1
Sở giáo dục và đào tạo hà nội Đề thi ……………….
Trường THPT Tùng Thiện Lớp : …………………….
Thời gian thi : …………
Họ và tên: ……………….
ĐỀ THI THỬ ĐH
(Đề 294)
Câu 1 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ hụt khối và năng lượng liên kết ?
A.
Tỉ số giữa năng lượng liên kết và số khối A của một hạt nhân gọi là năng lượng liên kết riêng của
hạt nhân đó.
B.
A, B và C đều đúng.
C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững và ngược lại.
D.
Năng lượng tương ứng với độ hụt khối gọi là năng lượng liên kết.
Câu 2 :
Quang phổ liờn tục của một nguồn sỏng J
A.
không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
B.
không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của
nguồn sáng đó.
C.
không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của
nguồn sáng đó.
D.
phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J.
Câu 3 :
Hiện tượng tán sắc xảy ra:
A.
ở mặt phân cách giữa hai môi trường chiết quang khác nhau
B.
chỉ với các lăng kính chất rắn và chất lỏng
C.
ở mặt phân cách giữa một môi trường rắn hoặc lỏng với chân không
D.
chỉ với lăng kính thuỷ tinh
Câu 4 :
Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng. Hai khe Iõng cỏch nhau 2 mm, hỡnh ảnh giao thoa được
hứng trên màn ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75
µm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch
sáng trắng trung tâm là
A.
0,35 mm B.
0,45 mm C.
0,50 mm D.
0,55 mm
Câu 5 :
Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở = 0,6670ỡm trong nước có chiết suất n = 4/3. Tính bước
sóng ở' của ánh sáng đó trong thủy tinh có chiết suất n = 1,6.
A.
0,5558ỡm
B.
0,5883ỡm
C.
0,8893ỡm
D.
0,5833ỡm
Câu 6 :
Chất phúng xạ
131
53
I
sau 48 ngày thỡ độ phúng xạ giảm bớt 87,5%. Tớnh chu kỡ bỏn ró của iụt
A.
4 ngày
B.
12 ngày
C.
16 ngày
D.
8 ngày
Câu 7 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe
được chiếu bằng bức xạ có bước sóng ở = 0,6ỡ m . Trên màn thu được hỡnh ảnh giao
thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc
(thứ)
A.
2
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 8 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về tia gamma ?
A.
Tia gamma thực chất là sóng điện từ có tần
số rất lớn.
B.
Tia gamma không nguy hiểm cho con
người.
C.
Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất
D.
A hoặc B hoặc C sai.
2
mạnh.
Câu 9 :
Người ta dùng prôtôn có động năng K
p
= 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
7
3
Li và
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng.
Cho m
P
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144u; m
= 4,0015 u.
u = 1,66055.10
-27
kg = 931 MeV/c
2
.
Hai hạt có cùng động năng là hạt nào ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
Một hạt khác. B.
Triti
C.
Hêli
D.
Đơtêri
Câu 10 :
Trong quỏ trỡnh phõn ró
238
92
U
phúng ra tia phúng xạ
và tia phúng xạ
theo phản ứng
238
92
8 6
A
Z
U X
. Hạt nhõn X là:
A.
222
86
Rn
B.
210
84
Po
C.
206
82
Pb
D.
Một hạt nhõn khỏc
Câu 11 :
Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s và 1 eV = 1,6.10
-19
J .
Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A.
0,66. 10
-19
m.
B.
0,66
m.
C.
0,33
m.
D.
0,22
m.
Câu 12 :
Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại
A.
đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài
B.
là các bức xạ không nhìn thấy
C.
đều có bản chất là sóng điện từ
D.
đều có tác dụng nhiệt
Câu 13 :
Hạt nhõn Triti ( T
3
1
) cú
A.
3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron B.
3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
C.
3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn. D.
3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
Câu 14 :
Chiếu vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A=60
o
một chùm ánh sáng trắng
hẹp. Biết góc lệch của tia màu vàng đạt giá trị cực tiểu. Tính góc lệch của tia màu tím.
Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng vàng bằng 1,52 và ánh sáng tím bằng 1,54
A.
51,2
o
B.
29,6
o
C.
60
o
D.
40,72
0
Câu 15 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về tia
-
?
A.
Trong điện trường, tia
-
bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia .
B.
Tia
-
có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimét
C.
Hạt
-
thực chất là êlectrôn.
D.
A hoặc B hoặc C sai.
Câu 16 :
Người ta dùng prôtôn có động năng K
p
= 1,6 MeV bắn vào hạt nhân đứng yên
7
3
Li và
thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng.
Cho m
P
= 1,0073 u; m
Li
= 7,0144u; m
= 4,0015 u.
u = 1,66055.10
-27
kg = 931 MeV/c
2
.
Động năng của mỗi hạt sinh ra có thể nhận giá tri đúng nào trong các giá trị sau ?
A.
9,25 MeV
B.
9,5 MeV
C.
7,5 MeV
D.
Một giá trị khác.
