK335
Trích trớc tiền lơng
nghỉ phép
1.3.1.3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công:
Chi phí máy móc thi công là toàn bộ các khoản chi phí liên quan đến khối
lợng xây lắp bằng máy nh: các công trình nền móng, cơ sở hạ tầng.
* Chứng từ sử dụng:
Chứng từ sử dụng để hạch toán chi phí sử dụng máy thi công tại công ty gồm:
- Bảng chấm công.
- Bảng thanh toán lơng cho công nhân sử dụng máy.
- Phiếu xuất kho.
- Hợp đồng thuê máy.
- Phiếu chi thanh toán tiền thuê máy.
* Tài khoản sử dụng:
Để tập hợp chi phí máy thi công và phân bổ khoản chi phí này cho các
hạng mục công trình, kế toán sử dụng tài khoản 623 - Chi phí sử dụng máy thi
công. Tài khoản này chỉ đợc sử dụng ở các đơn vị thi công theo kiểu hỗn hợp vừa
thủ công vừa máy. Tài khoản 623 có kết cấu nh sau:
- Bên Nợ: Tập hợp chi phí liên quan đến thi công bằng máy nh chi phí nhân công
chạy máy, chi phí vật liệu cho máy hoạt động

- Bên Có: Kết chuyển chi phí sử dụng máy thi công cho các công trình, hạng
mục công trình.vào bên Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang.
- Tài khoản 623 không có số d cuối kỳ và có 6 tài khoản cấp 2
TK 6231 - Chi phí nhân công
TK 6232 - Chi phí vật liệu
TK 6233 - Chi phí dụng cụ sản xuất
TK 6234 - Chi phí khấu hao máy thi công
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 20 Khoa kế toán - kiểm toán
TK 6237 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6238 - Chi phí bằng tiền khác
* Phơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Sơ đồ 1.4:Sơ đồ hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
TK 334, 111, 112 TK 623 TK 154
TK 141
TK 152,153,111, 112, 331
TK 133
TK 111,112,331
TK 214
Tiền công của công nhân
điều khiển máy
Quyết toán chi phí MTC
Xuất, mua NVL sử dụng
cho MTC
Thuế GTGT
(nếu có)
Chi phí dịch vụ mua ngoài
hoặc bằng tiền khác
Khấu hao MTC

Kết chuyển
chi phí sử dụng MTC
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 21 Khoa kế toán - kiểm toán
1.3.1.4. Kế toán chi phí sản xuất chung:
Chi phí sản xuất chung phản ánh chi phí của đội, công trờng với các khoản
chi phí này kế toán cần phân bổ cho đối tợng liên quan theo tiêu thức thích hợp.
* Chứng từ sử dụng:
- K toỏn s dng cỏc chng t: Bng chm cụng, bng thanh toỏn tin
lng phi tr nhõn viờn qun lý t i thi cụng hch toỏn chi phớ nhõn viờn
qun lý.
* Tài khoản sử dụng;
Để hạch toán chi phí sản xuất chung, kế toán sử dụng tài khoản 627- Chi
phí sản xuất chung, có kết cấu nh sau:
- Bên Nợ: Tập hợp chi phí phục vụ chung cho quá trình thi công phát sinh
trong kỳ
- Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí sản xuất chung trong quá trình thi
công.
- Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào bên Nợ TK 154 - Chi phí sản xuất
kinh doanh dở dang.
- Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung không có số d cuối kỳ và có 6
tài khoản cấp 2:
TK 6271 - Chi phí nhân viên phân xởng
TK 6272 - Chi phí vật liệu
TK 6273 - Chi phí dụng cụ sản xuất
TK 6274 - Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6277 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6278 - Chi phí bằng tiền khác
* Phơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:
Các nghiệp vụ về chi phí sản xuất chung khi phát sinh đợc hạch toán theo sơ
đồ

Sơ đồ 1.5: sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
TK 334, 338 TK 627 TK 111,112,138
TK 141
TK 154
TK 152, 153, 142

