Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình học lớp 9 §2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.01 KB, 9 trang )

Hình học lớp 9 -
§2. ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN

I. MỤC TIÊU
– HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong
các dây của đường tròn, nắm được hai định lí về
đường kính vuông góc với dây cung và đường kính đi
qua trung điểm của dây không đi qua tâm.
– HS biết vận dụng các định lí để chứng minh
đường kính đi qua trung điểm của một dây, đường
kính vuông góc với một dây.
– Rèn kỉ năng lập mệnh đề đảo, kỉ năng suy luận
và chứng minh.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
com pa.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: Hãy nêu khái niệm đường tròn?
3. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: So sánh độ
dài dường kính với dây
cung.
GV: Cho HS đọc đề bài.

GV: Bài toán yêu cầu g
ì?
GV: Khi AB là đư


ờng
kính thì A, O, B có quan
hệ như thế nào?
GV: Khi A, O, B không
thẳng hàng thì 
ABO là
I. So sánh độ dài đường
kính và dây
* Bài toán :
Giải:
( SGK )





R
O
A B

R
O
B
A

tam giác gì? Các c
ạnh
bên bằng bao nhi
êu? Hãy
nêu b

ất đẳng thức tam
giác?
GV: Hướng dẫn HS tr
ình
bày cách giải.
GV. Xét bài toán trong 2
trường hợp :
- Dây AB là đư
ờng
kính
-
Dây AB không
phải là đường kính
H. Nếu AB là đư
ờng
kính thì AB ? 2R
Nếu AB không l
à
đường kính

?
GV: Đư
ờng kính có phải



Định lý 1 :
(SGK)







II. Quan hệ v
uông góc
giữa đường kính và dây
Định lý 2 :
( SGK )
Chứng minh.
I
O
A
B
C
D

là dây của đường tr
òn
không ?
GV: Trong các dây c
ủa
đường tr
òn thì dây nào là
l
ớn nhất? Dây lớn nhất
gọi là gì? Có độ dài là
bao nhiêu?
Hoạt động 2: Tìm hiểu
quan hệ giữa đường

kính và dây
GV: Vẽ đường tr
òn
(O;R) đường
kính AB
vuông góc v
ới dây CD
tại I. So sánh độ dài IC
với ID?
GV: G
ọi một HS thực
hiện so sánh
GV: Gợi mở trư
ờng hợp
( SGK )





?1 Hướng dẫn
Đường kính AB đi qua
trung điểm của dây CD
mà không vuông góc
với dây đó.
Định lý 3
(SGK)




B
A
D
C

CD là đường kính
GV: Trường hợp n
ày còn
đúng không ?
GV: Qua kết quả b
ài toán
chúng ta có nhận xét gì?
Đó chính là n
ội dung của
định lý 2.
GV: G
ọi HS đọc định lý
2.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
.
GV: Đư
ờng kính qua
trung đi
ểm của một dây
cung thì có vuông góc
với dây ấy không?
GV: V
ậy mệnh đề đảo
của định lí n
ày đúng hay



?2 Hướng dẫn


Ta có MA =
MB (gt)
và AB là dây không đi
qua tâm


OM

AB (định lí)
Ap dụng định lí Py-ta-go
vào tam giác AOM:
AM =
2 2
OA OM

AM =
2 2
13 5

= 12 (cm )
AB = 2.AM = 24 (cm )
O
A B
M


sai?
Hoạt động 3: Tìm hiểu
tính chất đường kính đi
qua trung điểm của dây.

GV: Cho HS đ
ọc định lí
3 SGK;
GV: Đ
ịnh lí cho ta biết
gì?
GV: Ta có tính chất nào?
GV: tóm tắt định lí
GV: Hư
ớng dẫn HS cách
chứng minh định lí 3
GV: Yêu cầu HS làm
?2 . Yêu cầu HS hoạt
động theo nhóm
GV: Vẽ hình lên bảng
GV: Cho HS lên b
ảng
trình bày cách thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét v
à
bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và th
ống
nhất cách tr

ình bày cho
học sinh.




4. Củng cố
– GV nhấn mạnh lại kiến thức trọng tâm;
– Hướng dẫn HS làm bài tập;
Ta có tứ giác AHKB là hình thang
Trong hình thang AHKB có AO = OB =
R
D
C
B
H
K
A
M

OM // AH // BK (cùng

HK)

OM là đường trung bình của hình
thang, do đó MH = MK (1)
Mặt khác : OM

CD


MC = MD (2)
Từ (1) và (2)
MH MC MK MD CH CK
     

5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.


IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .






×