Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
– HS Vận dụng được các hệ thức trong việc giải
tam giác vuông.
– HS thực hành được các áp dụng về hệ thức, tra
bảng, sử dụng máy tính, cách làm tròn số.
– Thấy được ứng dụng thực tế của tỉ số lượng
giác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
Êke.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ: Phát biểu định lí về hệ thức giữa cạnh
và góc trong tam giác vuông?
3. Bài luyện tập.
Hoạt
động
Nội dung
Hoạt
động 1:
Tính số
đo góc
nhọn
GV:
Cho
HS đọc
đề bài
và nêu
yêu cầu
của bài
toán.
Dạng 1: Xác định số đo góc nhọn
Bài tập 28 trang 89 SGK
Hướng dẫn
Gọi AB là độ cao
cột đèn, AC là bóng
cột đèn trên mặt đất.
·
BCA
là góc tạo bởi tia
nắng và mắt đất. Ta có:
tgC =
7
1,75
4
AB
AC
µ
C
60
0
. Vậy 60
0
C
B
A
7m
4m
GV:
Hướng
dẫn HS
vẽ hình
lên
bảng.
GV: Để
tính số
đo góc
ta
tính
như thế
nào?
GV:
Cho
HS lên
bảng
trình
Bài29 trang 89 SGK
Hướng dẫn
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~
Ta có cos
=
250
0,78125
320
AB
AC
0
38 37'
C
B
A
bày
cách
thực
hiện.
GV:
Cho
HS
nhận
xét và
bổ sung
thêm.
GV:
Uốn
nắn và
thống
nhất
cách
trình
Dạng 2: Tính độ dài cạnh
Bài tập 30 trang 89 SGK
Hướng dẫn
Kẻ BK
AC tại K
Xét
BCK
vuông tại K
mà
µ
0
30
C
nên
·
0
60
KBC
BK = BC.sinC = 11.sin30
0
= 5,5(m)
11cm
30
38
0
K
C
B
A
bày cho
học
sinh.
GV:
Uốn
nắn và
thống
nhất
cách
trình
bày cho
học
sinh.
GV:
Cho
HS
thực
hiện
Mặt khác:
·
·
·
0 0 0
60 38 22
KBA KBC ABC
Trong
BKA
a. có
·
0
5,5
5,932
22
BK
AB
cos
cosKBA
(cm)
b. AN = AB. Sin 380
5,932.sin22
0
3,652(cm)
Trong tam giác vuông ANC có
3,652
7,304
sin sin300
AN
AC
C
(cm)
bài tập
29
SGK
GV:
Cho
HS đọc
đề bài
và nêu
yêu cầu
của bài
toán.
GV:
Hướng
dẫn HS
vẽ hình
lên
bảng.
GV: Để
tính số
đo góc
ta
tính
như thế
nào?
Ta đã
biết
được
các
cạnh
nào của
tam
giác
vuông?
GV:
Cho
HS lên
bảng
trình
bày
cách
thực
hiện.
GV:
Cho
HS
nhận
xét và
bổ sung
thêm.
GV:
Uốn
nắn và
thống
nhất
cách
trình
bày cho
học
sinh.
GV:
Uốn
nắn và
thống
nhất
cách
trình
bày cho
học
sinh.
Hoạt
động 2:
Tính
độ dài
cạnh
GV:
Cho
HS đọc
đề bài
và nêu
yêu cầu
của bài
toán.
GV:
Hướng
dẫn HS
vẽ hình
lên
bảng.
GV:
Bài
toán
yêu cầu
gì?
GV:
Em hãy
tính độ
dài
cạnh
AN?
GV: Để
tính
được
độ dài
cạnh
AN thì
ta phải
biết
được
độ dài
cạnh
nào?
Hãy
nêu
cách
tính?
GV: Kẻ
BK
AC
tại K.
Nêu
cách
tính
BK.
Tính số
đo
·
KBA
.
Tính
AB.
Tính
AN?
Tính
AC?
GV:
Cho
HS lên
bảng
trình
bày
cách
thực
hiện.
GV:
Cho
HS
nhận
xét và
bổ sung
thêm.
GV:
Uốn
nắn và
thống
nhất
cách
trình
bày cho
học
sinh.
GV:
Các bài
tập giải
tam
giác
vuông
có
những
dạng
nào?
Các
dạng
đó có
đặc
điểm gì
chung?
4. Củng cố
– Phát biểu định lý về cạnh và góc trong tam
giác vuông.
– Để giải một tam giác vuông ta cần biết các
yếu tố nào?
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập tiếp.
IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .