Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

de thi BO TRI CHUNG ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.06 KB, 13 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI




 !
"#
TÊN HỌC PHẦN :  !
"#
MÃ HỌC PHẦN :$%&&'
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO :  (
DÙNG CHO SV NGÀNH : #

)*+$,&&
--
./0123
456
78- 9:12
-- 2
; 7
);   8
./012 PHÂN KHOANG CƠ BẢN THÂN TÀU 8
1.1. Những yêu cầu cơ bản về bố trí toàn tàu 8
1.2. Phân khoang theo chiều dài bằng các vách ngang 8
1.2.1. Số vách ngang tối thiểu 8
1.2.2. Chiều dài khoang mũi và lái 8
1.2.3. Chiều dài khoang máy 9
1.2.4. Chiều dài và vị trí các khoang hàng 12
1.2.5. Khoảng cách sườn thực 13
1.2.6. Phân khoang theo chiều dài có chú ý về tính chống chìm 13
1.3. Phân khoang theo chiều rộng bằng các vách dọc 13


1.4. Phân khoang theo chiều cao bởi đáy đôi và các tầng boong, sàn 15
1.4.1. Đáy đôi 15
1.4.2. Boong 18
1.4.3. Miệng hầm hàng của tàu chở hàng khô 18
./012 THƯỢNG TẦNG 19
2.1. Thượng tầng 19
2.2. Lầu 22
2.3. Buồng 23
2.3.1. Phân loại buồng 23
2.3.2. Buồng ở của thuyền viên và hành khách 23
2.3.3 Buồng công cộng 37
2.3.4 Buồng làm việc 51
2.3.5 Buồng phục vụ sinh hoạt 54
2.3.6 Buồng bệnh viện 56
); " 57
1. Giới thiệu chung 57
2. Kiến trúc bên ngoài 58
3. Kiến trúc nội thất 59
 59
); <= 60
YÊU CẦU VÀ NỘI DUNG CHI TIẾT
>1.?6@.A1: BỐ TRÍ CHUNG VÀ KIẾN TRÚC TÀU THỦY Loại học phần: 2
B4C1@.5D9E6.2FG12HIJKLD.MJNDD.FNDONDPM.Q:@.5D9E6.K
R.?6@.A1K $%&&' S12TUK&
<DFND LD.MJND .V6.P1.WXY4F1: V.?6 PFDZ@[\1 ]  E1  4C1
.?6
%, %, , , ,
F^MOF_1DF>1`MJND :
Sinh viên phải thi đạt các học phần sau mới được đăng ký học phần này: Cơ học chất lỏng, Chi tiết máy,
Nhiệt học kỹ thuật,…

56DF>M6a:.?6@.A1
Làm cho sinh viên hiểu được mục đích của sự bố trí hệ thống trên tàu đồng thời cung cấp các kiến
thức cơ bản phục vụ cho việc tính toán và thiết kế các hệ thống bố trí trên tàu.
BFHM126.aJNM:
- Giới thiệu chung về hệ thống tàu thuỷ
- Các máy móc thiết bị thường bố trí trong các hệ thống tàu thuỷ
- Các hệ thống cơ bản nhất của tàu thuỷ
BFHM126.FDFND
=8
>1.?6@.A1: UD9b6.M12cPOFN1D9d6DPM . QIF.?6@.A1: &
B4C1@.5D9E6.2FG12HIJ : LD.MJND.FNDON. .Q:@.5D9E6.: e
R.?6@.A1: S12TU: &
TS tiết Lý thuyết Thực hành/ Xemina Tự học Bài tập lớn Đồ án môn học
30 30 0 0 0 0
 F^MOF_1DF>1`MJND:
Sinh viên phải học và thi đạt các học phần sau mới được đăng ký học học phần này:
, Lý thuyết tàu , Kết cấu tàu và các môn chuyên môn khác
56DF>M6a:.?6@.A1:
Cung cấp kiến thức và rèn luyện kỹ năng thực hiện việc thiết kế tối ưu hình dáng và bố trí chung
tàu thuỷ hợp lý, nâng cao hiệu quả kinh tế trong chế tạo và khai thác tàu.
BFHM126.aJNMK
- Các khái niệm cơ bản về Bố trí chung và Kiến trúc tàu thuỷ.
- Bố trí chung tàu thuỷ
- Kiến trúc tàu thuỷ;
BFHM126.FDFNDK
TÊN CHƯƠNG MỤC
PHÂN PHỐI SỐ TIẾT
TS LT Xemina BT KT
Mở đầu. Các khái niệm cơ bản 2 2
1.1 Khái niệm về bố trí chung và kiến trúc