Câu 17 :
Thực hiện giao thoa với khe Young, khoảng cách giữa hai khe bằng 1,5mm, khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát bằng 2m. Hai khe được rọi đồng thời bằng các bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là m
48,0
1
và m
64,0
2
. Xác định khoảng cách nhỏ nhất
giữa vân sáng trung tâm và vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm.
3
A.
5,12mm
B.
2,36mm
C.
1,92mm
D.
2,56mm
Câu 18 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hệ thức Anhstanh giữa năng lượng và khối lượng ?
A.
1 kg của bất kỳ chất nào cũng chứa một lượng năng lượng rất lớn bằng 25 triệu kWh.
B.
Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỉ lệ với m gọi là năng lượng nghỉ: E = mc
2
.
C.
Năng lượng nghỉ và năng lượng thông thường là hai dạng khác biệt nhau, không thể biến đổi qua
lại lẫn nhau được.
D.
Trong vật lí hạt nhân khối lượng của các hạt còn có thể đo bằng đơn vị MeV
Câu 19 :
Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết
suất với ánh sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh
bằng
A.
210 nm. B.
630 nm. C.
280 nm. D.
420 nm.
Câu 20 :
Trong thớ nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng. Hai khe hẹp cách nhau 1mm, khoảng cách từ
màn quan sát đến màn chứa hai khe hẹp là 1,25m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai
ánh sáng đơn sắc có bước sóng ở
1
= 0,64ỡm và ở
2
= 0,48ỡm. Khoảng cách từ vân sáng trung
tâm đến võn sỏng cựng màu với nú và gần nú nhất là:
A.
2,4mm.
B.
3,6mm.
C.
1,2mm.
D.
4,8mm.
Câu 21 :
Đơn vị Mev/c
2
có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A.
Năng lượng liên
kết
B.
Hằng số phóng xạ
C.
Độ phóng xạ
D.
Độ hụt khối
Câu 22 :
Chu kỳ bán rã của
238
92
U là T = 4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1 gam
238
92
U nguyên chất.
Số hạt nhân ban đầu của U238 có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? Chọn câu trả lời
đúng.
A.
5,32.10
21
hạt.
B.
25,3.10
21
hạt.
C.
2,53.10
21
hạt.
D.
Một giá trị khác.
Câu 23 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân toả năng lượng ?
A.
Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng
khối lượng các hạt sau phản ứng.
B.
A, B và C đều đúng.
C.
Phản ứng hạt nhân sẽ toả năng lượng nếu tổng khối lượng các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng
khối lượng các hạt sau phản ứng.
D.
Năng lượng toả ra của một phản ứng luôn tồn tại dưới dạng nhiệt.
Câu 24 :
Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A.
của một phôtôn bằng một lượng tử năng
lượng
B.
giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
C.
của mọi phôtôn là như nhau
D.
của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
Câu 25 :
Chọn câu đúng. Tính tuổi của một cái tượng gỗ bằng độ phóng xạ
của nó bằng 0,77lần độ
phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Đồng vị C14 có chu kỡ bỏn ró
T = 5600 năm
A.
21000 năm
B.
1200 năm
C.
2100 năm
D.
12000 năm
Câu 26 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về các tiên đề của Anhstanh ?
A.
Phương trình diễn tả các hiện tượng vật lí có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
B.
A, D và C đều đúng.
C.
Vận tốc ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tính có cùng một giá trị c, không
4
phụ thuộc vào vận tốc của nguồn sáng hay máy thu.
D.
Các hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu quán tính.
Câu 27 :
Cụng thoỏt ờlectrụn (ờlectron) ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng c = 3.10
8
m/s và 1 eV = 1,6.10
-19
J .
Giới hạn
quang điện của kim loại đó là
A.
0,22
m.
B.
0,66. 10
-19
m.
C.
0,66
m.
D.
0,33
m.
Câu 28 :
Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A.
Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
B.
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
C.
Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thỡ độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất
đó.
D.
Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất
phóng xạ.
Câu 29 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ ?
A.
Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác.
B.
Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ.
C.
Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D.
A, B và C đều đúng.
Câu 30 :
Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có khối lượng m
0
, chu kỡ bỏn ró của chất
này là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối lượng của chất phóng xạ đó cũn lại là 2,24 g. Khối
lượng m
0
là
A.
17,92 g. B.
5,60 g. C.
8,96 g. D.
35,84 g.
Câu 31 :
Chiếu ỏnh sáng tử ngoại vào bề mặt catốt của 1 tế bào quang điện sao cho có electron bứt ra
khỏi catốt .Để động năng ban đầu cực đại của elctrron bứt khỏi catot tăng lên , ta làm thế nào
?Trong những cách sau , cách nào sẽ không đáp ứng được yêu cầu trên ?
A.
Vẫn dùng ánh sáng trên nhưng tăng cường
độ sáng
B.
Dùng ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn.
C.
Dùng ánh sáng có tần số lớn hơn
D.
Dựng tia X.
Câu 32 :
Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha ?
A.
Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
He
4
2
.
B.
Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C.
