Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.06 KB, 9 trang )

Hình học lớp 9 - LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
– HS có kỹ năng dùng máy tính bỏ túi hay bảng
số lượng giác để tìm tỉ số lượng giác của một góc và
ngược lại tìm số đo một góc nhọn

khi biết một
trong các tỉ số lượng giác của nó.
– HS thấy được tính đồng biến của sin và tang,
tính nghịch biến của côsin và côtang để so sánh các
tỷ số lượng giác khi biết góc

, hoặc khi so sánh các
góc nhọn

khi biết các tỷ số lượng giác.
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng,
bảng số.
* Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, ôn
lại cách tra bảng số.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Bài cũ:
3. Bài mới: Giới thiệu bài.

Hoạt động Nội dung
Hoạt động 1: Tính giá
trị
GV: Cho HS đọc đề bài


và nêu yêu cầu của bài
toán.
GV: Em hãy nhắc lại
tính chất của các tỉ số
lượng giác của góc
nhọn?
GV: Với các giá trị của
các góc trên ta có được
D
ạng 1: Tính giác trị
lượng giác của một góc
Bài tập 20 trang 84 SGK
Hướng dẫn
a. sin 70
0
13’ = sin 70
0
12’
+1’
= 0,9410
b. cos25
0
32’ = cos25
0
30’+
2
= 0,9023
c. tg 43
0
10’= tg43

0
12’– 2’
kết quả cụ thể trong bảng
không? Vì sao?
GV: Cho HS lên bảng
trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và
bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống
nhất cách trình bày cho
học sinh.
Hoạt động 2: Xác định
góc nhọn
GV: Cho HS đọc đề bài
và nêu yêu cầu của bài
toán.
GV: Cho HS nêu cách
trình bày.
Hal
= 0,9380
d. cotg32
0
15’=
cotg32
0
12’+3’
= 1,5850

Dạng 2: Xác định góc
nhọn

Bài 21 trang 84 SGK
Hướng dẫn
a. sinx = 0,3495

x
;
20
0

b. cosx =0,5427


x
57
;
0

c. tgx = 1,5142


x
0
57
;
d. cotgx = 3,163
GV: Cho HS nhận xét và
bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống
nhất cách trình bày cho
học sinh.




Hoạt động 3: So sánh
GV: Cho HS đọc đề bài
và nêu yêu cầu của bài
toán.
GV: Hai góc phụ nhau
có tính chất gì?
GV: Hai tỉ số lượng giác
khác nhau ta có thể đưa
về cùng dạng được


x
;
18
0

Dạng 3: So sánh
Bài tập 22 trang 84 SGK
Hướng dẫn
a) Ta có: sin38
0
= cos 52
0

mà cos 52
0
< cos 38

0

nên sin38
0
< cos 38
0


b) Ta có: tg 27
0
= cotg 63
0

mà cotg 63
0
< cotg 27
0

nên tg 27
0
< cotg 27
0

c) Ta có: sin50
0
= cos 40
0

mà cos 40
0

>cos 50
0

nên sin50
0
> cos 50
0


không?
GV: Em hãy nêu tính
chất của các tỉ số lượng
giác ?
GV: Không tra bảng hay
tính giá tr
ị của các tỉ số
có thể so sánh được hay
không?
GV: Cho HS lên bảng
trình bày cách thực hiện.

GV: Cho HS nhận xét và
bổ sung thêm.
GV: Uốn nắn và thống
nhất cách trình bày cho
học sinh.
GV: Hướng dẫn HS thực
hiện bài tập 25 SGK

Bài tập 25 trang 84 SGK

Hướng dẫn
a) tg25
0
và sin 25
0

ta có : tg25
0
=
0
0
sin 25
25
cos

cos25
0
<1
Nên tg25
0
>
sin25
0

b. cotg32
0
và cos32
0
ta có: cotg32
0

=
0
0
32
sin32
cos

sin32
0
< 1
Nên cotg32
0
> sin32
0

c. tg 45
0
và cos 45
0

Vì tg 45
0
=
0
0
sin 45
45
cos

cos45

0
< 1















Nên tg 45
0
> cos 45
0

d. cotg 60
0
và sin 30
0

Vì cotg 60
0
=

0
0
s60
sin60
co
=
0
0
sin30
sin60

mà sin 60
0
< 1
Nên cotg 60
0
> sin 30
0

D
ạng 4: Sắp xếp theo thứ
tự tăng dần.
Bài tập 24 trang 84 SGK
Hướng dẫn
Câu a:
Cách 1: Ta có:
Cos 14
0
= sin 76
0

.
Cos87
0
= sin 3
0

Mà sin3
0
< sin47
0
<sin76
0

<sin78
0

Nên cos 87
0
< sin 47
0
<



Hoạt động 4: Sắp xếp
tăng dần các tỉ số lượng
giác.
GV: Cho HS đọc đề bài
và nêu yêu cầu của bài
toán.

GV: Bài toán yêu càu gì?

GV: Em hãy áp dụng tỷ
số lượng giác của hai
góc phụ nhau.
GV: Cho HS lên bảng
trình bày cách thực hiện.
GV: Cho HS nhận xét và
bổ sung thêm.
cos14
0
< sin78
0

Cách 2: Dùng máy đ
ể tính
ta có:
sin78
0


0,978
sin47
0


0,7314
cos14
0



0,9702
cos 87
0


0,0523
Nên: cos 87
0
< sin 47
0
<
cos14
0
< sin78
0

Câu b:
Cotg38
0
< tg62
0
< cotg25
0

< tg73
0


GV: Uốn nắn và thống

nhất cách trình bày cho
học sinh.
GV: Ngoài cách thực
hiện như trên ta con có
cách làm nào khác hay
không?
GV: Giới thiệu cho HS
cách dùng máy tính bỏ
túi hoặc bảng số để thực
hiện.


4. Củng cố
– Trong các tỉ số lượng giác của góc

, tỉ số
nào đồng biến? tỉ số nào nghịch biến?
– Liên hệ về tỷ số của hai góc phụ nhau.
5. Dặn dò
– Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 23
SGK
– Chuẩn bị bài mới.

IV. RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


×