1.2 Các yêu cầu cơ bản của bố trí chung
Phần I. BỐ TRÍ CHUNG 24 22 2
Chương I. Phân khoang cơ bản 12 1
1.1. Phân khoang theo chiều dài tàu 7 7
1.1.1. Vách ngang kín 0.5 0.5
1.1.1.1. Khái niệm về vách ngang kín
1.1.1.2. Các loại vách ngang kín trên tàu
1.1.1.3. Số vách ngang tối thiểu
1.1.1.4. Lựa chọn số lượng vách ngang
1.1.2. Khoảng sườn thực 0.5 0.5
1.1.2.1. Khái niệm và phương pháp lựa chọn
1.1.2.2. Tính k/s theo Quy phạm
1.1.3. Khoang mũi 0.5 0.5
1.1.3.1. Công dụng của khoang mũi
1.1.3.2. Các yêu cầu của khoang mũi
1.1.3.2. Chiều dài khoang mũi
1.1.4. Khoang đuôi 0.5 0.5
1.1.4.1. Công dụng của khoang đuôi
1.1.4.2. Các yêu cầu của khoang đuôi
1.1.4.3. Chiều dài khoang đuôi
1.1.5. Buồng máy 2.5 2.5
1.1.5.1. Các vị trí của buồng máy 0.5 0.5
1.1.5.2. Các thông số chính của buồng máy 0.5 0.5
1.1.5.3. Các yêu cầu của buồng máy 1.0 1.0
1.1.5.4. Lựa chọn chiểu dài buồng máy 0.5 0.5
1.1.6. Khoang hàng 2 2
1.1.6.1. Vị trí của khoang hàng 0.5 0.5
1.1.6.2. Lựa chọn chiều dài khoang hàng 1.0 1.0
1.1.6.3. Lựa chọn kích thước miệng khoang 0.5 0.5
1.1.7. Phân khoang theo yêu cầu chống chìm 0.5 0.5

1.2. Phân khoang theo chiều rộng tàu 2 2
1.2.1. Mục đích 0.5 0.5
1.2.2. Các loại vách dọc 0.5 0.5
1.2.3. Lựa chọn và bố trí vách dọc 0.5 0.5
1.2.4. Mạn kép 0.5 0.5
1.3. Phân khoang theo chiều cao tàu 3.0 3.0
1.3.1. Mục đích 0.5 0.5
1.3.2. Đáy đôi 1.0 1.0
1.3.2.1. Công dụng của đáy đôi
1.3.2.2. Các yêu cầu của đáy đôi
1.3.2.3. Lựa chọn chiều cao đáy đôi
1.3.3. Các tầng boong sàn 1.5 1.5
1.3.3.1. Công dụng của boong sàn 0.5 0.5
1.3.3.2. Lựa chọn chiều cao các tầng boong TG 0.5 0.5
1.3.3.3. Các hình thức kết cấu của boong TG 0.5 0.5
Chương II. Thượng tầng và lầu 12 11 1
2.1. Khái niệm về thượng tầng và lầu 0.5 0.5
2.2. Các loại thượng tầng 0.5 0.5
2.3. Lầu lái 1.0 1.0
2.3.1. Các yêu cầu của lầu lái
2.3.2. Tầm nhìn của lầu lái
2.3.3. Góc khuất
2.3.4. Phạm vi quan sát
2.3.5. Hệ thống cửa sổ
2.4. Buồng 10 10
2.4.1. Phân loại buông trên tàu 0.5 0.5
2.4.2. Buồng thuyền viên 2.0 2.0
2.4.2.1. Các yêu cầu
2.4.2.2. Nguyên tắc bố trí
2.4.2.3. Lựa chọn kích thước buồng TV

