Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đại số 9 - Tiết 7 Luyện tập ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 6 trang )

Đại số 9 - Tiết 7 Luyện tập
A-Mục tiêu :
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững thêm quy tắc khai
phương một thương ,quy tắc chia hai căn thức bậc hai
2. Kỹ năng : Thực hiện được các phép biến đổi đơn
giản về các biểu thức có chứa căn thức bậc hai
3.Thái độ : Tích cực tham gia hoạt động học
B-Chuẩn bị:
- GV: Nội dụng theo yêu cầu bài học, các phương
tiện dạy học cần thiết
- HS: Đủ SGK, đồ dùng học tập và nội dung theo
yêu cầu của GV
C- Tổ chức các hoạt động học tập

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài

cũ: (10 ph)
-Học sinh 1
?- Phát biểu quy tắc khai
phương một thương
tính
289
225


-Học sinh 2
?-Phát biểu quy tắc chia hai
căn bậc hai
tính
2


18



Hoạt động 2: (30 phút)
Bài 32:Tính
?Nêu cách tính nhanh nhất
a)
-Học sinh phát biểu quy tắc theo
SGK

Vận dụng và tính
289 289 17
225 15
225
 

-Học sinh phát biểu quy tắc theo
SGK
Vận dụng và tính
2 2 1 1 1
18 9 3
18 9
   


Luyện tập
Bài 32:Tính a)
9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 . .

16 9 16 9 100
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100
16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24

 
 

9 4 25 49 1
1 .5 .0,01 ? . . ?
16 9 16 9 100
5 7 1
? . . ?
4 3 10
 


Học sinh tính =>KQ

1,44.1,21 1,44.0,4 ? ?
144 81 144 81
. . ?
100 100
100 100
12 9
. ?

10 10
   



Học sinh tính và =>KQ
c) Vận dụng hằng đẳng thức
nào ?
2 2
165 124
? ? 289. 4 17.2 ?
164

    

Bài 33:
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách
giải
a)
2 50 0 ? ?
x x x
     

b)?-Nêu cách biến đổi

c)
2 2
165 124 (165 124)(165 124)
164 164
289.41

289. 4 17.2 34
164
  

   

Bài 33:Giải phương trình
a)
50 50
2 50 0
2
2
25 5
x x x
x x
     
   

b)
3 3 12 27 3 2 3 3 3 3
4 3
3 4 3 4
3
x x
x x x
      
     

Bài34: Rút gọn biểu thức
a)

2 2 2
2 4 2
2 4
2
2
3 3 3
.
3
3
ab ab ab
a b a b
a b
ab
ab
 
  


a<0
b)
 
2
2
27( 3) 27 9
3 3
48 48 16
9 3( 3)
( 3)
4
16

a
a a
a
a

   

  

a>3

3 3 12 27 3 ?
3 4 3 ? ?
x x
x x x
    
     


Bài 34
?-Nêu yêu cầu bài toán ,cách
giải
a)
?-Tại sao phải lấy dấu-a khi
bỏ trị tuyệt đối
b)
2
27( 3) 9 9
? ? .? ?
48 16

16
a 
   

Bài 36

?-Nêu cách giải bài toán

HS thảo luận, đại diện trả lời
a)Đúng vì0,01 >0 và
0,01
2
=0,0001
b)Sai vì biểu thức trong căn
–0,25 <0 c)Đúng vì 39<49
=>
39 49
 Hay
39
< 7




Hoạt động3: Củng cố kiến thức-Hướng dẫn về
nhà : (5 phút)
?- Phát biểu quy tắc khai phương
?-Phát biểu quy tắc chia hai căn bậc hai
* Hướng dẫn bài 35 tìm x
biết

 
2
3 9
3 9 3 9
3 9
12
6
x
x x
x
x
x
 

     

  





 


* Học thuộc lí thuyết theo SGK làm bài tập 35,37/20
SGK
BT số40,41,42,44 SBT
Xem trước bài5, Tiết sau đưa quyển bảng số với 4
chữ số thập phân, máy tính bỏ túi





















×