TK 214
TK 111, 112, 331

TK113
TK 142 ,335
L ơng và các khoản trích
theo l ơng nhân viên
Quyết toán chi phí SXC
đã tạm ứng
Xuất NVL, CCDC
cho QL phân x ởng, đội SX
Khấu hao TSCĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
bằng tiền khác
Thuế GTGT
(nếu có)
Trích tr ớc hoặc phân bổ
chi phí sửa chữa TSCĐ của đội
Kết chuyển CFSXC
Các khoản ghi giảm chi phí
(nếu có)
Trêng §¹i Häc C«ng NghiÖp Hµ Néi 22 Khoa kÕ to¸n - kiÓm to¸n
1.3.2. KÕ to¸n tæng hîp chi phÝ s¶n xuÊt vµ gi¸ thµnh s¶n phÈm trong

doanh nghiÖp x©y l¾p:
Chi phí sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp xây lắp bao gồm các chi
phí có liên quan đến việc sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp đã được tập hợp
vào bên Nợ của các TK 621, 622, 623, 627. Để tính được giá thành sản phẩm
cho từng đối tượng, kế toán thực hiện việc kết chuyển chi phí đối với các chi phí
đã tập hợp trực tiếp theo từng đối tượng, còn các chi phí không thể tập hợp trực
tiếp theo từng đối tượng, kế toán phải tính phân bổ cho từng đối tượng theo tiêu
thức thích hợp.
Để có số liệu kết chuyển hoặc phân bổ chi phí cho từng đối tượng, kế toán
phải tổng hợp các chi phí đã tập hợp được. Tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sử dụng máy thi công, chi phí sản xuất
chung bằng cách tổng hợp các chi phí đã tập hợp bên Nợ của TK 621, TK 622,
TK 623, TK 627.
Trước khi kết chuyển hoặc phân bổ chi phí phải hết loại ra các khoản làm
giảm chi phí trong giá thành như giá trị vật liệu sử dụng không ngày cuối tháng
làm giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, giá trị vật liệu nhiên liệu, phụ tùng,
Sv: Nguyễn Thị Hương _ LớpCĐĐH KT22 _K5 Chuyên đề tốt nghiệp
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 23 Khoa kế toán - kiểm toán
dng c ó xut dựng ngy cui thỏng s dng khụng ht lm gim chi phớ s
dng mỏy thi cụng, chi phớ sn xut chung.
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng:
Bng phõn b nguyờn liu, vt liu, bng phõn b tin lng v bo him xó
hi, bng phõn b chi phớ s dng mỏy tớnh, bng phõn b chi phớ sn xut chung
cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
1.3.2.2. Tài khoản sử dụng:
K toỏn s dng ti khon 154 Chi phớ sn xut kinh doanh d dang
tng hp chi phớ sn xut kinh doanh phc v vic tớnh giỏ thnh sn phm
doanh nghip ỏp dng phng phỏp kờ khai thng xuyờn trong hch toỏn hng
tn kho.
*Kt cu v ni dung phn ỏnh ca TK 154Chi phớ sn xut,kinh doanh d

dang.
- Bên Nợ: Tập hợp chi phí sản xuất thực tế phát sinh: chi phí NVL trực tiếp;
chi phí nhân công trực tiếp; chi phí máy thi công và chi phí sản xuất chung.
- Bên Có: + Các khoản đợc loại bỏ khỏi giá thành
+ Giá thành thực tế của sản phẩm xây lắp đã hoàn thành
+ Giá thành thực tế của sản phẩm xây lắp nhập kho
- D nợ: + Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ.
+ Công trình XDCB đã hoàn thành nhng cha đợc duyệt quyết
toán
S d bờn N: Chi phớ sn xut, kinh doanh cũn d dang cui k.
TK 154 - Chi phớ sn xut, kinh doanh d dang cú 4 ti khon cp 2:
- TK 1541 - Xõy, lp: Dựng tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh sn phm xõy
lp v phn ỏnh giỏ tr sn phm xõy lp d dang cui k.
- TK 1542 - Sn phm khỏc: Dựng tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh sn
phm khỏc v phn ỏnh giỏ tr sn phm khỏc d dang cui k.
- TK 1543 - Dch v: Dựng tp hp chi phớ, tớnh giỏ thnh dch v v
phn ỏnh chi phớ dch v d dang cui k.
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 24 Khoa kế toán - kiểm toán
- TK 1544 - Chi phớ bo hnh xõy lp: Dựng tp hp chi phớ bo hnh
cụng trỡnh xõy dng, lp t thc t phỏt sinh trong k v giỏ tr cụng trỡnh bo
hnh xõy lp cũn d dang cui k.
1.3.2.3. Phơng pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu
Qui trình tổng hợp CPSX và tính GTSP xây lắp đợc thể hiện qua sơ đồ sau:
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp:

Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip
TK621 TK 154 TK 138, 131
TK 622
TK 632

TK 623
TK 627
Kết chuyển CFNVLTT
Các khoản thiệt hại trong
sản xuất (nếu có)
Kết chuyển CFNCTT
Kết chuyển giá thành công
trình hoàn thành
Kết chuyển CF sử dụng
MTC
Kết chuyển CFSXC
Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 25 Khoa kế toán - kiểm toán
1.3.3. Đánh giá sản phẩm xây lắp d dang cui k.
Hạch toán tổng hợp chi phí sản xuất là bớc công việc cung cấp số liệu cho
kế toán tính ra giá thành của công trình hoàn thành. Nhng việc tính giá thành có
chính xác hay không còn phụ thuộc vào việc tính giá sản phẩm dở dang trong kỳ.
Vì vậy hàng tháng kế toán phải tiến hành kiểm kê sản phẩm dở dang. Tính giá
sản phẩm dở dang ở doanh nghiệp xây lắp phụ thuộc vào phơng thức thanh toán
khối lợng hoàn thành giữa bên nhận thầu và bên giao thầu.
- Nếu quy định thanh toán sản phẩm xây lắp sau khi hoàn thành toàn bộ
thì giá sản phẩm là tổng chi phí phát sinh từ lúc khởi công đến khi hoàn thành.
Do đó đến cuối kỳ sản phẩm cha hoàn thành thì toàn bộ chi phí đợc tính vào giá
trị sản phẩm dở dang. Phơng pháp này có u điểm là dễ dàng cho việc tính toán
nhng lại làm cho chỉ tiêu chi phí sản xuất kinh doanh dở dang trong Bảng cân
đối kế toán cuối kỳ của doanh nghiệp tăng lên vì các công trình xây lắp thờng có
giá trị lớn từ đó làm tăng tình trạng ứ đọng vốn.
- Nếu quy định thanh toán sản phẩm xây lắp theo điểm dừng kỹ thuật hợp
lý (xác định đợc giá dự toán) thì sản phẩm dở dang là các khối lợng xây lắp cha
đạt tới điểm dừng kỹ thuật hợp lý đã quy định và đợc tính giá theo chi phí thực tế
sau khi đã phân bổ chi phí thực tế cho giai đoạn hoàn thành và giai đoạn còn dở

dang theo giá trị dự toán.
Giỏ tr thực tế khối lợng xây lắp dở dang cuối kỳ tính theo công thức sau:
Giỏ tr sn
phm d
dang cui
k
=
Chi phớ ca sn
phm d dang
u k
+
Chi phớ sn xut
phỏt sinh trong
k
x
Giỏ d
toỏn ca
giai on
xõy lp d
dang cui
k
Giỏ d toỏn ca
cỏc giai on
xõy lp hon
thnh
+
Giỏ d toỏn ca
giai on xõy lp
d dang cui k
Phơng pháp này yêu cầu khối lợng tính toán nhiều hơn, việc xác định điểm

dừng kỹ thuật hợp lý là rất khó đòi hỏi chuyên môn cao nhng nó phản ánh chi
phí một cách kịp thời, chính xác.
1.3.4. Cỏc phng phỏp tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp:
* Phng phỏp gin n:
Phng phỏp gin n hay cũn gi l phng phỏp tớnh giỏ thnh trc tip, c
ỏp dng thớch hp vi nhng sn phm, cụng vic cú quy trỡnh cụng ngh gin n.
Sv: Nguyn Th Hng _ LpCH KT22 _K5 Chuyờn tt nghip

×