2.4.2.4. Thiết bị buồng TV
2.4.3. Buồng hành khách 2.0 2.0
2.4.3.1. Các yêu cầu
2.4.3.2. Nguyên tắc bố trí
2.4.3.3. Lựa chọn kích thước buồng HK
2.4.3.4. Thiết bị buồng HK
2.4.4. Buồng công cộng 3.0 3.0
2.4.4.1. Buồng ăn
2.4.4.2. Salon
2.4.4.3. Buồng hút thuốc
2.4.4.4. Buồng đọc sách
2.4.4.5.Rạp chiếu phim
2.4.4.6.Buồng chơi của trẻ em
2.4.4.7. Bể bơi
2.4.4.8. Buồng vệ sinh
2.4.4.9.Lối đi và cầu thang
2.4.4.10. Các loại cửa trên tàu
2.5. Buồng làm việc 2.0 2.0
2.5.1. Buồng lái
2.5.2. Buồng hoa tiêu
2.5.3. Buồngđiện báo
2.6. Buồng phục vụ sinh hoạt 1.0 1.0
2.6.1. Bếp
2.6.2. Kho thực phẩm
2.6.3. Cac loại buồng khác
2.7. Buồng bệnh viện 0.5 0.5
Phần II. KIẾN TRÚC TÀU 4 4
1. Giới thiệu chung 1 1
2. Kiến trúc bên ngoài 2 2
3. Kiến trúc nội thất 1 1

.F_4c56a:TF1.cF>1: Lên lớp đầy đủ và chấp hành mọi quy định của Nhà trường.
PF[F_M.?6DZ@:
1. Ts. Lê Hồng Bang K.s Bùi Huy Thìn : Bài giảng môn học Bố trí chung và kiến trúc tàu
2. PGS.TS. Lê Hồng Bang : Bố trí chung và kiến trúc tàu NXB Giao thông vận tải 2005
f1.D.g6cPDF>M6.Mh1iE1.2FETF1.cF>1:
- Thi viết hoặc thi vấn đáp.
- Sinh viên phải bảo đảm các điều kiện theo Quy chế của Nhà trường và của Bộ.
.:12iFj4K.:12iFj46.k333l3me
Fj4iE1.2FE.?6@.A1Kno,3$Xp,3q.
PF[F_MD.:4O.GQe
1.QCVN 2010, Qui phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Đăng kiểm Việt nam, Hà nội Việt nam.
2. Tiêu chuẩn Việt nam TCVN : 4801 (2001), Qui phạm phân cấp và đóng tàu sông, Đăng kiểm Việt
nam, Hà nội Việt nam.
3. A.B. A-lếch-xan-đrôp (1962), Hệ thống tàu thủy, NXB Đóng tàu Lê-nin-grát.
4. A.B. A-lếch-xan-đrôp (1966), Hệ thống tàu thủy, NXB Đóng tàu Lê-nin-grát.
5. A.D. Altsul (1964), Sức cản thủy lực trong đường ống, NXB Xây dựng Mát-xcơ-va.
6. I.A. Chi-nhia-ép (1971), Hệ thống tàu thủy, NXB “Giao thông” Mát-xcơ-va.
f1.D.g6cPDF>M6.Mh1iE1.2FETF1.cF>1.
Thi rọc phách, thời gian làm bài. 60 phút.
Thang điểm. Thang điểm chữ A, B, C, D.
Fj4iE1.2FE.?6@.A1eno,3$Xp,3q
Bài giảng này là tài liệu chính thức và thống nhất của Bộ môn LÝ THUYẾT THIẾT KẾ TÀU, Khoa
Thiết kế & Công nghệ đóng tàu và được dùng để giảng dạy cho sinh viên.
Ngày phê duyệt. ………… /……………/2011
Trưởng Bộ môn. ThS. GVC. Nguyễn Văn Võ.
);
<=
).FNMD.F Số: ,&.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy

Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng
- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K (20 điểm). Những yêu cầu cơ bản về bố trí chung toàn tàu.
rM$K (20 điểm). Công dụng của khoang mũi và khoang đuôi.
rM%K (20 điểm). Phân tích ưu, nhược điểm khi buồng máy được đặt ở giữa tàu.
rMsK (20 điểm). Nêu khái niệm về thượng tầng và lầue
rM'K (20 điểm). Các yêu cầu đối với buồng ở của thuyền viên.
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
).FNMD.F Số: ,$.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy
Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng
- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K (20 điểm). Nêu mục đích của việc phân khoang tàu thủy.
rM$K (20 điểm). Cách lựa chọn chiều dài khoang mũi (tàu không có mũi quả lê),
khoang đuôi.
rM%K (20 điểm). Nêu ảnh hưởng của vị trí buồng máy tới sức chở hàng của tàu.
rMsK (20 điểm). Phân loại buồng trên tàu.
rM'K (20 điểm). Nêu các quy định chung về việc bố trí buồng ở và buồng vệ sinh.
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
).FNMD.F Số: ,%.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy
Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng

- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K (20 điểm). Nêu các loại vách ngang kín nước.
rM$K (20 điểm). Nêu các yêu cầu đối với khoang mũi và khoang đuôie
rM%K (20 điểm). Cơ sở xác định kích thước miệng khoang hàng.
rMsK (20 điểm). Các yêu cầu đối với buồng lầu lái.
rM'K (20 điểm). Nêu ảnh hưởng vị trí của buồng máy tới độ bền thân tàu và tới quá
trình xếp dỡ hàng hóa của tàu.
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
).FNMD.F Số: ,s.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy
Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng
- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K (20 điểm). Nêu cơ sở xác định chiều dài khoang hàng.
rM$K (20 điểm). Phân tích ưu, nhược điểm khi buồng máy được đặt ở đuôi tàue
rM%K (20 điểm). Mục đích của việc phân khoang theo chiều rộng tàu.
rMsK (20 điểm). Nêu cách xác định tầm nhìn. Yêu cầu về tầm nhìn tối thiểu của các
loại tàu chở hàng.
rM'K (20 điểm). Nêu tác dụng của thượng tầng.
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
).FNMD.F Số: ,'.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy
Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng
- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K(20 điểm). Cách lựa chọn chiều dài khoang mũi(tàu có mũi quả lê), khoang đuôi.?

rM$K (20 điểm). Nêu các cơ sở để xác định chiều dài buồng máy.
rM%K (20 điểm). Mục đích của việc phân khoang theo chiều cao tàu
rMsK (20 điểm). Phân loại cầu thang trên tàu và vị trí mà chúng thường được bố trí.
rM'K (20 điểm). Bố trí và lựa chọn kích thước buồng ăn thuyền viên.
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
).FNMD.F Số: ,t.
Môn học: BỐ TRÍ CHUNG
Ngành: Thiết kế thân tàu thủy
Hệ: Chính qui.
Thời gian: 60 phút
.kOLK- Chủtịch Hộiđồng
- Chủ nhiệm Bộ môn.
rM&K (20 điểm). Nêu các vị trí của buồng máy và ảnh hưởng của nó tới hiệu quả kinh
tế - khai thác tàu.
rM$K (20 điểm). Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến chiều dài khoang hàng.
rM%K (20 điểm). Các loại vách dọc,công dụng của từng loại và cách bố trí chúng trên
tàu
rMsK (20 điểm). Nêu cơ sở xác định diện tích buồng ở của thuyền viên.
rM'K (20 điểm). Kiểu kiến trúc – kết cấu của tàu được xác định trên cơ sở nào?
Sinh viên không được chữa, xoá, làm bẩn phiếu thi.
u)u
Môn học : UD9b6.M12cPFN1D9d6DPMD.aJ
Ngành : Vỏ tàu thủy
^TU&
rM&K (20 điểm). .k12J>M6AM60vG1c^vUD9b6.M12DQP1DPMe
Yêu cầu :
- Phải tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu của Quy phạm về Phân cấp và đóng tàu và của các
Công ước quốc tế (10đ)
- Cố gắng thỏa mãn các yêu cầu của chủ tàu. (5đ)
- Nếu các yêu cầu của chủ tàu vi phạm các yêu cầu của Quy phạm về Phân cấp và đóng tàu và