Khi đi trong không khí, tia anpha làm iôn hoá không khí và mất dần năng lượng.
D.
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
Câu 33 :
Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra ? Chọn câu trả lời
đúng.
A.
Toàn bộ số nơtrôn sinh ra đều không bị hấp thụ trở lại.
B.
Hệ số nhân nơtrôn nhỏ hơn 1.
C.
Hệ số nhân nơtrôn lớn hơn hoặc bằng 1.
D.
Hệ thống phải nằm trong trạng thái dưới hạn.
Câu 34 :
5
Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ khác là:
A.
khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ
B.
khả năng ion hoá không khí
C.
tác dụng mạnh lên kính ảnh
D.
Tác dụng phát quang nhiều chất
Câu 35 :
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng hạt nhân ?
A.
Phản ứng hạt nhân tác động từ bên ngoài vào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
B.
Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành những hạt
nhân khác.
C.
Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
D.
A, B và C đều đúng.
Câu 36 :
Ca tốt của tế bào quang điệncó công thoát A = 4,14eV. Chiếu vào ca tốt một bức xạ có
bước sóng
= 0,2
m
. Hiệu điện thế giữa anôt và ca tốt phải thoả mãn điều kiện gì để
không một electron nào về được anốt?
A.
U
AK
2,07
V
B.
Một giá trị khác
C.
U
AK
2,7
V
D.
U
AK
2,07
V
Câu 37 :
Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ?
(Với N
0
là số hạt ban đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của chất phóng xạ còn lại tại
thời điểm t,
là hằng số phân rã phóng xạ).
A.
N =
Tt
N
/
0
2
B.
A, D và C đều
đúng.
C.
N =
T
t
eN
2ln
0
D.
N = N
0
e
-t
Câu 38 :
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ ?
A.
Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
B.
A, D và C đều đúng.
C.
Hiện tượng phóng xạ không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài.
D.
Hiện tượng phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
Câu 39 :
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử ?
A.
Nơtrôn trong hạt nhân mang điện tích âm -
e.
B.
Tổng số các prôtôn và nơtrôn gọi là số
khối.
C.
Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích
dương +e.
D.
A hoặc B hoặc C sai
Câu 40 :
Chọn câu trả lời sai khi nói về hiện tượng quang điện và quang dẫn:
A.
Đều bứt được các êlectron ra khỏi khối chất .
B.
Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bờn trong cú thể thuộc vựng hồng ngoại.
C.
Đều có bước sóng giới hạn
0
.
D.
Năng lượng cần để giải phóng êlectron trong khối bán dẫn nhỏ hơn công thoát của êletron khỏi kim
loại.
Câu 41 :
Dòng quang điện bão hoà có cường độ I= 2.10
-3
A . Công suất bức xạ của chùm sáng tới là
1,515W. Bước sóng của ánh sáng kích thích là 0,546
m
. Hiệu suất lượng tử là
A.
3%
B.
30%
C.
5%
D.
0,3%
Câu 42 :
Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A.
số nơtrôn . B.
khối lượng. C.
số prụtụn D.
số nuclụn.
Câu 43 :
Chu kỳ bán rã của
238
92
U là T = 4,5.10
9
năm. Lúc đầu có 1 gam
238
92
U nguyên chất.
6
Độ phóng xạ ban đầu là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng.
A.
H
0
= 15322 (Bq)
B.
Một giá trị khác.
C.
H
0
= 12352 (Bq)
D.
H
0
= 13252 (Bq)
Câu 44 :
Trong quang phổ vạch H
2
hai bước sóng đầu tiên của dóy Laiman là 0,1216 àm và
0,1026
m
. Bước sóng dài nhất của dóy Banme cú giỏ trị nào
A.
0,7240
m
B.
0,6860
m
C.
0,7246
m
D.
0,6566
m
Câu 45 :
Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng m410,0
,chiếu sáng
catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòng quang điện bão hoà là I
0
= 2 mA. Hiệu
suất quang điện là:
A.
0,002
B.
0,02
C.
0,025
D.
0,0015
Câu 46 :
Phúng xạ õ
-
là
A.
phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
B.
sự giải phúng ờlectrụn (ờlectron) từ lớp ờlectrụn ngoài cựng của nguyờn tử.
C.
phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D.
phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
Câu 47 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị ?
A.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C.
Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn.
D.
A, B và C đều đúng.
Câu 48 :
Trong thí nghiệm giao thoa, nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng
chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?
A.
Vân nằm chính giữa trường giao thoa
B.
Xê dịch về phía nguồn sớm pha hơn
C.
Không còn các vân giao thoa nữa
D.
Xê dịch về phía nguồn trễ pha hơn
Câu 49 :
Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92
có bao nhiêu hạt
và
được phát ra:
A.
4
và 7
B.
7
và 2
C.
7
và 4
D.
3
và 4
Câu 50 :
Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn
khác nhau nên
A.
chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B.
có khả năng đâm xuyên khác nhau.
C.
chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
D.
chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
7
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : li 12
Đề số :294
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
8