của các Công ước quốc tế thì người thiết kế phải tư vấn cho chủ tàu để đưa ra phương án xử
lý. (5đ)
rM$K (20 điểm). C12H5126a:O.Q:124wFcPO.Q:12iMCFe
Yêu cầu :
- Công dụng của khoang mũi: 4 công dụng (10 đ)
- Công dụng của khoang đuôi: 4 công dụng (10 đ)
rM%K (20 điểmxe).r1Db6./M31./y6iFj4O.FvM]124EJi/y6izD{2Fk:DPMe
Yêu cầu :
- Nêu được 5 ưu điểm (12.5 đ)
- Nêu được 3 nhược điểm (7.5 đ)
rMsK (20 điểm). >MO.EF1F_4c^D./y12DA12cP[AMe
Yêu cầu :
- Khái niệm thượng tầng ( 10 đ)
- Khái niệm lầu (5 đ)
- Hình v• minh họa (5 đ)
rM'K (20 điểm). E6J>M6AMiUFc\FvM]12{6a:D.MJ^1cF>1e
Yêu cầu :
- Kích thước (10 đ)
- Cách bố trí (5 đ)
- Trang thiết bị (5 đ)
^TU$
rM&K (20 điểmxe>M456ib6.6a:cF_6@.r1O.Q:12DPMD.aJ.
Yêu cầu : Nêu được 4 mục đích của việc phân khoang tàu thủy (20 đ)
rM$K (20 điểm). E6.[V:6.?16.F^MHPFO.Q:124wF|DPMO.C126}4wF`MG[>x3O.Q:12iMCFe
Yêu cầu : Cần nêu lên được các ý sau
- Chiều dài tàu dùng để tính toán chiều dài khoang mũi và khoang đuôi (5 đ)
- Xác định chiều dài khoang mũi + hình v• ( 10 đ)
- Xác định chiều dài khoang đuôi + hình v• ( 5 đ)
rM%K (20 điểm). >MG1../{126a:c~D9bvM]124EJD\FTg66.{.P126a:DPM.
Yêu cầu :

- Chứng minh được khi buồng máy được bố trí ở đuôi tàu s• làm tăng sức chở hàng của tàu so
với việc bố trí buồng máy ở giữa tàu.
rMsK (20 điểmxe).r1[QIFvM]12D9>1DPMe
Yêu cầu :
- Phân loại được các loại buồng trên tàu như buồng ở của thuyền viên và hành khách, buồng
sinh hoạt công cộng )
rM'K (20 điểm). >M6E6`MJi~1.6.M12c^cF_6vUD9bvM]12{cPvM]12c_TF1.
Yêu cầu : Nêu được 6 quy định chung
- Không được bố trí buồng ở trước vách ngang mũi và sau vách ngang lái;
- Không được bố trí buồng ở dưới đường nước chở hàng (trừ tàu nhỏ);
- Không được bố trí buồng ở trực tiếp cạnh khoang hàng chứa chất dể cháy nổ và khoang hàng
độc hại ;
- Từ buồng ở và buồng sinh hoạt chung không được bố trí lối đi trực tiếp đến các buồng vệ sinh,
bếp, buồng đèn, kho sơn, buồng máy và các kho khác. Các buồng này phải được ngăn với các
buồng ở bằng vách thép;
- Ở tàu dầu mỗi hành lang phải có hai lối ra;
- Thuyền viên nữ phải được bố trí vào khu riêng.
^TU%
rM&K (20 điểm). >M6E6[QIFcE6.12:12Ob11/\6e
Yêu cầu : Nêu được 4 loại vách ngăn kín nước
- Vách chống va
- Vách đuôi
- Vách buồng máy
- Vách khoang hang
rM$K (20 điểm)e>M6E6J>M6AMiUFc\FO.Q:124wFcPO.Q:12iMCFe
Yêu cầu : Nêu được các ý sau
- Khoang mũi: phải có dung tích cần thiết để chứa lượng nước dằn phục vụ cho việc cân bằng
tàu và bố trí hầm xích neo. Ngoài ra nó phải đảm bảo được các yêu cầu của quy phạm và các
công ước Quốc tế đối với khoang mũi. (10 đ)
- Khoang đuôi : phải có thể tích cần thiết để chứa nước dằn phục vụ cho việc cân bằng tàu, đủ

thể tích để chứa nước ngọt, sàn sector lái và bố trí hầm trục chân vịt. Ngoài ra nó phải đảm bảo
được các yêu cầu của quy phạm và các công ước Quốc tế đối với chúng. (10 đ)
rM%K (20 điểm). 0T{•E6i~1.Ob6.D./\64F_12O.Q:12.P12e
Yêu cầu :
- Trình bày được kích thước miệng khoang hàng được xác định trên cơ sở loại tàu và loại hàng
mà tàu chuyên chở (10 đ)
- Nêu ví dụ minh họa ( 10 đ)
rMsK (20 điểm).E6J>M6AMiUFc\FvM]12[AM[EFe
Yêu cầu : Nêu được những yêu cầu cần thiết đối với buồng lầu lái
rM'K (20 điểm). >MG1../{12c~D9b6a:vM]124EJD\FiBv^1D.r1DPMcPD\F`MED9f1.•N@H€
.P12.}:6a:DPMe
Yêu cầu :
- Nêu được việc bố trí buồng máy ở các vị trí khác nhau trên tàu s• làm cho phân bố tải trọng
trên tàu khác nhau từ đó ảnh hưởng tới độ bền thân tàu (10 đ)
- Chứng minh được việc bố trí buồng máy ở đuôi tàu làm cho việc làm hàng nhanh hơn khi
buồng máy được bố trí ở giữa tàu. (10 đ)
^TUs
rM&K (20 điểm).>M60T{•E6i~1.6.F^MHPFO.Q:12.P12e
Yêu cầu : Nêu được 5 cơ sở để xác định chiều dài khoang hàng
rM$: (20 điểm). ).r1Db6./M31./y6iFj4O.FvM]124EJi/y6izD{iMCFDPMe
Yêu cầu :
- Nêu được 3 ưu điểm (10 đ)
- Nêu được 3 nhược điểm (10 đ)
rM%K (20 điểm). 56ib6.6a:cF_6@.r1O.Q:12D.YQ6.F^M9B12DPMe
Yêu cầu :
- Nêu được đối với các tàu loại A thì việc phân khoang theo chiều rộng tàu nhằm mục đích gì
(10 đ)
- Nêu được đối với các tàu loại B thì việc phân khoang theo chiều rộng tàu nhằm mục đích gì
(10 đ)
rMsK (20 điểm). >M6E6.•E6i~1.DA41.f1e>M6AMc^DA41.f1DUFD.FjM6a:6E6[QIFDPM6.{

.P12e
Yêu cầu : Cần nêu được các ý sau:
- Cách xác định tầm nhìn lầu lái (10 đ)
- hình v• minh họa (10 đ);
rM'K (20 điểm). >MDE6H5126a:D./y12DA12e
Yêu cầu : Cần trả lời được các ý sau
- Thượng tầng dùng để làm gì; (10 đ)
- Tác dụng của thượng đến các tính năng hàng hải của tàu. (10 đ)
^TU'
rM&K(20 điểm). E6.[V:6.?16.F^MHPFO.Q:124wF|DPM6}4wF`MG[>x3O.Q:12iMCFe
Yêu cầu : Cần nêu được các ý sau
- Chiều dài tàu dùng để tính toán chiều dài khoang mũi và khoang đuôi (5 đ)
- Xác định chiều dài khoang mũi + hình v• ( 10 đ)
- Xác định chiều dài khoang đuôi + hình v• ( 5 đ)
rM$K (20 điểm). >M6E660T{ij•E6i~1.6.F^MHPFvM]124EJe
Yêu cầu : Nêu được các ý sau
- Chiều dài buồng máy được xác định từ tàu m™u hoặc dựa trên các số liệu thống kê dưới dạng
đồ thị;
- Hình v• minh họa các số liệu thống kê dưới dạng đồ thị;
rM%K (20 điểm). 56ib6.6a:cF_6@.r1O.Q:12D.YQ6.F^M6:QDPM
Yêu cầu :
- Nêu được của đáy đôi; (10 đ)
- Nêu mục đích của boong và sàn. (10 đ)
rMsK (20 điểmxe).r1[QIF6AMD.:12D9>1DPMcPc~D9b4P6.d12D./•12i/y6vUD9be
Yêu cầu :
- Kể tên được các loại cầu thang trên tàu (10 đ)
- Các vị trí trên tàu mà các loại cầu thang đó thường được bố trí ( 10 đ)
rM'K (20 điểm). UD9bcP[V:6.?1Ob6.D./\6vM]12‚1D.MJ^1cF>1e
Yêu cầu :
- Hình v• minh họa cách bố trí buồng ăn dành cho thuyền viên (5 đ)

- Nêu các cơ sở để xác định kích thước buồng ăn thuyền viên. (15 đ)
^TUt
rM&K (20 điểm). >M6E6c~D9b6a:vM]124EJcPG1../{126a:1}D\F.F_M`MGOF1.DN+O.:F
D.E6DPMe
Yêu cầu :
- Nêu được 3 vị trị của buồng máy (5 đ)
- Nêu được ảnh hưởng của vị trí buồng máy tới các chỉ số vận hành cuả tàu, trong số đó có dung
tích chứa hàng và trọng lượng hàng tinh của tàu, chiều chìm của tàu ở trạng thái toàn tải và
trạng thái chạy ballast, ảnh hưởng đến độ bền của thân tàu, điều khiển tàu, quá trình xếp dỡ
hàng hóa. (15 đ)
rM$K (20 điểm). >M6E6JNMDUG1../{12iN16.F^MHPFO.Q:12.P12e
Yêu cầu : Nêu được 2 yếu tố ảnh hưởng đến chiều dài khoang hàng đó là:
- Loại hàng mà tàu chuyên chở (đặc tính của hàng, kích thước của hàng, số lượng các loại hàng mà tàu
chuyên chở)
- Yêu cầu của chủ tàu
rM%K (20 điểm)eE6[QIFcE6.H?636C12H5126a:Dƒ12[QIFcP6E6.vUD9b6.d12D9>1DPM
Yêu cầu :
- Nêu được 2 loại vách dọc kín nước và không kín nước (5 đ)
- Nêu được công dụng của từng loại vách đó (10 đ)
- Hình v• hinh họa cách bố trí các loại vách dọc (5 đ)
rMsK (20 điểm). Nêu cơ sở xác định diện tích buồng ở của thuyền viên.
Yêu cầu :
- Diện tích buồng ở của thuyền viên được xác định trên cơ sở đó là luật và yêu cầu của chủ tàu
(15)
- Nêu được ví dụ cách xác định diện tích buồng ở thuyền viên theo luật ( 5 đ)
-
rM'K (20 điểm). Kiểu kiến trúc – kết cấu của tàu được xác định trên cơ sở nào?
Yêu cầu :
- Nêu định ngh›a kiểu kiến trúc – kết cấu của tàu (5 đ)
- Nêu cơ sở xác định kiểu kiến trúc – kết cấu của tàu (15 đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×